PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày nội dung về Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường với hàng hóa Nhóm 03 từ ngày 15/7/2023 qua bài viết sau đây:
>> Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường với hàng hóa Nhóm 03 từ ngày 15/7/2023
>> Mức thu phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) từ ngày 21/7/2023
Biểu thuế suất thuế nhập khẩu thông thường đối với hàng hóa Nhóm 03 được thực hiện theo phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 15/2023/QĐ-TTg (bắt đầu có hiệu lực kể từ ngày 15/7/2023). Cụ thể như sau:
Hàng hóa nhóm 03.07 bao gồm: động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói. Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường với hàng hóa nhóm này được quy định như sau:
Sống, tươi hoặc ướp lạnh: Sống (mã hàng hóa: 0307.11.10); tươi hoặc ướp lạnh (mã hàng hóa: 0307.11.20) thuế suất là 5%.
Tiện ích TRA CỨU MÃ HS |
Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường với hàng hóa Nhóm 03 từ ngày 15/7/2023 (Phần 02) (Ảnh minh họa - Nguồn từ internet)
- Sống, tươi hoặc ướp lạnh: Sống (mã hàng hóa: 0307.31.10); tươi hoặc ướp lạnh (mã hàng hóa: 0307.31.20) thuế suất là 5%.
- Đông lạnh (mã hàng hóa: 0307.32.00) thuế suất là 5%.
- Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
+ Sống: Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) (mã hàng hóa: 0307.42.11) thuế suất là 5%.
+ Tươi hoặc ướp lạnh: Loại khác (mã hàng hóa: 0307.42.29) thuế suất là 5%.
- Đông lạnh: Loại khác (mã hàng hóa: 0307.43.90) thuế suất là 5%.
Sống, tươi hoặc ướp lạnh: Sống (mã hàng hóa: 0307.51.10) thuế suất là 5%.
- Sống (mã hàng hóa: 0307.60.10) thuế suất là 5%.
- Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh (mã hàng hóa: 0307.60.20) thuế suất là 5%.
- Sống, tươi hoặc ướp lạnh: Tươi hoặc ướp lạnh (mã hàng hóa: 0307.71.20) thuế suất là 5%.
- Đông lạnh (mã hàng hóa: 0307.72.00) thuế suất là 5%.
- Bào ngư (Haliotis spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh: Sống (mã hàng hóa: 0307.81.10); tươi hoặc ướp lạnh (mã hàng hóa: 0307.81.20) thuế suất là 5%.
- Ốc nhảy (Strombus spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh: Tươi hoặc ướp lạnh (mã hàng hóa: 0307.82.20) thuế suất là 5%.
- Bào ngư (Haliotis spp.) đông lạnh (mã hàng hóa: 0307.83.00) thuế suất là 5%.
- Ốc nhảy (Strombus spp.) đông lạnh (mã hàng hóa: 0307.84.00) thuế suất là 5%.
- Sống, tươi hoặc ướp lạnh: Tươi hoặc ướp lạnh (mã hàng hóa: 0307.91.20) thuế suất là 5%.
- Đông lạnh (mã hàng hóa: 0307.92.00) thuế suất là 5%.
Hàng hóa Nhóm 03.08 bao gồm: động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói. Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường với hàng hóa nhóm này được thực hiện như sau:
- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea):
+ Sống, tươi hoặc ướp lạnh: Sống (mã hàng hóa: 0308.11.10); tươi hoặc ướp lạnh (mã hàng hóa: 0308.11.20) thuế suất là 5%.
+ Đông lạnh (mã hàng hóa: 0308.12.00) thuế suất là 5%.
- Cầu gai (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus. Loxechinus albus, Echinus esculentus):
+ Sống, tươi hoặc ướp lạnh: Sống (mã hàng hóa: 0308.21.10); tươi hoặc ướp lạnh (mã hàng hóa: 0308.21.20) thuế suất là 5%.
+ Đông lạnh (mã hàng hóa: 0308.22.00) thuế suất là 5%.
- Sứa (Rhopilema spp.): Sống (mã hàng hóa: 0308.30.10); tươi hoặc ướp lạnh (mã hàng hóa: 0308.30.20); đông lạnh (mã hàng hóa: 0308.30.30) thuế suất là 5%.
- Loại khác: Sống (mã hàng hóa: 0308.90.10); tươi hoặc ướp lạnh (mã hàng hóa:0308.90.30) thuế suất là 5%.
- Đông lạnh (mã hàng hóa: 0308.90.30) thuế suất là 5%.
Hàng hóa Nhóm 03.09 bao gồm bột mịn, bột thô và viên của cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường với hàng hóa nhóm này được thực hiện như sau:
- Của động vật giáp xác: Đông lạnh (mã hàng hóa: 0309.90.12) thuế suất là 5%.
- Của động vật thân mềm: Tươi hoặc ướp lạnh (mã hàng hóa: 0309.90.21); đông lạnh (mã hàng hóa: 0309.90.22) thuế suất là 5%.
- Của động vật thủy sinh không xương sống khác (mã hàng hóa: 0309.90.90) thuế suất là 5%.
Mời quý khách hàng Click >> VÀO ĐÂY để quay về phần 01