PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày quy định về thuế suất thuế nhập khẩu thông thường với hàng hóa Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023 như sau:
>> Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường với hàng hóa Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023 (Phần 3)
>> Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường với hàng hóa Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023 (Phần 2)
Căn cứ Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 15/2023/QĐ-TTg (bắt đầu có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/7/2023), biểu thuế suất thuế nhập khẩu thông thường đối với hàng hóa Nhóm 84 được tiếp tục quy định như sau:
Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường hàng hóa Nhóm 84.15 (bao gồm máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt) được quy định như sau:
- Loại khác:
+ Kèm theo một bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều) (mã hàng 8415.81):
++ Loại sử dụng cho phương tiện bay:
+++ Công suất làm mát không quá 21,10 kW (mã hàng 8415.81.11) thuế suất là 5%.
+++ Công suất làm mát trên 21,10 kW và có lưu lượng không khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (mã hàng 8415.81.12) thuế suất là 5%.
+++ Loại khác (mã hàng 8415.81.19) thuế suất là 5%.
+ Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh (mã hàng 8415.82):
++ Loại sử dụng cho phương tiện bay:
+++ Công suất làm mát trên 21,10 kW và có lưu lượng không khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (mã hàng 8415.82.11) thuế suất là 5%.
+++ Loại khác (mã hàng 8415.82.19) thuế suất là 5%.
+ Không gắn kèm bộ phận làm lạnh (mã hàng 8415.83):
++ Loại sử dụng cho phương tiện bay:
+++ Công suất làm mát trên 21,10 kW và có lưu lượng không khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (mã hàng 8415.83.11) thuế suất là 5%.
+++ Loại khác (mã hàng 8415.83.19) thuế suất là 5%.
- Bộ phận (mã hàng 8415.90):
+ Của máy có công suất làm mát không quá 21,10 kW:
++ Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường sắt (mã hàng 8415.90.13) thuế suất là 5%.
+ Của máy có công suất làm mát trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW:
++ Có lưu lượng không khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút:
++ Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường sắt (mã hàng 8415.90.24) thuế suất là 5%.
++ Loại khác:
+++ Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường sắt (mã hàng 8415.90.26) thuế suất là 5%.
+ Của máy có công suất làm mát trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW:
++ Có lưu lượng không khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút:
+++ Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường sắt (mã hàng 8415.90.34) thuế suất là 5%.
++ Loại khác:
+++ Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường sắt (mã hàng 8415.90.36) thuế suất là 5%.
+ Của máy có công suất làm mát trên 52,75 kW:
++ Có lưu lượng không khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút:
+++ Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường sắt (mã hàng 8415.90.44) thuế suất là 5%.
++ Loại khác:
+++ Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường sắt (mã hàng 8415.90.46) thuế suất là 5%.
Tiện ích Tra cứu Mã HS |
Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường với hàng hóa Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường hàng hóa Nhóm 84.16 (bao gồm đầu đốt dùng cho lò luyện, nung sử dụng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn dạng bột hoặc nhiên liệu khí; máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự của chúng) được quy định như sau:
- Đầu đốt cho lò luyện, nung sử dụng nhiên liệu lỏng (mã hàng 8416.10.00) thuế suất là 5%.
- Đầu đốt cho lò luyện, nung khác, kể cả lò luyện, nung dùng nhiên liệu kết hợp (mã hàng 8416.20.00) thuế suất là 5%.
- Máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự của chúng (mã hàng 8416.30.00) thuế suất là 5%.
- Bộ phận (mã hàng 8416.90.00) thuế suất là 5%.
Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường hàng hóa Nhóm 84.17 (bao gồm lò luyện, nung và lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả lò thiêu, không dùng điện) được quy định như sau:
- Lò luyện, nung và lò dùng để nung, nấu chảy hoặc xử lý nhiệt các loại quặng, quặng pirit hoặc kim loại (mã hàng 8417.10.00) thuế suất là 5%.
- Loại khác (mã hàng 8417.80):
+ Lò đốt rác thải (mã hàng 8417.80.10) thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng 8417.80.90) thuế suất là 5%.
- Bộ phận (mã hàng 8417.90.00) thuế suất là 5%.
Quý khách hàng xem tiếp >> Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường với hàng hóa Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023 (Phần 5)