PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày quy định về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 39 từ ngày 15/7/2023 như sau:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 39 từ ngày 15/7/2023 (Phần 12)
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 39 từ ngày 15/7/2023 (Phần 11)
Căn cứ Chương 39 Phần VII Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP (bắt đầu có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/7/2023), biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 39 được tiếp tục quy định như sau:
Ống, ống dẫn và ống vòi, loại mềm, có áp suất bục tối thiểu là 27,6 MPa (mã hàng 3917.31):
- Được gia công hơn mức gia công bề mặt đơn thuần:
+ Từ các polyme trùng hợp (mã hàng 3917.31.11) thuế suất là 15%.
+ Từ nhựa amino; từ nhựa phenolic; từ sợi lưu hóa; từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên (mã hàng 3917.31.12) thuế suất là 15%.
+ Loại khác (mã hàng 3917.31.19) thuế suất là 15%.
- Loại khác:
+ Từ các polyme trùng hợp (mã hàng 3917.31.21) thuế suất là 15%.
+ Từ nhựa amino; từ nhựa phenolic; từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên (mã hàng 3917.31.23) thuế suất là 15%.
+ Từ sợi lưu hóa (mã hàng 3917.31.24) thuế suất là 15%.
+ Từ các polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp khác; từ nitrat xenlulo, các acetat xenlulo và các dẫn xuất hóa học khác của xenlulo, đã hóa dẻo (mã hàng 3917.31.25) thuế suất là 15%.
+ Loại khác (mã hàng 3917.31.29) thuế suất là 15%.
Tiện ích Tra cứu Mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 39 từ ngày 15/7/2023
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Loại khác, chưa gia cố hoặc kết hợp với vật liệu khác, không kèm các phụ kiện (mã hàng 3917.32):
- Vỏ xúc xích hoặc vỏ giăm bông (mã hàng 3917.32.10) thuế suất là 10%.
- Ống nhựa nhiệt dẻo dùng cho bếp ga (mã hàng 3917.32.20) thuế suất là 17%.
- Loại khác:
+ Được gia công hơn mức gia công bề mặt đơn thuần:
++ Từ các polyme trùng hợp; từ nhựa phenolic hoặc nhựa amino; từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên (mã hàng 3917.32.91) thuế suất là 17%.
++ Loại khác (mã hàng 3917.32.92) thuế suất là 17%.
+ Loại khác:
++ Từ các polyme trùng hợp (mã hàng 3917.32.93) thuế suất là 17%.
++ Từ nhựa amino hoặc nhựa phenolic; từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên (mã hàng 3917.32.94) thuế suất là 17%.
++ Từ các polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp khác; từ sợi lưu hóa; từ nitrat xenlulo, các acetat xenlulo và các dẫn xuất hóa học khác của xenlulo, đã hóa dẻo (mã hàng 3917.32.95) thuế suất là 17%.
++ Loại khác (mã hàng 3917.32.99) thuế suất là 17%.
Loại khác, chưa được gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác, có kèm các phụ kiện (mã hàng 3917.33):
- Loại khác, được gia công hơn mức gia công bề mặt đơn thuần (mã hàng 3917.33.10) thuế suất là 15%.
- Loại khác (mã hàng 3917.33.90) thuế suất là 15%.
Loại khác (mã hàng 3917.39):
- Được gia công hơn mức gia công bề mặt đơn thuần:
+ Từ các polyme trùng hợp; từ sợi lưu hóa (mã hàng 3917.39.11) thuế suất là 15%.
+ Từ nhựa phenolic hoặc nhựa amino; từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên (mã hàng 3917.39.12) thuế suất là 15%.
+ Loại khác (mã hàng 3917.39.19) thuế suất là 15%.
- Loại khác:
+ Từ các polyme trùng hợp; từ sợi lưu hóa (mã hàng 3917.39.91) thuế suất là 15%.
+ Từ nhựa phenolic hoặc nhựa amino; từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên (mã hàng 3917.39.92) thuế suất là 15%.
+ Từ các polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp khác (mã hàng 3917.39.93) thuế suất là 15%.
+ Từ nitrat xenlulo, các acetat xenlulo và các dẫn xuất hóa học khác của xenlulo, đã hóa dẻo (mã hàng 3917.39.94) thuế suất là 15%.
+ Loại khác (mã hàng 3917.39.99) thuế suất là 15%.
Các phụ kiện (mã hàng 3917.40.00) thuế suất là 15%.
Quý khách hàng xem tiếp >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 39 từ ngày 15/7/2023 (Phần 7)