Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 72 từ ngày 15/7/2023 được quy định như thế nào? – Huy Vũ (Cần Thơ).
>> Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 07 từ ngày 15/7/2023
>> Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 14 từ ngày 15/7/2023
Chính phủ vừa ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP ngày 31/5/2023 về biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan. Nghị định này có hiệu lực kể từ ngày 15/7/2023.
Căn cứ Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 72 từ ngày 15/7/2023 được quy định như sau:
Hàng hóa Nhóm 72.01 bao gồm gang thỏi và, gang kính ở dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác. Thuế suất thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho chiếm từ 0,5% trở xuống tính theo khối lượng (mã hàng hóa: 7201.10.00) thuế suất là 0%.
- Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho chiếm trên 0,5% tính theo khối lượng (mã hàng hóa: 7201.20.00) thuế suất là 0%.
- Gang thỏi hợp kim; gang kính (mã hàng hóa: 7201.50.00) thuế suất là 0%.
Tiện ích TRA CỨU MÃ HS |
Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 72 từ ngày 15/7/2023 (Ảnh minh họa - Nguồn từ internet)
Hàng hóa Nhóm 72.02 là Hợp kim fero. Thuế suất thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Fero - mangan:
+ Có hàm lượng carbon trên 2% tính theo khối lượng (mã hàng hóa: 7202.11.00) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 7202.19.00) thuế suất là 0%.
- Fero - silic:
+ Có hàm lượng silic trên 55% tính theo khối lượng (mã hàng hóa: 7202.21.00) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 7202.29.00) thuế suất là 0%.
- Fero - silic – mangan (mã hàng hóa: 7202.30.00) thuế suất là 0%.
- Fero - crôm:
+ Có hàm lượng carbon trên 4% tính theo khối lượng (mã hàng hóa: 7202.41.00) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 7202.49.00) thuế suất là 0%.
- Fero - silic – crôm (mã hàng hóa: 7202.50.00) thuế suất là 0%
- Fero – niken (mã hàng hóa: 7202.60.00) thuế suất là 0%.
- Fero – molipđen (mã hàng hóa: 7202.70.00) thuế suất là 0%.
- Fero - vonfram và fero - silic – vonfram (mã hàng hóa: 7202.80.00) thuế suất là 0%.
- Loại khác:
+ Fero - titan và fero - silic – titan (mã hàng hóa: 7202.91.00) thuế suất là 0%.
+ Fero – vanadi (mã hàng hóa: 7202.92.00) thuế suất là 0%.
+ Fero – niobi (mã hàng hóa: 7202.93.00) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 7202.99.00) thuế suất là 0%.
Hàng hóa Nhóm 72.03 bao gồm các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác, dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự; sắt có độ tinh khiết tối thiểu là 99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự. Thuế suất thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt (mã hàng hóa: 7203.10.00) thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 7203.90.00) thuế suất là 0%.
Hàng hóa Nhóm 72.04 bao gồm phế liệu và mảnh vụn sắt; thỏi đúc phế liệu nấu lại từ sắt hoặc thép. Thuế suất thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Phế liệu và mảnh vụn của gang đúc (mã hàng hóa: 7204.10.00) thuế suất là 17%.
- Phế liệu và mảnh vụn của thép hợp kim:
+ Bằng thép không gỉ (mã hàng hóa: 7204.21.00) thuế suất là 15%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 7204.29.00) thuế suất là 17%.
- Phế liệu và mảnh vụn của sắt hoặc thép tráng thiếc (mã hàng hóa: 7204.30.00) thuế suất là 17%.
- Phế liệu và mảnh vụn khác:
+ Phoi tiện, phoi bào, mảnh vỡ, vảy cán, mạt cưa, mạt giũa, phoi cắt và bavia, đã hoặc chưa được ép thành khối hoặc đóng thành kiện, bánh, bó (mã hàng hóa: 7204.41.00) thuế suất là 15%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 7204.49.00) thuế suất là 17%.
- Thỏi đúc phế liệu nấu lại (mã hàng hóa: 7204.50.00) thuế suất là 17%.
Hàng hóa Nhóm 72.05 bao gồm hạt và bột, của gang thỏi, gang kính, sắt hoặc thép. Thuế suất thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Hạt (mã hàng hóa: 7205.10.00) thuế suất là 0%.
- Bột:
+ Của thép hợp kim (mã hàng hóa: 7205.21.00) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 7205.29.00) thuế suất là 0%.
Hàng hóa Nhóm 72.06 bao gồm sắt và thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sắt thuộc nhóm 72.03). Thuế suất thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Dạng thỏi đúc:
+ Có hàm lượng carbon trên 0,6% tính theo khối lượng (mã hàng hóa: 7206.10.10) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 7206.10.90) thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 7206.90.00) thuế suất là 0%.
Hàng hóa Nhóm 72.07 bao gồm sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm. Thuế suất thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo khối lượng:
+ Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày (mã hàng hóa: 7207.11.00) thuế suất là 0%.
+ Loại khác, có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): Phôi dẹt (dạng phiến) (mã hàng hóa: 7207.12.10); loại khác (mã hàng hóa: 7207.12.90) thuế suất là 0%.
- Có hàm lượng carbon từ 0,25% trở lên tính theo khối lượng:
+ Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:
++ Phôi dẹt (dạng phiến) (mã hàng hóa: 7207.20.10) thuế suất là 0%.
++ Loại khác: Dạng khối được tạo hình thô bằng cách rèn; phôi dạng tấm (mã hàng hóa: 7207.20.21); loại khác (mã hàng hóa: 7207.20.29) thuế suất là 0%.
+ Loại khác:
++ Phôi dẹt (dạng phiến) (mã hàng hóa: 7207.20.91) thuế suất là 0%.
++ Loại khác: Dạng khối được tạo hình thô bằng cách rèn; phôi dạng tấm (mã hàng hóa: 7207.20.92); loại khác (mã hàng hóa: 7207.20.99) thuế suất là 0%.