PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày quy định về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 39 từ ngày 15/7/2023 như sau:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 39 từ ngày 15/7/2023 (Phần 12)
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 39 từ ngày 15/7/2023 (Phần 11)
Căn cứ Chương 39 Phần VII Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP (bắt đầu có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/7/2023), biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 39 được tiếp tục quy định như sau:
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 39.18 (bao gồm tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic, như đã nêu trong Chú giải 9 của Chương này) được quy định như sau:
Từ các polyme từ vinyl clorua (mã hàng 3918.10):
- Tấm trải sàn:
+ Dạng tấm rời để ghép (mã hàng 3918.10.11) thuế suất là 27%.
+ Loại khác (mã hàng 3918.10.19) thuế suất là 27%.
- Loại khác (mã hàng 3918.10.90) thuế suất là 27%.
Tiện ích Tra cứu Mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 39 từ ngày 15/7/2023
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Từ plastic khác (mã hàng 3918.90):
- Tấm trải sàn:
+ Dạng tấm rời để ghép, bằng polyetylen (mã hàng 3918.90.11) thuế suất là 27%.
+ Loại khác, bằng polyetylen (mã hàng 3918.90.13) thuế suất là 27%.
+ Từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên (mã hàng 3918.90.14) thuế suất là 27%.
+ Từ các polyme trùng hợp khác; từ các polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp; từ nitrat xenlulo, acetat xenlulo hoặc các dẫn xuất hóa học khác của xenlulo, đã hóa dẻo (mã hàng 3918.90.15) thuế suất là 27%.
+ Từ sợi lưu hóa (mã hàng 3918.90.16) thuế suất là 27%.
+ Loại khác (mã hàng 3918.90.19) thuế suất là 27%.
- Loại khác:
+ Từ polyetylen (mã hàng 3918.90.91) thuế suất là 27%.
+ Từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên (mã hàng 3918.90.92) thuế suất là 27%.
+ Từ các polyme trùng hợp khác; từ các polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp; từ nitrat xenlulo, acetat xenlulo hoặc các dẫn xuất hóa học khác của xenlulo, đã hóa dẻo (mã hàng 3918.90.93) thuế suất là 27%.
+ Từ sợi lưu hóa (mã hàng 3918.90.94) thuế suất là 27%.
+ Loại khác (mã hàng 3918.90.99) thuế suất là 27%.
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 39.19 (bao gồm tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các hình dạng phẳng khác tự dính, bằng plastic, có hoặc không ở dạng cuộn) được quy định như sau:
- Ở dạng cuộn có chiều rộng không quá 20 cm (mã hàng 3919.10):
+ Từ các polyme từ vinyl clorua (mã hàng 3919.10.10) thuế suất là 15%.
+ Từ polyetylen (mã hàng 3919.10.20) thuế suất là 15%.
+ Loại khác:
++ Từ các protein đã làm cứng hoặc các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên (mã hàng 3919.10.91) thuế suất là 15%.
++ Từ các polyme trùng hợp; từ các polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp; từ nitrat xenlulo, các acetat xenlulo và các dẫn xuất hóa học khác của xenlulo, đã hóa dẻo (mã hàng 3919.10.92) thuế suất là 15%.
++ Loại khác (mã hàng 3919.10.99) thuế suất là 15%.
- Loại khác (mã hàng 3919.90):
+ Từ các polyme từ vinyl clorua (mã hàng 3919.90.10) thuế suất là 12%.
+ Từ protein đã được làm cứng (mã hàng 3919.90.20) thuế suất là 12%.
+ Loại khác:
++ Từ các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên (mã hàng 3919.90.91) thuế suất là 12%.
++ Từ các polyme trùng hợp; từ các polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp; từ nitrat xenlulo, các acetat xenlulo và các dẫn xuất hóa học khác của xenlulo, đã hóa dẻo (mã hàng 3919.90.92) thuế suất là 12%.
++ Loại khác (mã hàng 3919.90.99) thuế suất là 12%.
Quý khách hàng xem tiếp >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 39 từ ngày 15/7/2023 (Phần 8)