Theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 40 áp dụng từ ngày 15/7/2023 là bao nhiêu? – Anh Đào (Quảng Ninh).
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 45 từ ngày 15/7/2023
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 40 từ ngày 15/7/2023 (Phần 7)
Ngày 31/5/2023, Chính phủ đã ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.
Theo Chương 40 Phần VII Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, từ ngày 15/7/2023, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 40 được quy định như sau:
>> Chú giải biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hàng hóa Nhóm 40 từ ngày 15/7/2023
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 40.01 (cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải) được quy định như sau:
(i) Mủ cao su tự nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa (mã hàng 4001.10):
- Chứa trên 0,5% hàm lượng amoniac tính theo thể tích:
+ Mủ cao su cô đặc bằng phương pháp ly tâm (mã hàng 4001.10.11) thuế suất là 3%.
+ Loại khác (mã hàng 4001.10.19) thuế suất là 3%.
- Chứa không quá 0,5% hàm lượng amoniac tính theo thể tích:
+ Mủ cao su cô đặc bằng phương pháp ly tâm (mã hàng 4001.10.21) thuế suất là 3%.
+ Loại khác (mã hàng 4001.10.29) thuế suất là 3%.
(ii) Cao su tự nhiên ở dạng khác:
- Tờ cao su xông khói (mã hàng 4001.21):
+ RSS hạng 1 (mã hàng 4001.21.10) thuế suất là 3%.
+ RSS hạng 2 (mã hàng 4001.21.20) thuế suất là 3%.
+ RSS hạng 3 (mã hàng 4001.21.30) thuế suất là 3%.
+ RSS hạng 4 (mã hàng 4001.21.40) thuế suất là 3%.
+ RSS hạng 5 (mã hàng 4001.21.50) thuế suất là 3%.
+ Loại khác (mã hàng 4001.21.90) thuế suất là 3%.
- Cao su tự nhiên được định chuẩn về kỹ thuật (TSNR) (mã hàng 4001.22):
+ TSNR 10 (mã hàng 4001.22.10) thuế suất là 3%.
+ TSNR 20 (mã hàng 4001.22.20) thuế suất là 3%.
+ TSNR L (mã hàng 4001.22.30) thuế suất là 3%.
+ TSNR CV (mã hàng 4001.22.40) thuế suất là 3%.
+ TSNR GP (mã hàng 4001.22.50) thuế suất là 3%.
+ TSNR 5 (mã hàng 4001.22.60) thuế suất là 3%.
+ Loại khác (mã hàng 4001.22.90) thuế suất là 3%.
- Loại khác (mã hàng 4001.29):
+ Cao su dạng tờ được làm khô bằng không khí (mã hàng 4001.29.10) thuế suất là 3%.
+ Crếp từ mủ cao su (mã hàng 4001.29.20) thuế suất là 3%.
+ Crếp làm đế giày (mã hàng 4001.29.30) thuế suất là 3%.
+ Crếp loại khác (mã hàng 4001.29.50) thuế suất là 3%.
+ Cao su chế biến cao cấp (mã hàng 4001.29.60) thuế suất là 3%.
+ Váng cao su (mã hàng 4001.29.70) thuế suất là 3%.
+ Loại tận thu (trên cây, dưới đất hoặc loại đã xông khói) và phần thừa lại trên chén (mã hàng 4001.29.80) thuế suất là 3%.
+ Loại khác, dạng nguyên sinh:
++ Cao su tự nhiên đã khử protein (DPNR) (mã hàng 4001.29.94) thuế suất là 3%.
++ Loại khác (mã hàng 4001.29.96) thuế suất là 3%.
+ Loại khác (mã hàng 4001.29.99) thuế suất là 3%.
(iii) Nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle và các loại nhựa tự nhiên tương tự (mã hàng 4001.30):
- Dạng nguyên sinh (mã hàng 4001.30.20) thuế suất là 3%.
- Loại khác (mã hàng 4001.30.90) thuế suất là 3%.
Tiện ích Tra cứu Mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 40 từ ngày 15/7/2023
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 40.02 (bao gồm cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải) được quy định như sau:
Cao su styren-butadien (SBR); cao su styren-butadien đã được carboxyl hoá (XSBR):
- Dạng latex (dạng mủ cao su) (mã hàng 4002.11.00) thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng 4002.19):
+ Dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn (mã hàng 4002.19.10) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng 4002.19.90) thuế suất là 0%.
Cao su butadien (BR) (mã hàng 4002.20):
- Dạng nguyên sinh (mã hàng 4002.20.10) thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng 4002.20.90) thuế suất là 0%.
Quý khách hàng xem tiếp >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 40 từ ngày 15/7/2023 (Phần 2)