PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày quy định về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 28 từ ngày 15/7/2023 qua bài viết sau đây:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 28 từ ngày 15/7/2023 (phần 5)
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 28 từ ngày 15/7/2023 (phần 4)
Ngày 31/5/2023, Chính phủ đã ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.
Theo Chương 28 Phần VI Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, từ ngày 15/7/2023, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 28 được quy định như sau:
Mặt hàng Nhóm 28.36 gồm: Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amoni carbamat. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với nhóm này như sau:
- Dinatri carbonat (mã hàng 2836.20.00) với mức thuế suất 2%.
- Natri hydrocarbonat (natri bicarbonat) (mã hàng 2836.30.00) với mức thuế suất 5%.
- Kali carbonat (mã hàng 2836.40.00) với mức thuế suất 0%.
- Canxi carbonat (mã hàng 2836.50):
+ Loại dùng cho thực phẩm hoặc dược phẩm (mã hàng 2836.50.10) với mức thuế suất 10%.
+ Loại khác (mã hàng 2836.50.90) với mức thuế suất 10%.
- Bari carbonat (mã hàng 2836.60.00) với mức thuế suất 0%.
- Loại khác
+ Liti carbonat (mã hàng 2836.91.00) với mức thuế suất 0%.
+ Stronti carbonat (mã hàng 2836.92.00) với mức thuế suất 0%.
+ Loại khác (mã hàng 2836.99):
++ Amoni carbonat thương phẩm (mã hàng 2836.99.10) với mức thuế suất 0%.
++ Chì carbonat (mã hàng 2836.99.20) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác (mã hàng 2836.99.90) với mức thuế suất 3%.
Tiện ích tra cứu mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 28 từ ngày 15/7/2023 (phần 6)
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Mặt hàng Nhóm 28.37 bao gồm: Xyanua, xyanua oxit và xyanua phức. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với nhóm này như sau:
- Xyanua và xyanua oxit:
+ Của natri (mã hàng 2837.11.00) với mức thuế suất 0%.
+ Loại khác (mã hàng 2837.19.00) với mức thuế suất 0%.
- Xyanua phức (mã hàng 2837.20.00) với mức thuế suất 0%.
Mặt hàng Nhóm 28.39 bao gồm: Silicat; silicat kim loại kiềm thương phẩm. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với nhóm này như sau:
- Của natri:
+ Natri metasilicat (mã hàng 2839.11.00) với mức thuế suất 3%.
+ Loại khác (mã hàng 2839.19):
++ Natri orthosilicat; natri pyrosilicat (mã hàng 2839.19.20) với mức thuế suất 3%.
++ Loại khác (mã hàng 2839.19.90) với mức thuế suất 0%.
- Loại khác (mã hàng 2839.90.00) với mức thuế suất 2%.
Mặt hàng Nhóm 28.40 bao gồm: Borat; peroxoborat (perborat). Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với nhóm này như sau:
- Dinatri tetraborat (borat tinh chế - hàn the):
+ Dạng khan (mã hàng 2840.11.00) với mức thuế suất 0%.
+ Loại khác (mã hàng 2840.19.00) với mức thuế suất 0%.
- Borat khác (mã hàng 2840.20.00) với mức thuế suất 0%.
- Peroxoborat (perborat) (mã hàng 2840.30.00) với mức thuế suất 0%.
Mặt hàng Nhóm 28.41 bao gồm: Muối của axit oxometalic hoặc axit peroxometalic. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với nhóm này như sau:
- Natri dicromat (mã hàng 2841.30.00) với mức thuế suất 0%.
- Cromat và dicromat khác; peroxocromat (mã hàng 2841.50.00) với mức thuế suất 0%.
- Manganit, manganat và permanganat:
+ Kali permanganat (mã hàng 2841.61.00) với mức thuế suất 0%.
+ Loại khác (mã hàng 2841.69.00) với mức thuế suất 0%.
- Molipdat (mã hàng 2841.70.00) với mức thuế suất 0%.
- Vonframa (mã hàng 2841.80.00) với mức thuế suất 0%.
- Loại khác (mã hàng 2841.90.00) với mức thuế suất 0%.
Mặt hàng Nhóm này bao gồm: Muối khác của axit vô cơ hoặc peroxoaxit (kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học), trừ các chất azit. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với nhóm này như sau:
- Silicat kép hoặc phức, kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học (mã hàng 2842.10.00) với mức thuế suất 5%.
