Người lao động đang làm công việc thuộc danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm sẽ hưởng các quyền lợi về lao động và bảo hiểm nhiều hơn người lao động làm việc trong điều kiện bình thường như việc được nghỉ hưu trước tuổi, thời gian hưởng chế độ ốm đau dài hơn,... Vì vậy, bài viết dưới đây cung cấp Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trong lĩnh vực xây dựng.
>> Tổng hợp những chính sách hỗ trợ NLĐ bị ảnh hưởng do dịch Covid-19 còn hiệu lực
>> Hướng dẫn thủ tục tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
Căn cứ theo quy định tại Điều 3 Thông tư 29/2021/TT-BLĐTBXH về phân loại lao động theo điều kiện lao động như sau:
- Nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm là nghề, công việc có điều kiện lao động được xếp loại V, VI.
- Nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm là nghề, công việc có điều kiện lao động được xếp loại IV.
- Nghề, công việc không nặng nhọc, không độc hại, không nguy hiểm là nghề, công việc có điều kiện lao động được xếp loại I, II, III.
Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trong lĩnh vực xây dựng (ban hành kèm theo Thông tư 11/2020/TT-BLĐTBXH) được quy định như sau:
STT |
Nghề, công việc |
||
Điều kiện lao động loại IV |
Điều kiện lao động loại V |
Điều kiện lao động loại VI |
|
1 |
Vận hành bơm tuyển quặng sắt trong hầm |
Khoan khai thác đá bằng búa máy cầm tay |
Khoan đá bằng búa máy cầm tay trong hầm lò |
2 |
Vận hành máy sàng quay to tuyển quặng sắt. |
Vận hành khoan xoay cầu, khoan búa ép hơi |
Khai thác mỏ hầm lò |
3 |
Vận hành máy nghiền to tuyển quặng sắt. |
Sửa chữa cơ điện trong hầm lò |
Sấy, nghiền, trộn, đóng gói, vật liệu nổ. |
4 |
Vận hành băng tải tuyển quặng sắt hầm ngầm |
Vận hành trạm quạt khí nén, điện, diezel, trạm sạc ắc quy trong hầm lò. |
Lái máy xúc dung tích gầu từ 8m3 trở lên |
5 |
Vận hành máy sàng rung tuyển quặng sắt |
Thợ sắt, thợ thoát nước trong hầm lò. |
Đội viên cứu hộ mỏ. |
6 |
Vận hành máy nghiền bi tuyển quặng |
Lái, phụ lái đầu máy xe lửa chở than. |
Khai thác quặng kim loại màu bằng phương pháp hầm lò. |
7 |
Vận hành máy nghiền vừa tuyển quặng. |
Vận tải than trong hầm lò. |
Vận hành các thiết bị công nghệ luyện kim bằng phương pháp thủy, hỏa luyện (đồng, kẽm, thiếc, Titan, Crom, Vonfram,...). |
8 |
Vận hành súng bắn nước tuyển quặng |
Đo khí, đo gió, trực cửa gió, trắc địa, KCS trong hầm lò |
|
9 |
Sửa chữa cơ điện trên các mỏ lộ thiên. |
Chỉ đạo kỹ thuật trực tiếp trong hầm lò. |
|
10 |
Vận hành máy bơm nước dưới moong |
Thủ kho mìn trong hầm lò. |
|
11 |
Sàng tuyển thủ công, khai thác than thủ công ở mỏ lộ thiên. |
Lấy mẫu, hoá nghiệm phân tích than. |
|
12 |
Vận hành băng tải, máy nghiền, sàng than, đá; chọc máng than, chọc máng quang lật điện, tời gầm sàng. |
Làm và sửa chữa đường mỏ |
|
13 |
Bảo vệ, giao nhận, thủ kho, phụ kho xí nghiệp sản xuất vật liệu nổ. |
