PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày chú giải về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023 như sau:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023 (Phần 14)
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 70 từ ngày 15/7/2023 (Phần 6)
Ngày 31/5/2023, Chính phủ đã ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.
Theo Chương 84 Phần XVI Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, từ ngày 15/7/2023, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 tiếp tục được quy định như sau:
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84.20 (bao gồm các loại máy cán là hoặc máy cán ép phẳng kiểu trục lăn khác, trừ các loại máy dùng để cán, ép kim loại hoặc thủy tinh, và các loại trục cán của chúng) được quy định như sau:
- Máy cán là hoặc máy cán ép phẳng kiểu trục lăn khác (mã hàng 8420.10):
+ Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất tấm nền mạch in hoặc mạch in (mã hàng 8420.10.10) thuế suất là 0%.
+ Máy là hoặc máy vắt phù hợp sử dụng cho gia đình (mã hàng 8420.10.20) thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng 8420.10.90) thuế suất là 0%.
- Bộ phận:
+ Trục cán (mã hàng 8420.91):
++ Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8420.10.10 (mã hàng 8420.91.10) thuế suất là 0%.
++ Loại khác (mã hàng 8420.91.90) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng 8420.99):
++ Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8420.10.10 (mã hàng 8420.99.10) thuế suất là 0%.
++ Loại khác (mã hàng 8420.99.90) thuế suất là 0%.
Tiện ích Tra cứu Mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84.21 (bao gồm máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng hoặc chất khí) được quy định như sau:
- Máy tách kem (mã hàng 8421.11.00) thuế suất là 10%.
- Máy làm khô quần áo (mã hàng 8421.12.00) thuế suất là 18%.
- Loại khác (mã hàng 8421.19):
+ Loại sử dụng trong sản xuất đường (mã hàng 8421.19.10) thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng 8421.19.90) thuế suất là 5%.
- Để lọc hoặc tinh chế nước (mã hàng 8421.21):
+ Công suất lọc không quá 500 lít/giờ:
++ Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình (mã hàng 8421.21.11) thuế suất là 5%.
++ Loại khác (mã hàng 8421.21.19) thuế suất là 5%.
+ Công suất lọc trên 500 lít/giờ:
++ Hoạt động bằng điện (mã hàng 8421.21.22) thuế suất là 5%.
++ Không hoạt động bằng điện (mã hàng 8421.21.23) thuế suất là 5%.
- Để lọc hoặc tinh chế đồ uống trừ nước (mã hàng 8421.22):
+ Hoạt động bằng điện, công suất trên 500 lít/giờ (mã hàng 8421.22.30) thuế suất là 10%.
+ Loại khác (mã hàng 8421.22.90) thuế suất là 10%.
- Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong (mã hàng 8421.23):
+ Dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30:
++ Bộ lọc dầu (mã hàng 8421.23.11) thuế suất là 0%.
++ Loại khác (mã hàng 8421.23.19) thuế suất là 0%.
+ Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87:
++ Bộ lọc dầu (mã hàng 8421.23.21) thuế suất là 15%.
++ Loại khác (mã hàng 8421.23.29) thuế suất là 15%.
+ Loại khác:
++ Bộ lọc dầu (mã hàng 8421.23.91) thuế suất là 0%.
++ Loại khác (mã hàng 8421.23.99) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng 8421.29):
+ Loại phù hợp dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm (mã hàng 8421.29.10) thuế suất là 0%.
+ Loại sử dụng trong sản xuất đường (mã hàng 8421.29.20) thuế suất là 0%.
+ Loại sử dụng trong hoạt động khoan dầu (mã hàng 8421.29.30) thuế suất là 0%.
+ Loại khác, bộ lọc xăng (mã hàng 8421.29.40) thuế suất là 0%.
+ Loại khác, bộ lọc dầu (mã hàng 8421.29.50) thuế suất là 0%.
+ Loại khác, bằng fluoropolyme và có màng lọc hoặc màng tinh chế với độ dày không quá 140 micron (mã hàng 8421.29.60) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng 8421.29.90) thuế suất là 0%.
- Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong (mã hàng 8421.31):
+ Dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30 (mã hàng 8421.31.10) thuế suất là 0%.
+ Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87 (mã hàng 8421.31.20) thuế suất là 10%.
+ Loại khác (mã hàng 8421.31.90) thuế suất là 0%.
- Bộ chuyển đổi xúc tác hoặc bộ lọc hạt, có hoặc không kết hợp, để tinh chế hoặc lọc khí thải từ động cơ đốt trong (mã hàng 8421.32.00) thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng 8421.39):
+ Máy lọc không khí (mã hàng 8421.39.20) thuế suất là 0%.
+ Loại khác, có vỏ bằng thép không gỉ và có lỗ ống đầu vào và đầu ra có đường kính trong không quá 1,3 cm (mã hàng 8421.39.30) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng 8421.39.90) thuế suất là 0%.
- Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm (mã hàng 8421.91):
+ Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.12.00 (mã hàng 8421.91.10) thuế suất là 0%.
+ Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.19.10 (mã hàng 8421.91.20) thuế suất là 0%.
+ Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.11.00 hoặc 8421.19.90 (mã hàng 8421.91.90) thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng 8421.99):
+ Lõi lọc của thiết bị lọc thuộc phân nhóm 8421.23:
++ Của phân nhóm 8421.23.11 hoặc 8421.23.21 (mã hàng 8421.99.21) thuế suất là 0%.
++ Loại khác (mã hàng 8421.99.29) thuế suất là 0%.
+ Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.31 (mã hàng 8421.99.30) thuế suất là 0%.
+ Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.29.50 (mã hàng 8421.99.40) thuế suất là 0%.
+ Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.29.60 (mã hàng 8421.99.50) thuế suất là 0%.
+ Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.39.30 (mã hàng 8421.99.60) thuế suất là 0%.
+ Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.39.90 (mã hàng 8421.99.70) thuế suất là 0%.
+ Loại khác:
++ Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.29.20 (mã hàng 8421.99.91) thuế suất là 0%.
++ Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.21.11 (mã hàng 8421.99.94) thuế suất là 0%.
++ Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.23.11 hoặc 8421.23.91 (mã hàng 8421.99.96) thuế suất là 0%.
++ Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.23.19 hoặc 8421.23.99 (mã hàng 8421.99.97) thuế suất là 0%.
++ Loại khác (mã hàng 8421.99.99) thuế suất là 0%.
Quý khách hàng xem tiếp >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023 (Phần 16)