PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày nội dung về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 54 từ ngày 15/7/2023 qua bài viết sau đây:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 54 từ ngày 15/7/2023
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 42 từ ngày 15/7/2023
>> Chú giải biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hàng hóa Phần XI – Nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt
Chính phủ vừa ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP ngày 31/5/2023 về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan. Nghị định này có hiệu lực kể từ ngày 15/7/2023.
Căn cứ Chương 54 Phần XI Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 54 từ ngày 15/7/2023 được quy định như sau:
- Từ nhựa đàn hồi:
+ Từ các polyeste (mã hàng hóa: 5402.44.10) thuế suất là 3%.
+ Từ polypropylen (mã hàng hóa: 5402.44.20) thuế suất là 3%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 5402.44.90) thuế suất là 3%.
- Loại khác, từ ni lông hoặc từ các polyamit khác (mã hàng hóa: 5402.45.00) thuế suất là 0%.
- Loại khác, từ các polyeste, được định hướng một phần
+ Loại có màu trừ màu trắng (mã hàng hóa: 5402.46.10) thuế suất là 3%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 5402.46.90) thuế suất là 3%.
- Loại khác, từ các polyeste:
+ Loại có màu trừ màu trắng (mã hàng hóa: 5402.47.10) thuế suất là 3%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 5402.47.90) thuế suất là 3%.
- Loại khác, từ polypropylen (mã hàng hóa: 5402.48.00) thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 5402.49.00) thuế suất là 0%.
Tiện ích TRA CỨU MÃ HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 54 từ ngày 15/7/2023 (Phần 02)
(Ảnh minh họa – Nguồn từ internet)
- Từ ni lông hoặc các polyamit khác (mã hàng hóa: 5402.51.00) thuế suất là 0%.
- Từ các polyeste (mã hàng hóa: 5402.52.00) thuế suất là 3%.
- Từ polypropylen (mã hàng hóa: 5402.53.00) thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 5402.59.00) thuế suất là 0%.
- Từ ni lông hoặc các polyamit khác (mã hàng hóa: 5402.61.00) thuế suất là 0%.
- Từ các polyeste (mã hàng hóa: 5402.62.00) thuế suất là 3%.
- Từ polypropylen (mã hàng hóa: 5402.63.00) thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 5402.69.00) thuế suất là 0%.
Hàng hóa Nhóm 54.03 bao gồm sợi filament tái tạo (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo có độ mảnh dưới 67 decitex.
Sợi có độ bền cao từ viscose rayon (mã hàng hóa: 5403.10.00) thuế suất là 0%.
- Từ viscose rayon, không xoắn hoặc xoắn không quá 120 vòng xoắn trên mét:
+ Sợi dún (mã hàng hóa: 5403.31.10) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 5403.31.90) thuế suất là 0%.
- Từ viscose rayon, xoắn trên 120 vòng xoắn trên mét:
+ Sợi dún (mã hàng hóa: 5403.32.10) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 5403.32.90) thuế suất là 0%.
- Từ xenlulo axetat:
+ Sợi dún (mã hàng hóa: 5403.33.10) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 5403.33.90) thuế suất là 0%.
- Loại khác:
+ Sợi dún (mã hàng hóa: 5403.39.10) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 5403.39.90) thuế suất là 0%.
- Từ viscose rayon:
+ Sợi dún (mã hàng hóa: 5403.41.10) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 5403.41.90) thuế suất là 0%.
- Từ xenlulo axetat (mã hàng hóa: 5403.42.00) thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 5403.49.00) thuế suất là 0%.
Mời quý khách xem tiếp tục >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 54 từ ngày 15/7/2023 (Phần 03)