Từ ngày 15/7/2023, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 79 được áp dụng như thế nào? – Quốc Luân (Hậu Giang).
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 78 từ ngày 15/7/2023
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 73 từ ngày 15/7/2023 (phần 7)
Ngày 31/5/2023, Chính phủ đã ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan. Nghị định này có hiệu lực kể từ ngày 15/7/2023.
Căn cứ Chương 79 Phần XV Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 79 từ ngày 15/7/2023 được quy định như sau:
Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:
- Kẽm, không hợp kim
Là kim loại có hàm lượng kẽm ít nhất 97,5% tính theo khối lượng.
- Hợp kim kẽm
Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng của kẽm lớn hơn so với hàm lượng của mỗi nguyên tố khác, với điều kiện tổng hàm lượng tính theo khối lượng của các nguyên tố khác trên 2,5%.
- Bụi kẽm
Bụi thu được từ quá trình ngưng tụ hơi kẽm, bao gồm những hạt hình cầu nhỏ hơn bột kẽm. Có tối thiểu 80% tính theo khối lượng các hạt lọt qua mắt sàng 63 micromét (microns). Hàm lượng của kẽm ít nhất là 85% tính theo khối lượng.
Mặt hàng Nhóm 79.01 bao gồm: Kẽm chưa gia công. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với Nhóm này như sau:
- Kẽm, không hợp kim:
+ Có hàm lượng kẽm từ 99,99% trở lên tính theo khối lượng (mã hàng 7901.11.00) với mức thuế suất 0%.
+ Có hàm lượng kẽm dưới 99,99% tính theo khối lượng (mã hàng 7901.12.00) với mức thuế suất 0%.
- Hợp kim kẽm (mã hàng 7901.20.00) với mức thuế suất 0%.
Tiện ích tra cứu mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 79 từ ngày 15/7/2023
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 79.02 - Phế liệu và mảnh vụn kẽm (mã hàng 7902.00.00) với mức thuế suất 0%.
Mặt hàng Nhóm 79.03 bao gồm: Bột, bụi và vảy kẽm. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với Nhóm này như sau:
- Bụi kẽm (mã hàng 7903.10.00) với mức thuế suất 0%.
- Loại khác (mã hàng 7903.90.00) với mức thuế suất 0%.
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 79.04 - Kẽm ở dạng thanh, que, hình và dây (mã hàng 7904.00.00) với mức thuế suất 0%.
Mặt hàng Nhóm 79.05 bao gồm: Kẽm ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với Nhóm này như sau:
- Chiều dày không quá 0,15 mm (mã hàng 7905.00.40) với mức thuế suất 0%.
- Loại khác (mã hàng 7905.00.90) với mức thuế suất 0%.
Mặt hàng Nhóm 79.07 bao gồm: Các sản phẩm khác bằng kẽm. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với Nhóm này như sau:
- Ống máng, mái nhà, khung cửa sổ của mái nhà và các cấu kiện xây dựng khác (mã hàng 7907.00.30) với mức thuế suất 10%.
- Các loại ống, ống dẫn và phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông) (mã hàng 7907.00.40) với mức thuế suất 0%.
- Loại khác:
+ Hộp đựng thuốc lá điếu; gạt tàn thuốc lá (mã hàng 7907.00.91) với mức thuế suất 10%.
+ Các sản phẩm gia dụng khác (mã hàng 7907.00.92) với mức thuế suất 10%.
+ Tấm điện a-nốt; khuôn tô (stencil plates); đinh, đinh bấm, đai ốc, bu lông, đinh vít, đinh tán và những sản phẩm chốt tương tự; miếng kẽm hình lục giác dùng để sản xuất pin (mã hàng 7907.00.93) với mức thuế suất 10%.
+ Loại khác (mã hàng 7907.00.99) với mức thuế suất 10%.