PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày nội dung về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 08 từ ngày 15/7/2023 qua bài viết sau đây:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 08 từ ngày 15/7/2023 (Phần 02)
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 08 từ ngày 15/7/2023
Chính phủ vừa ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP ngày 31/5/2023 về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan. Nghị định này có hiệu lực kể từ ngày 15/7/2023.
Căn cứ Chương 8 Phần II Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 08 từ ngày 15/7/2023 được quy định như sau:
Hàng hóa Nhóm 08.08 bao gồm quả táo (apples), lê và quả mộc qua, tươi. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Quả táo (apples) (mã hàng hóa: 0808.10.00) thuế suất là 8%.
- Quả lê (mã hàng hóa: 0808.30.00) thuế suất là 10%.
- Quả mộc qua (mã hàng hóa: 0808.40.00) thuế suất là 10%.
Tiện ích TRA CỨU MÃ HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 08 từ ngày 15/7/2023 (Phần 03) (Ảnh minh họa – Nguồn từ internet)
Hàng hóa Nhóm 08.09 bao gồm quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Quả mơ (mã hàng hóa: 0809.10.00) thuế suất là 20%.
- Quả anh đào:
+ Quả anh đào chua (Prunus cerasus) (mã hàng hóa: 0809.21.00) thuế suất là 10%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 0809.29.00) thuế suất là 20%.
- Quả mận và quả mận gai:
+ Quả mận (mã hàng hóa: 0809.40.10) thuế suất là 20%.
+ Quả mận gai (mã hàng hóa: 0809.40.20) thuế suất là 20%.
Hàng hóa Nhóm 08.10 bao gồm quả khác, tươi. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Quả dâu tây (mã hàng hóa: 0810.10.00) thuế suất là 15%.
- Quả mâm xôi (Raspberries, blackberries), dâu tằm và dâu đỏ (loganberries) (mã hàng hóa: 0810.20.00) thuế suất là 15%.
- Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ (mã hàng hóa: 0810.30.00) thuế suất là 15%.
- Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium (mã hàng hóa: 0810.40.00 thuế suất là 15%.
- Quả kiwi (mã hàng hóa: 0810.50.00) thuế suất là 7%.
- Quả sầu riêng (mã hàng hóa: 0810.60.00) thuế suất là 30%.
- Quả hồng (Persimmons) (mã hàng hóa: 0810.70.00) thuế suất là 25%.
- Loại khác:
+ Quả nhãn; Quả nhãn Mata Kucing (mã hàng hóa: 0810.90.10) thuế suất là 25%.
+ Quả vải (mã hàng hóa: 0810.90.20) thuế suất là 30%.
+ Quả chôm chôm (mã hàng hóa: 0810.90.30) thuế suất là 25%.
+ Quả bòn bon (Lanzones) thuế suất là 25%.
+ Quả mít (kể cả mít Cempedak và mít Nangka) (mã hàng hóa: 0810.90.50) thuế suất là 25%.
+ Quả me (mã hàng hóa: 0810.90.60) thuế suất là 25%.
+ Quả khế (mã hàng hóa: 0810.90.70) thuế suất là 25%.
+ Loại khác:
++ Salacca (quả da rắn) (mã hàng hóa: 0810.90.91) thuế suất là 25%.
++ Quả thanh long (mã hàng hóa: 0810.90.92) thuế suất là 25%.
++ Quả hồng xiêm (quả sapôchê) (mã hàng hóa: 0810.90.93) thuế suất là 25%.
++ Quả lựu (Punica spp.), quả mãng cầu hoặc quả na (Annona spp.), quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), quả thanh trà (Bouea spp.), quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), quả táo ta (Ziziphus spp.) và quả dâu da đất (Baccaurea spp.) (mã hàng hóa: 0810.90.94) thuế suất là 25%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 0810.90.99) thuế suất là 25%.
Hàng hóa Nhóm 08.11 bao gồm quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Quả dâu tây (mã hàng hóa: 0811.10.00) thuế suất là 30%.
- Quả mâm xôi (Raspberries, blackberries), dâu tằm, dâu đỏ (loganberries), quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai (mã hàng hóa: 0811.20.00) thuế suất là 30%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 0811.90.00) thuế suất là 30%.
Hàng hóa Nhóm 08.12 bao gồm quả và quả hạch (nuts) được bảo quản tạm thời, nhưng không phù hợp dùng ngay được.
- Quả anh đào (mã hàng hóa: 0812.10.00) thuế suất là 30%.
- Loại khác:
+ Quả dâu tây (mã hàng hóa: 0812.90.10) thuế suất là 30%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 0812.90.90) thuế suất là 30%.
Hàng hóa Nhóm 08.13 bao gồm quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này.
- Quả mơ (mã hàng hóa: 0813.10.00) thuế suất là 30%.
- Quả mận đỏ (mã hàng hóa: 0813.20.00) thuế suất là 30%.
- Quả táo (apples) (mã hàng hóa: 0813.30.00) thuế suất là 30%.
- Quả khác:
+ Quả nhãn (mã hàng hóa: 0813.40.10) thuế suất là 30%.
+ Quả me (mã hàng hóa: 0813.40.20) thuế suất là 30%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 0813.40.90) thuế suất là 30%.
Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này:
+ Hạt điều hoặc quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về khối lượng (mã hàng hóa: 0813.50.10) thuế suất là 30%.
+ Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về khối lượng (mã hàng hóa: 0813.50.20) thuế suất là 30%.
+ Quả chà là chiếm đa số về khối lượng (mã hàng hóa: 0813.50.30) thuế suất là 30%.
+ Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt các loại (kể cả quất) chiếm đa số về khối lượng (mã hàng hóa: 0813.50.40) thuế suất là 30%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 0813.50.90) thuế suất là 30%.
Hàng hóa Nhóm 08.14 bao gồm vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác (mã hàng hóa: 0814.00.00) thuế suất là 10%.
Mời Quý khách click >> VÀO ĐÂY để quay lại từ đầu