PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày quy định về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 91 từ ngày 15/7/2023 qua bài viết sau đây:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 90 từ ngày 15/7/2023 (Phần 8)
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 90 từ ngày 15/7/2023 (Phần 7)
Ngày 31/5/2023, Chính phủ đã ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan. Nghị định này có hiệu lực kể từ ngày 15/7/2023.
Căn cứ Chương 91 Phần XVIII Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 91 từ ngày 15/7/2023 được quy định như sau:
Mặt hàng Nhóm 91.02 bao gồm: Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc nhóm 91.01. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với Nhóm này như sau:
- Đồng hồ đeo tay, hoạt động bằng điện, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:
+ Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học (mã hàng 9102.11.00) với mức thuế suất 15%.
+ Chỉ có mặt hiển thị bằng quang điện tử (mã hàng 9102.12.00) với mức thuế suất 20%.
+ Loại khác (mã hàng 9102.19.00) với mức thuế suất 20%.
- Đồng hồ đeo tay khác, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:
+ Có bộ phận lên giây tự động (mã hàng 9102.21.00) v với mức thuế suất 15%.
+ Loại khác (mã hàng 9102.29.00) với mức thuế suất 20%.
- Loại khác:
+ Hoạt động bằng điện (mã hàng 9102.91.00) với mức thuế suất 20%.
+ Loại khác (mã hàng 9102.99.00) với mức thuế suất 20%.
Tiện ích tra cứu mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 91 từ ngày 15/7/2023 (phần 2)
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Mặt hàng Nhóm 91.03 bao gồm: Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thời gian thuộc nhóm 91.04. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với Nhóm này như sau:
- Hoạt động bằng điện (mã hàng 9103.10.00) với mức thuế suất 20%.
- Loại khác (mã hàng 9103.90.00) với mức thuế suất 20%.
Mặt hàng Nhóm 91.04 bao gồm: Đồng hồ thời gian lắp trên bàn điều khiển phương tiện và các loại đồng hồ thời gian tương tự dùng cho xe cộ, phương tiện bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thủy. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với Nhóm này như sau:
- Dùng cho xe cộ (mã hàng 9104.00.10) với mức thuế suất 10%.
- Loại khác (mã hàng 9104.00.90) với mức thuế suất 0%.
Mặt hàng Nhóm 91.05 bao gồm: Đồng hồ thời gian khác. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với Nhóm này như sau:
- Đồng hồ báo thức:
+ Hoạt động bằng điện (mã hàng 9105.11.00) với mức thuế suất 25%.
+ Loại khác (mã hàng 9105.19.00) với mức thuế suất 25%.
- Đồng hồ treo tường:
+ Hoạt động bằng điện (mã hàng 9105.21.00) với mức thuế suất 25%.
+ Loại khác (mã hàng 9105.29.00) với mức thuế suất 25%.
- Loại khác:
+ Hoạt động bằng điện (mã hàng 9105.91):
++ Đồng hồ hàng hải đo thời gian (mã hàng 9105.91.10) với mức thuế suất 10%.
++ Loại khác (mã hàng 9105.91.90) với mức thuế suất 25%.
+ Loại khác (mã hàng 9105.99):
++ Đồng hồ hàng hải đo thời gian (mã hàng 9105.99.10) với mức thuế suất 10%.
++ Loại khác (mã hàng 9105.99.90) với mức thuế suất 25%.
Mặt hàng Nhóm 91.06 bao gồm: Thiết bị ghi thời gian và các thiết bị dùng để đo, ghi hoặc biểu thị các khoảng thời gian bằng cách khác, kèm theo máy đồng hồ thời gian và đồng hồ cá nhân hoặc kèm theo động cơ đồng bộ (ví dụ, thiết bị chấm công (time-registers), thiết bị ghi thời gian). Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với Nhóm này như sau:
- Thiết bị chấm công (time-registers), thiết bị ghi thời gian (mã hàng 9106.10.00) với mức thuế suất 5%.
- Loại khác (mã hàng 9106.90):
+ Dụng cụ đo thời gian đậu xe (mã hàng 9106.90.10) với mức thuế suất 5%.
+ Loại khác (mã hàng 9106.90.90) với mức thuế suất 5%.
Quý khách hàng xem tiếp tục >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 91 từ ngày 15/7/2023 (phần 3)