Vận hành máy khoan super, khoan sông đơ, khoan đập cáp trên các mỏ lộ thiên. |
|
14 |
Thí nghiệm vật liệu nổ. |
Bắn mìn lộ thiên |
|
15 |
Lái máy trục bốc dỡ vật liệu nổ. |
Khai thác đá thủ công. |
|
16 |
Sửa chữa cơ điện các thiết bị sản xuất vật liệu nổ. |
Lái, phụ xe, áp tải xe chở vật liệu nổ. |
|
17 |
Vệ sinh công nghiệp xí nghiệp vật liệu nổ. |
Thuyền viên, kỹ thuật viên, thợ máy tàu vận tải thủy chở vật liệu nổ |
|
18 |
Trực tiếp chỉ đạo sản xuất và kiểm tra chất lượng vật liệu nổ. |
Bảo quản, bốc xếp vật liệu nổ |
|
19 |
Lái máy gạt,ủi công suất dưới 180 CV |
Thử nổ. |
|
20 |
Lái máy xúc dung tích gầu dưới 4 m3. |
Bắn mìn để khai thác cao lanh |
|
21 |
Vận hành máy nghiền sàng đá. |
Rèn búa máy từ 1 tấn trở lên. |
|
22 |
Lái xe vận tải chở than, đá trong khu khai thác mỏ |
Chỉ đạo sản xuất trực tiếp trong hầm lò (quản đốc, phó quản đốc, đội trưởng lò, lò trưởng). |
|
23 |
Quấn ống giấy bao gói vật liệu nổ. |
Khai thác quặng kim loại màu bằng phương pháp lộ thiên, bán lộ thiên. |
|
24 |
Khai thác cao lanh thủ công tại mỏ lộ thiên |
Vận hành các thiết bị tuyển quặng kim loại màu bằng phương pháp tuyển nổi, tuyển trọng lực, tuyển từ (hóa, tách, ngâm, chiết,...) |
|
25 |
Chế biến cao lanh thủ công |
Vận hành các thiết bị phụ trợ trong công nghệ luyện kim (đồng, kẽm, thiếc, Vonfram, Titan, Crom,...) bằng phương pháp thủy, hỏa luyện. |
|
26 |
Vận hành cầu poóc-tích, máy bốc rót than nhà máy sàng tuyển than. |
Nhân viên, công nhân giám sát an toàn trong hầm lò; công nhân vận hành, sửa chữa các thiết bị trong hầm lò; vận hành và phụ tàu điện, tàu ắc quy trong hầm lò; vận hành, sửa chữa, nạp ắc quy trong hầm lò; nghiệm thu các sản phẩm trong hầm lò; thủ kho các loại trong hầm lò; bảo vệ kho trong hầm lò; quét dọn hầm vệ sinh, nạo vét bùn trong hầm lò; vận chuyển vật liệu trong hầm lò; trực gác tín hiệu trong hầm lò; phục vụ bồi dưỡng trong hầm lò; lắp đặt, sửa chữa hệ thống thông tin liên lạc trong hầm lò; vận hành trạm mạng trong hầm lò; trực gác cửa gió trong hầm lò; đo khí, đo gió trong hầm lò. |
|
27 |
Vận hành toa xe tự lật nhà máy sàng tuyển than. |
Công nhân điện phân (chăm sóc, ra vào các tấm dương cực, âm cực, bùn...), sản xuất đồng thỏi. |
|
28 |
Sửa chữa cơ điện trong nhà máy sàng tuyển than. |
Thao tác xử lý bùn điện phân, thu hồi kim loại quý trong sản xuất kim loại màu. |
|
29 |
Thay mỡ, bơm dầu ô trục các thiết bị nhà máy sàng tuyển than. |
Sửa chữa lò nấu luyện sản xuất kim loại màu. |
|
30 |
Bẩy xe, chèn xe trong gầm nhà sàng tuyển than. |
Vệ sinh công nghiệp trong sản xuất kim loại màu |
|
31 |
Xúc dọn thủ công than và tạp chất trên tàu, xà lan, băng truyền tải và trong nhà máy sàng tuyển than. |
Công nhân trộn, đổ bê tông trong hầm lò. |
|
32 |
Nhặt than, nhặt tạp chất trên băng chuyền nhà máy sàng tuyển than. |
Quan trắc khí mỏ trong hầm lò. |
|
33 |
