PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày quy định về thuế suất thuế nhập khẩu thông thường với hàng hóa Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023 như sau:
>> Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường với hàng hóa Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023 (Phần 2)
>> Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường với hàng hóa Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023
Căn cứ Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 15/2023/QĐ-TTg (bắt đầu có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/7/2023), biểu thuế suất thuế nhập khẩu thông thường đối với hàng hóa Nhóm 84 được tiếp tục quy định như sau:
Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường hàng hóa Nhóm 84.11 (bao gồm tua bin phản lực, tua bin cánh quạt và các loại tua bin khí khác) được quy định như sau:
- Tua bin phản lực:
+ Có lực đẩy không quá 25 kN (mã hàng 8411.11.00) thuế suất là 5%.
+ Có lực đẩy trên 25 kN (mã hàng 8411.12.00) thuế suất là 5%.
- Tua bin cánh quạt:
+ Công suất không quá 1.100 kW (mã hàng 8411.21.00) thuế suất là 5%.
+ Công suất trên 1.100 kW (mã hàng 8411.22.00) thuế suất là 5%.
- Các loại tua bin khí khác:
+ Công suất không quá 5.000 kW (mã hàng 8411.81.00) thuế suất là 5%.
+ Công suất trên 5.000 kW (mã hàng 8411.82.00) thuế suất là 5%.
- Bộ phận:
+ Của tua bin phân lực hoặc tua bin cánh quạt (mã hàng 8411.91.00) thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng 8411.99.00) thuế suất là 5%.
Tiện ích Tra cứu Mã HS |
Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường với hàng hóa Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường hàng hóa Nhóm 84.12 (bao gồm động cơ và mô tơ khác) được quy định như sau:
- Động cơ phản lực trừ tua bin phản lực (mã hàng 8412.10.00) thuế suất là 5%.
- Động cơ và mô tơ thủy lực:
+ Chuyển động tịnh tiến (xi lanh) (mã hàng 8412.21.00) thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng 8412.29.00) thuế suất là 5%.
- Động cơ và mô tơ dùng khí nén:
+ Chuyển động tịnh tiến (xi lanh) (mã hàng 8412.31.00) thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng 8412.39.00) thuế suất là 5%.
- Loại khác (mã hàng 8412.80.00) thuế suất là 5%.
- Bộ phận (mã hàng 8412.90):
+ Của động cơ thuộc phân nhóm 8412.10 (mã hàng 8412.90.10) thuế suất là 5%.
+ Của động cơ/ mô tơ dùng cho tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác gắn với nồi hơi (mã hàng 8412.90.20) thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng 8412.90.90) thuế suất là 5%.
Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường hàng hóa Nhóm 84.13 (bao gồm bơm chất lỏng, có hoặc không lắp thiết bị đo; máy đẩy chất lỏng) được quy định như sau:
- Bơm bê tông (mã hàng 8413.40.00) thuế suất là 5%.
- Bơm hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác (mã hàng 8413.50):
+ Loại khác (mã hàng 8413.50.90) thuế suất là 5%.
- Bơm hoạt động kiểu piston quay khác (mã hàng 8413.60):
+ Loại khác (mã hàng 8413.60.90) thuế suất là 5%.
- Bơm ly tâm khác (mã hàng 8413.70):
+ Loại khác:
++ Với đường kính cửa hút không quá 200 mm (mã hàng 8413.70.91) thuế suất là 5%.
++ Loại khác (mã hàng 8413.70.99) thuế suất là 5%.
- Bơm khác; máy đẩy chất lỏng:
+ Bơm (mã hàng 8413.81):
++ Loại khác (mã hàng 8413.81.19) thuế suất là 5%.
+ Máy đẩy chất lỏng (mã hàng 8413.82):
++ Hoạt động bằng điện (mã hàng 8413.82.10) thuế suất là 5%.
++ Không hoạt động bằng điện (mã hàng 8413.82.20) thuế suất là 5%.
- Bộ phận:
+ Của bơm (mã hàng 8413.91):
++ Của bơm khác (mã hàng 8413.91.90) thuế suất là 5%.
+ Của máy đẩy chất lỏng (mã hàng 8413.92.00) thuế suất là 5%.
Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường hàng hóa Nhóm 84.14 (bao gồm bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén không khí hoặc chất khí khác và quạt; nắp chụp hút tuần hoàn gió hoặc thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc; tủ an toàn sinh học kín khí, có hoặc không lắp bộ phận lọc) được quy định như sau:
- Nắp chụp hút có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm (mã hàng 8414.60):
+ Đã lắp bộ phận lọc:
++ Tủ hút, lọc không khí sử dụng trong phòng thí nghiệm (mã hàng 8414.60.11) thuế suất là 5%.
- Loại khác (mã hàng 8414.80):
+ Nắp chụp hút có kích thước chiều ngang tối đa trên 120 cm:
++ Đã lắp bộ phận lọc:
+++ Tủ hút, lọc không khí sử dụng trong phòng thí nghiệm (mã hàng 8414.80.11) thuế suất là 5%.
- Bộ phận (mã hàng 8414.90):
+ Của nắp chụp hút:
++ Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.80 (mã hàng 8414.90.32) thuế suất là 5%.
+ Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.10:
++ Dùng cho máy hoạt động bằng điện (mã hàng 8414.90.41) thuế suất là 5%.
++ Dùng cho máy không hoạt động bằng điện (mã hàng 8414.90.42) thuế suất là 5%.
+ Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.30 (mã hàng 8414.90.60) thuế suất là 5%.
+ Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.40 (mã hàng 8414.90.70) thuế suất là 5%.
+ Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.70 (mã hàng 8414.90.80) thuế suất là 5%.
+ Của máy bơm hoặc máy nén khác (mã hàng 8414.90.90) thuế suất là 5%.
Quý khách hàng xem tiếp >> Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường với hàng hóa Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023 (Phần 4)