- Loại khác (mã hàng 2842.90):
+ Natri arsenit (mã hàng 2842.90.10) với mức thuế suất 0%.
+ Muối của đồng hoặc crom (mã hàng 2842.90.20) với mức thuế suất 0%.
+ Fulminat, xyanat và thioxyanat khác (mã hàng 2842.90.30) với mức thuế suất 0%.
+ Loại khác (mã hàng 2842.90.90) với mức thuế suất 0%.
Mặt hàng Nhóm này bao gồm: Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hoặc vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hỗn hống của kim loại quý. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với nhóm này như sau:
- Kim loại quý dạng keo (mã hàng 2843.10.00) với mức thuế suất 0%.
- Hợp chất bạc:
+ Nitrat bạc (mã hàng 2843.21.00) với mức thuế suất 0%.
+ Loại khác (mã hàng 2843.29.00) với mức thuế suất 0%.
- Hợp chất vàng (mã hàng 2843.30.00) với mức thuế suất 0%.
- Hợp chất khác; hỗn hống (mã hàng 2843.90.00) với mức thuế suất 0%.
Mặt hàng Nhóm 28.44 bao gồm: Các nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và các đồng vị có khả năng phân hạch hoặc làm giầu) và các hợp chất của chúng; hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản phẩm trên. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với nhóm này như sau:
- Urani tự nhiên và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và hỗn hợp có chứa urani tự nhiên hoặc các hợp chất urani tự nhiên (mã hàng 2844.10):
+ Urani tự nhiên và các hợp chất của nó (mã hàng 2844.10.10) với mức thuế suất 0%.
+ Loại khác (mã hàng 2844.10.90) với mức thuế suất 0%.
- Urani đã làm giàu thành U 235 và hợp chất của nó; plutoni và hợp chất của nó; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và các hỗn hợp có chứa urani đã được làm giàu thành U 235, plutoni hoặc hợp chất của các sản phẩm này (mã hàng 2844.20):
+ Urani đã làm giàu thành U 235 và hợp chất của nó; plutoni và hợp chất của nó (mã hàng 2844.20.10) với mức thuế suất 0%.
+ Loại khác (mã hàng 2844.20.90) với mức thuế suất 0%.
- Urani đã được làm nghèo thành U 235 và các hợp chất của nó; thori và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm kim loại và các hỗn hợp chứa urani đã được làm nghèo thành U 235, thori hoặc các hợp chất của các sản phẩm trên (mã hàng 2844.30):
+ Urani đã làm giàu thành U 235 và hợp chất của nó; thori và hợp chất của nó (mã hàng 2844.30.10) với mức thuế suất 0%.
+ Loại khác (mã hàng 2844.30.90) với mức thuế suất 0%.
- Nguyên tố phóng xạ và đồng vị phóng xạ và các hợp chất trừ loại thuộc phân nhóm 2844.10, 2844.20 hoặc 2844.30; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và các hỗn hợp có chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc các hợp chất trên; chất thải phóng xạ:
+ Triti và các hợp chất của nó; hợp kim, chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và các hỗn hợp chứa triti hoặc các hợp chất của nó (mã hàng 2844.41.00) với mức thuế suất 0%.
+ Actini-225, actini-227, californi-253, curi-240, curi-241, curi-242, curi-243, curi-244, einsteini-253, einsteini-254, gadolini-148, poloni-208, poloni- 209, poloni-210, radi-223, urani-230 hoặc urani-232, và các hợp chất của chúng; hợp kim, chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và các hỗn hợp chứa các nguyên tố hoặc các hợp chất này (mã hàng 2844.42.00) với mức thuế suất 0%.
+ Các nguyên tố, đồng vị và hợp chất phóng xạ khác; hợp kim khác, chất phân tán khác (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và các hỗn hợp khác chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc hợp chất này (mã hàng 2844.43.00) với mức thuế suất 0%.
+ Phế liệu phóng xạ (mã hàng 2844.44.00) với mức thuế suất 0%.
- Hộp (cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân (mã hàng 2844.50.00) với mức thuế suất 0%.
Quý khách hàng xem tiếp tục >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 28 từ ngày 15/7/2023 (phần 7)