Dỡ tải than (chọc than, đô than, mở máng than...) trong nhà máy sàng tuyển than. |
Lái máy gạt, ủi có công suất từ 180 CV trở lên. |
|
34 |
Móc ngáo (móc cáp, móc xích) trong nhà máy sàng tuyển. |
Vận hành thiết bị gia nhiệt ống chùm tiền khử silic, bồn kiềm, khử silic nhà máy Alumin |
|
35 |
Sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị khai thác than (khoan, xúc, gạt, ủi...). |
Vận hành thiết bị gia nhiệt ống chùm khu vực hòa tách; tách hơi nhà máy Alumin |
|
36 |
Chỉ đạo sản xuất trực tiếp khai thác than lộ thiên và trong nhà máy sàng tuyển (quản đốc, phó quản đốc, đội trưởng). |
Vận hành khu vực lọc hydrat và nung Alumin. |
|
37 |
Vận hành các thiết bị tuyển than bằng phương pháp tuyển nổi, tuyển từ trong nhà máy sàng tuyển than. |
Vận hành lò khí hóa than |
|
38 |
Vệ sinh công nghiệp trong các phân xưởng sửa chữa ô tô, thiết bị khai thác mỏ. |
|
|
39 |
Bảo vệ tài nguyên, ranh giới mỏ than. |
|
|
40 |
Công nhân nạp ắc quy, sửa chữa đèn lò; sửa chữa, cấp phát ắc quy, đèn lò. |
|
|
41 |
Công nhân sửa chữa máy bốc rót than nhà máy sàng tuyển than. |
|
|
42 |
Thủ kho vật liệu nổ công nghiệp. |
|
|
43 |
Chỉ đạo sản xuất trực tiếp khai thác bauxit lộ thiên và tuyển quặng bau xít (quản đốc, phó quản đốc, trưởng ca). |
|
|
44 |
Vận hành băng tải vận chuyển quặng bauxit trong sản xuất Alumin. |
|
|
45 |
Vận hành hệ thống bơm bùn tuyển quặng bauxit |
|
|
46 |
Chỉ đạo sản xuất trực tiếp trong nhà máy Khí hóa than và sản xuất Alumin (quản đốc, phó quản đốc, trưởng ca). |
|
|
47 |
Vận hành hệ thống điều khiển trung tâm toàn nhà máy sản xuất alumin và tại các phân xưởng. |
|
|
48 |
Vận hành máy dỡ liệu; rải liệu quặng bauxít. |
|
|
49 |
Vận hành các thiết bị khu vực lắng rửa bùn đỏ. |
|
|
50 |
Vận hành các thiết bị khu vực kết tinh hydrat. |
|
|
51 |
Vận hành máy nghiền quặng bauxit |
|
|
52 |
Vận hành hệ thống dỡ vôi, sữa vôi và tôi vôi, nhà máy Alumin |
|
|
53 |
Vận hành thiết bị nâng, hạ sản phẩm trong nhà máy Alumin |
|
|
54 |
Sữa chữa các thiết bị điện, C&I trong dây chuyền tuyển quặng và sản xuất Alumin |
|
|
55 |
Sữa chữa bảo dưỡng các thiết bị cơ điện, cơ khí, cơ giới trong khai thác, tuyển quặng bauxit và sản xuất Alumin. |
|
|
56 |
Vận hành hệ thống băng tải cấp than nhà máy khí hóa than |
|
|
57 |
Vận hành các thiết bị hòa loãng xút, a xít và cô đặc hiệu chỉnh dung dịch. |
|
|
58 |
Vận hành, tháo lắp đường ống hồ bùn đỏ |
|
|
59 |
Vận hành đóng bao sản phẩm Hydrat và Alumin. |
|
|
60 |
Vận hành quạt khí, quạt gió trong sản xuất khí hóa than |
|
|
61 |
Giám sát môi trường nhà máy Alumin |
|
|
62 |
Vệ sinh công nghiệp nhà máy Alumin |
|
|
63 |
Trực y tế trong hầm lò |
|
|
64 |
Vận hành thiết bị sàng tuyển - Vận hành hệ thống sấy than bùn kiểu thùng quay. |
|
|
Trên đây là quy định về Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trong lĩnh vực xây dựng. Nếu còn thắc mắc khác, độc giả vui lòng để lại câu hỏi tại đây.
Căn cứ pháp lý: