Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 79 từ ngày 15/7/2023 được quy định như thế nào? – Phong Thanh (Cà Mau).
>> Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 72 từ ngày 15/7/2023
>> Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 07 từ ngày 15/7/2023
Chính phủ vừa ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP ngày 31/5/2023 về biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan. Nghị định này có hiệu lực kể từ ngày 15/7/2023.
Căn cứ Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 79 từ ngày 15/7/2023 được quy định như sau:
Hàng hóa Nhóm 79.01 là kẽm chưa gia công. Thuế suất thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Có hàm lượng kẽm từ 99,99% trở lên tính theo khối lượng:
+ Dạng thỏi (mã hàng hóa: 7901.11.00.10) thuế suất là 10%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 7901.11.00.90) thuế suất là 10%.
- Có hàm lượng kẽm dưới 99,99% tính theo khối lượng:
+ Dạng thỏi (mã hàng hóa: 7901.12.00.10) thuế suất là 10%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 7901.12.00.90) thuế suất là 10%.
Tiện ích TRA CỨU MÃ HS |
Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 79 từ ngày 15/7/2023
(Ảnh minh họa – Nguồn từ internet)
- Dạng thỏi (mã hàng hóa: 7901.20.00.10) thuế suất là 10%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 7901.20.00.90) thuế suất là 10%.
Hàng hóa Nhóm 79.02 bao gồm phế liệu và mảnh vụn kẽm. Thuế suất thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của kẽm, đã hoặc chưa được đóng, ép thành khối hay thành kiện, bánh, bó. (mã hàng hóa: 7902.00.00.10) thuế suất là 20%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 7902.00.00.90) thuế suất là 22%.
Hàng hóa Nhóm 79.03 bao gồm bột, bụi và vảy kẽm. Thuế suất thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Bụi kẽm (mã hàng hóa: 7903.10.00) thuế suất là 5%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 7903.90.00) thuế suất là 5%.
Hàng hóa Nhóm 79.04 bao gồm kẽm ở dạng thanh, que, hình và dây (mã hàng hóa: 7904.00.00) thuế suất là 5%.
Hàng hóa Nhóm 79.05 bao gồm kẽm ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng. Thuế suất thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Chiều dày không quá 0,15 mm (mã hàng hóa: 7905.00.40) thuế suất là 5%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 7905.00.90) thuế suất là 5%.
Hàng hóa Nhóm 79.07 bao gồm các sản phẩm khác bằng kẽm. Thuế suất thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Ống máng, mái nhà, khung cửa sổ của mái nhà và các cấu kiện xây dựng khác (mã hàng hóa: 7907.00.30) thuế suất là 0%.
- Các loại ống, ống dẫn và phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông) (mã hàng hóa: 7907.00.40) thuế suất là 0%.
- Loại khác:
+ Hộp đựng thuốc lá điếu; gạt tàn thuốc lá (mã hàng hóa: 7907.00.91) thuế suất là 0%.
+ Các sản phẩm gia dụng khác (mã hàng hóa: 7907.00.92) thuế suất là 0%.
+ Tấm điện a-nốt; khuôn tô (stencil plates); đinh, đinh bấm, đai ốc, bu lông, đinh vít, đinh tán và những sản phẩm chốt tương tự; miếng kẽm hình lục giác dùng để sản xuất pin (mã hàng hóa: 7907.00.93) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 7907.00.99) thuế suất là 0%.