PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày nội dung về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 33 từ ngày 15/7/2023 qua bài viết sau đây:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 33 từ ngày 15/7/2023
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 08 từ ngày 15/7/2023 (Phần 03)
Chính phủ vừa ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP ngày 31/5/2023 về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan. Nghị định này có hiệu lực kể từ ngày 15/7/2023.
Căn cứ Chương 33 Phần VI Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 33 từ ngày 15/7/2023 được quy định như sau:
Hàng hóa Nhóm 3303.00.00 là nước hoa và nước thơm (mã hàng hóa: 3303.00.00) thuế suất là 18%.
Hàng hóa nhóm 33.04 bao gồm mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng cho móng tay hoặc móng chân. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế nhóm này bao gồm:
- Chế phẩm trang điểm môi (mã hàng hóa: 3304.10.00) thuế suất là 20%.
- Chế phẩm trang điểm mắt (mã hàng hóa: 3304.20.00) thuế suất là 22%.
- Chế phẩm dùng cho móng tay hoặc móng chân (mã hàng hóa: 3304.30.00) thuế suất là 22%.
- Loại khác:
+ Phấn, đã hoặc chưa nén (mã hàng hóa: 3304.91.00) thuế suất là 22%.
+ Loại khác:
++ Chế phẩm ngăn ngừa mụn trứng cá (mã hàng hóa: 3304.99.20) thuế suất là 10%.
++ Kem và dung dịch (lotion) bôi mặt hoặc bôi da khác (mã hàng hóa: 3304.99.30) thuế suất là 18%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 3304.99.90) thuế suất là 18%.
Tiện ích TRA CỨU MÃ HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 33 từ ngày 15/7/2023 (Phần 02) (Ảnh minh họa - Nguồn từ internet)
Hàng hóa Nhóm 33.05 là chế phẩm dùng cho tóc. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế nhóm này bao gồm:
- Dầu gội đầu:
+ Có tính chất chống nấm (mã hàng hóa: 3305.10.10) thuế suất là 15%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 3305.10.90) thuế suất là 15%.
- Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc (mã hàng hóa: 3305.20.00) thuế suất là 15%.
- Keo xịt tóc (hair lacquers) (mã hàng hóa: 3305.30.00) thuế suất là 15%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 3305.90.00) thuế suất là 20%.
Hàng hóa Nhóm 33.06 bao gồm chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả bột và bột nhão làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa làm sạch kẽ răng (dental floss), đã đóng gói để bán lẻ. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế nhóm này bao gồm:
- Sản phẩm đánh răng:
+ Bột và bột nhão dùng ngừa bệnh cho răng (mã hàng hóa: 3306.10.10) thuế suất là 20%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 3306.10.90) thuế suất là 20%.
- Chỉ tơ nha khoa làm sạch kẽ răng (dental floss) (mã hàng hóa: 3306.20.00) thuế suất là 6%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 3306.90.00) thuế suất là 20%.
Hàng hóa Nhóm 33.07 bao gồm các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm, chế phẩm làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi phòng đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính khử trùng.
- Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo (mã hàng hóa: 3307.10.00) thuế suất là 18%.
- Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra nhiều mồ hôi (mã hàng hóa: 3307.20.00) thuế suất là 20%.
- Muối thơm dùng để tắm và các chế phẩm dùng để tắm khác (mã hàng hóa: 3307.30.00) thuế suất là 20%.
- Các chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi phòng, kể cả các chế phẩm có mùi thơm dùng trong nghi lễ tôn giáo:
+ "Nhang, hương" và các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy:
++ Bột thơm (hương) sử dụng trong nghi lễ tôn giáo (mã hàng hóa: 3307.41.10) thuế suất là 20%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 3307.41.90) thuế suất là 20%.
+ Loại khác:
++ Các chế phẩm làm thơm phòng, có hoặc không có đặc tính khử trùng (mã hàng hóa: 3307.49.10) thuế suất là 20%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 3307.49.90) thuế suất là 20%.
- Loại khác:
+ Chế phẩm vệ sinh động vật (mã hàng hóa: 3307.90.10) thuế suất là 20%.
+ Khăn và giấy, đã được thấm hoặc phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm (mã hàng hóa: 3307.90.30) thuế suất là 20%.
+ Nước hoa hoặc mỹ phẩm khác, kể cả chế phẩm làm rụng lông (mã hàng hóa: 3307.90.40) thuế suất là 20%.
+ Dung dịch dùng cho kính áp tròng hoặc mắt nhân tạo (mã hàng hóa: 3307.90.50) thuế suất là 6%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 3307.90.90) thuế suất là 18%.
Quý khách hàng click >> VÀO ĐÂY để quay lại