PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày quy định về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 40 từ ngày 15/7/2023 như sau:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 45 từ ngày 15/7/2023
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 40 từ ngày 15/7/2023 (Phần 7)
Căn cứ Chương 40 Phần VII Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP (bắt đầu có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/7/2023), biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 40 được tiếp tục quy định như sau:
Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR); cao su halo-isobuten-isopren (CIIR hoặc BIIR):
- Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR) (mã hàng 4002.31):
+ Dạng tấm, tờ hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn (mã hàng 4002.31.10) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng 4002.31.90) thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng 4002.39):
+ Dạng tấm, tờ hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn (mã hàng 4002.39.10) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng 4002.39.90) thuế suất là 0%.
Tiện ích Tra cứu Mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 40 từ ngày 15/7/2023
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Cao su chloroprene (chlorobutadiene) (CR):
- Dạng latex (dạng mủ cao su) (mã hàng 4002.41.00) thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng 4002.49):
+ Dạng nguyên sinh (mã hàng 4002.49.10) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng 4002.49.90) thuế suất là 0%.
Cao su acrylonitril-butadien (NBR):
- Dạng latex (dạng mủ cao su) (mã hàng 4002.51.00) thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng 4002.59):
+ Dạng nguyên sinh (mã hàng 4002.59.10) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng 4002.59.90) thuế suất là 0%.
Cao su isopren (IR) (mã hàng 4002.60):
- Dạng nguyên sinh (mã hàng 4002.60.10) thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng 4002.60.90) thuế suất là 0%.
Cao su diene chưa liên hợp- etylen- propylen (EPDM) (mã hàng 4002.70):
- Dạng nguyên sinh (mã hàng 4002.70.10) thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng 4002.70.90) thuế suất là 0%.
Hỗn hợp của sản phẩm bất kỳ thuộc nhóm 40.01 với sản phẩm bất kỳ của nhóm này (mã hàng 4002.80):
- Hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp (mã hàng 4002.80.10) thuế suất là 3%.
- Loại khác (mã hàng 4002.80.90) thuế suất là 3%.
Loại khác:
- Dạng latex (dạng mủ cao su) (mã hàng 4002.91.00) thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng 4002.99):
+ Cao su tự nhiên đã epoxy hóa (ENR) (mã hàng 4002.99.30) thuế suất là 3%.
+ Loại khác, dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn (mã hàng 4002.99.40) thuế suất là 3%.
+ Loại khác (mã hàng 4002.99.90) thuế suất là 3%.
Cao su tái sinh ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải (mã hàng 4003.00.00) thuế suất là 3%.
Phế liệu, phế thải và mảnh vụn từ cao su (trừ cao su cứng) và bột và hạt thu được từ chúng (mã hàng 4004.00.00) thuế suất là 3%.
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 40.05 (bao gồm cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải) được quy định như sau:
(i) Hỗn hợp với muội carbon hoặc silica (mã hàng 4005.10):
- Của nhựa tự nhiên (mã hàng 4005.10.10) thuế suất là 5%.
- Loại khác (mã hàng 4005.10.90) thuế suất là 5%.
(ii) Dạng hòa tan; dạng phân tán trừ các sản phẩm thuộc phân nhóm 4005.10 (mã hàng 4005.20.00) thuế suất là 5%.
(iii) Loại khác:
- Dạng tấm, tờ và dải (mã hàng 4005.91):
+ Của nhựa tự nhiên (mã hàng 4005.91.10) thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng 4005.91.90) thuế suất là 5%.
- Loại khác (mã hàng 4005.99):
+ Dạng latex (dạng mủ cao su) (mã hàng 4005.99.10) thuế suất là 5%.
+ Cao su tự nhiên được pha trộn với các chất trừ carbon hoặc silica (mã hàng 4005.99.20) thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng 4005.99.90) thuế suất là 5%.
Quý khách hàng xem tiếp >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 40 từ ngày 15/7/2023 (Phần 3)