Sắp tới Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 09 được quy định như thế nào? – Thị Diệu (Gia Lai).
>> Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 08 từ ngày 15/7/2023
>> Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường với hàng hóa Nhóm 97 từ ngày 15/7/2023
Ngày 31/5/2023, Chính phủ đã ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.
Theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, từ ngày 15/7/2023, biểu thuế xuất khẩu đối với mặt hàng chịu thuế Nhóm 09 được quy định như sau:
Hàng hóa Nhóm 09.01 bao gồm: Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó. Mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng Nhóm này như sau:
- Cà phê, chưa rang:
+ Chưa khử chất caffeine (mã hàng 0901.11):
++ Arabica (mã hàng 0901.11.20) với mức thuế suất 0%.
++ Robusta (mã hàng 0901.11.30) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác (mã hàng 0901.11.90) với mức thuế suất 0%.
+ Đã khử chất caffeine (mã hàng 0901.12):
++ Arabica hoặc Robusta (mã hàng 0901.12.20) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác (mã hàng 0901.12.90) với mức thuế suất 0%.
- Cà phê, đã rang:
+ Chưa khử chất caffeine (mã hàng 0901.21):
++ Chưa nghiền:
+++ Arabica (mã hàng 0901.21.11) với mức thuế suất 0%.
+++ Robusta (mã hàng 0901.21.12) với mức thuế suất 0%.
+++ Loại khác (mã hàng 0901.21.19) với mức thuế suất 0%.
++ Đã xay (mã hàng 0901.21.20) với mức thuế suất 0%.
+ Đã khử chất caffeine (mã hàng 0901.22):
++ Chưa xay (mã hàng 0901.22.10) với mức thuế suất 0%.
++ Đã xay (mã hàng 0901.22.20) với mức thuế suất 0%.
- Loại khác (mã hàng 0901.90):
+ Vỏ quả và vỏ lụa cà phê (mã hàng 0901.90.10) với mức thuế suất 0%.
+ Các chất thay thế có chứa cà phê (mã hàng 0901.90.20) với mức thuế suất 0%.
Tiện ích tra cứu mã HS |
Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 09 từ ngày 15/7/2023 (Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Mặt hàng Nhóm 09.02 bao gồm: Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu. Mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng Nhóm này như sau:
- Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg (mã hàng 0902.10):
+ Lá chè (mã hàng 0902.10.10) với mức thuế suất 0%.
+ Loại khác (mã hàng 0902.10.90) với mức thuế suất 0%.
- Chè xanh khác (chưa ủ men) (mã hàng 0902.20):
+ Lá chè (mã hàng 0902.20.10) với mức thuế suất 0%.
+ Loại khác (mã hàng 0902.20.90) với mức thuế suất 0%.
- Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg (mã hàng 0902.30):
+ Lá chè (mã hàng 0902.30.10) với mức thuế suất 0%.
+ Loại khác (mã hàng 0902.30.90) với mức thuế suất 0%.
- Chè đen khác (đã ủ men) và chè khác đã ủ men một phần (mã hàng 0902.40):
+ Lá chè (mã hàng 0902.40.10) với mức thuế suất 0%.
+ Loại khác (mã hàng 0902.40.90) với mức thuế suất 0%.
Hàng hóa Nhóm 09.04 bao gồm: Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô hoặc xay hoặc nghiền. Mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng Nhóm này như sau:
- Hạt tiêu:
+ Chưa xay hoặc chưa nghiền (mã hàng 0904.11):
++ Trắng (mã hàng 0904.11.10) với mức thuế suất 0%.
++ Đen (mã hàng 0904.11.20) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác (mã hàng 0904.11.90) với mức thuế suất 0%.
+ Đã xay hoặc nghiền (mã hàng 0904.12):
++ Trắng (mã hàng 0904.12.10) với mức thuế suất 0%.
++ Đen (mã hàng 0904.12.20) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác (mã hàng 0904.12.90) với mức thuế suất 0%.
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:
+ Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền (mã hàng 0904.21):
++ Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) (mã hàng 0904.21.10) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác (mã hàng 0904.21.90) với mức thuế suất 0%.
+ Đã xay hoặc nghiền (mã hàng 0904.22):
++ Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) (mã hàng 0904.22.10) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác (mã hàng 0904.22.90) với mức thuế suất 0%.