Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 16 từ ngày 15/7/2023 được quy định như thế nào? – Khánh Vi (Ninh Thuận).
>> Gia hạn nộp thuế tiêu thụ đặc biệt với ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước 2023
>> Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 40 từ ngày 15/7/2023
Ngày 31/5/2023, Chính phủ đã ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.
Theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, từ ngày 15/7/2023, biểu thuế xuất khẩu đối với mặt hàng chịu thuế Nhóm 16 được quy định như sau:
Hàng hóa Nhóm 16.04 bao gồm: Cá đã được chế biến hoặc bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá. Thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng Nhóm này như sau:
- Cá, nguyên con hoặc dạng miếng, nhưng chưa cắt nhỏ:
+ Từ cá hồi (mã hàng 1604.11):
++ Đóng bao bì kín khí để bán lẻ (mã hàng 1604.11.10) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác (mã hàng 1604.11.90) với mức thuế suất 0%.
+ Từ cá trích nước lạnh (mã hàng 1604.12):
++ Đóng bao bì kín khí để bán lẻ (mã hàng 1604.12.10) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác (mã hàng 1604.12.90) với mức thuế suất 0%.
+ Từ cá trích dầu, cá trích xương và cá trích kê hoặc cá trích cơm (mã hàng 1604.13):
++ Từ cá trích dầu:
+++ Đóng bao bì kín khí để bán lẻ (mã hàng 1604.13.11) với mức thuế suất 0%.
+++ Loại khác (mã hàng 1604.13.19) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác:
+++ Đóng bao bì kín khí để bán lẻ (mã hàng 1604.13.91) với mức thuế suất 0%.
+++ Loại khác (mã hàng 1604.13.99) với mức thuế suất 0%.
+ Từ cá ngừ đại dương, cá ngừ vằn và cá ngừ ba chấm (Sarda spp.) (mã hàng 1604.14):
++ Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
+++ Từ cá ngừ đại dương (mã hàng 1604.14.11) với mức thuế suất 0%.
+++ Loại khác (mã hàng 1604.14.19) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác:
+++ Cá ngừ đã làm chín sơ (mã hàng 1604.14.91) với mức thuế suất 0%.
+++ Loại khác (mã hàng 1604.14.99) với mức thuế suất 0%.
+ Từ cá nục hoa (mã hàng 1604.15):
++ Đóng bao bì kín khí để bán lẻ (mã hàng 1604.15.10) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác (mã hàng 1604.15.90) với mức thuế suất 0%.
+ Từ cá cơm (cá trỏng) (mã hàng 1604.16):
++ Đóng bao bì kín khí để bán lẻ (mã hàng 1604.16.10) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác (mã hàng 1604.16.90) với mức thuế suất 0%.
+ Cá chình (mã hàng 1604.17):
++ Đóng bao bì kín khí để bán lẻ (mã hàng 1604.17.10) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác (mã hàng 1604.17.90) với mức thuế suất 0%.
+ Vây cá mập (mã hàng 1604.18):
++ Đã chế biến để sử dụng ngay (mã hàng 1604.18.10) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác:
+++ Đóng bao bì kín khí để bán lẻ (mã hàng 1604.18.91) với mức thuế suất 0%.
+++ Loại khác (mã hàng 1604.18.99) với mức thuế suất 0%.
+ Loại khác (mã hàng 1604.19):
++ Cá sòng (horse mackerel), đóng bao bì kín khí để bán lẻ (mã hàng 1604.19.20) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác, đóng bao bì kín khí để bán lẻ (mã hàng 1604.19.30) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác (mã hàng 1604.19.90) với mức thuế suất 0%.
- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác (mã hàng 1604.20):
+ Xúc xích cá (mã hàng 1604.20.20) với mức thuế suất 0%.
+ Cá viên (mã hàng 1604.20.30) với mức thuế suất 0%.
+ Cá dạng bột nhão (mã hàng 1604.20.40) với mức thuế suất 0%.
+ Loại khác:
++ Đóng bao bì kín khí để bán lẻ (mã hàng 1604.20.91) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác (mã hàng 1604.20.99) với mức thuế suất 0%.
- Trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối:
+ Trứng cá tầm muối (mã hàng 1604.31.00) với mức thuế suất 0%.
+ Sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối (mã hàng 1604.32.00) với mức thuế suất 0%.
Tiện ích tra cứu mã HS |
Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 16 từ ngày 15/7/2023
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Hàng hóa Nhóm 16.05 bao gồm: Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản. Thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng Nhóm này như sau:
- Cua, ghẹ (mã hàng 1605.10):
+ Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
++ Ghẹ (thuộc họ Portunidae) (mã hàng 1605.10.11) với mức thuế suất 0%.
++ Cua hoàng đế/ cua vua Alaska (cua thuộc họ Lithodidae) (mã hàng 1605.10.12) với mức thuế suất 0%.
++ Cua tuyết (cua thuộc họ Oregoniidae) (mã hàng 1605.10.13) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác (mã hàng 1605.10.14) với mức thuế suất 0%.
+ Loại khác (mã hàng 1605.10.90) với mức thuế suất 0%.
- Tôm shrimp và tôm prawn:
+ Không đóng bao bì kín khí (mã hàng 1605.21.00) với mức thuế suất 0%.
+ Loại khác (mã hàng 1605.29):
++ Tôm dạng viên (mã hàng 1605.29.20) với mức thuế suất 0%.
++ Tôm tẩm bột (mã hàng 1605.29.30) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác (mã hàng 1605.29.90) với mức thuế suất 0%.
- Tôm hùm (mã hàng 1605.30.00) với mức thuế suất 0%.
- Động vật giáp xác khác (mã hàng 1605.40.00) với mức thuế suất 0%.
- Động vật thân mềm:
+ Hàu (mã hàng 1605.51.00) với mức thuế suất 0%.
+ Điệp, kể cả điệp nữ hoàng (mã hàng 1605.52.00) với mức thuế suất 0%.
+ Vẹm (Mussels) (mã hàng 1605.53.00) với mức thuế suất 0%.
+ Mực nang và mực ống (mã hàng 1605.54):
++ Đóng bao bì kín khí để bán lẻ (mã hàng 1605.54.10) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác (mã hàng 1605.54.90) với mức thuế suất 0%.
+ Bạch tuộc (mã hàng 1605.55.00) với mức thuế suất 0%.
+ Nghêu (ngao), sò (mã hàng 1605.56.00) với mức thuế suất 0%.
+ Bào ngư (mã hàng 1605.57):
++ Đóng bao bì kín khí để bán lẻ (mã hàng 1605.57.10) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác (mã hàng 1605.57.90) với mức thuế suất 0%.
+ Ốc, trừ ốc biển (mã hàng 1605.58.00) với mức thuế suất 0%.
+ Loại khác (mã hàng 1605.59.00) với mức thuế suất 0%.
- Động vật thủy sinh không xương sống khác:
+ Hải sâm (mã hàng 1605.61.00) với mức thuế suất 0%.
+ Cầu gai (mã hàng 1605.62.00) với mức thuế suất 0%.
+ Sứa (mã hàng 1605.63.00) với mức thuế suất 0%.
+ Loại khác (mã hàng 1605.69.00) với mức thuế suất 0%.
Căn cứ theo quy định tại Điều 2 Nghị định 26/2023/NĐ-CP, đối tượng nộp thuế bao gồm:
- Người nộp thuế theo quy định của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016.
- Cơ quan hải quan, công chức hải quan.
- Tổ chức, cá nhân có quyền và nghĩa vụ liên quan đến hàng hoá xuất khẩu.