PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày quy định về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 16 từ ngày 15/7/2023 qua bài viết sau đây:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 16 từ ngày 15/7/2023
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 31 từ ngày 15/7/2023
Ngày 31/05/2023, Chính phủ đã ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.
Theo Chương 16 Phần IV Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, từ ngày 15/7/2023, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 16 được quy định như sau:
Mặt hàng Nhóm 16.03 bao gồm: Sản phẩm chiết xuất và nước ép từ thịt, cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với nhóm này như sau:
- Từ thịt (mã hàng 1603.00.10) với mức thuế suất 30%.
- Loại khác (mã hàng 1603.00.90) với mức thuế suất 30%.
Tiện ích tra cứu mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 16 từ ngày 15/7/2023 (phần 2)
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Mặt hàng Nhóm 16.04 bao gồm: Cá đã được chế biến hoặc bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với nhóm này như sau:
- Cá, nguyên con hoặc dạng miếng, nhưng chưa cắt nhỏ:
+ Từ cá hồi (mã hàng 1604.11):
++ Đóng bao bì kín khí để bán lẻ (mã hàng 1604.11.10) với mức thuế suất 30%.
++ Loại khác (mã hàng 1604.11.90) với mức thuế suất 30%.
+ Từ cá trích nước lạnh (mã hàng 1604.12):
++ Đóng bao bì kín khí để bán lẻ (mã hàng 1604.12.10) với mức thuế suất 30%.
++ Loại khác (mã hàng 1604.12.90) với mức thuế suất 30%.
+ Từ cá trích dầu, cá trích xương và cá trích kê hoặc cá trích cơm (mã hàng 1604.13):
++ Từ cá trích dầu:
+++ Đóng bao bì kín khí để bán lẻ (mã hàng 1604.13.11) với mức thuế suất 30%.
+++ Loại khác (mã hàng 1604.13.19) với mức thuế suất 30%.
++ Loại khác:
+++ Đóng bao bì kín khí để bán lẻ (mã hàng 1604.13.91) với mức thuế suất 30%.
+++ Loại khác (mã hàng 1604.13.99) với mức thuế suất 30%.
+ Từ cá ngừ đại dương, cá ngừ vằn và cá ngừ ba chấm (Sarda spp.) (mã hàng 1604.14):
++ Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
+++ Từ cá ngừ đại dương (mã hàng 1604.14.11) với mức thuế suất 30%.
+++ Loại khác (mã hàng 1604.14.19) với mức thuế suất 30%.
++ Loại khác:
+++ Cá ngừ đã làm chín sơ (mã hàng 1604.14.91) với mức thuế suất 30%.
+++ Loại khác (mã hàng 1604.14.99) với mức thuế suất 30%.
+ Từ cá nục hoa (mã hàng 1604.15):
++ Đóng bao bì kín khí để bán lẻ (mã hàng 1604.15.10) với mức thuế suất 30%.
++ Loại khác (mã hàng 1604.15.90) với mức thuế suất 30%.
+ Từ cá cơm (cá trỏng) (mã hàng 1604.16):
++ Đóng bao bì kín khí để bán lẻ (mã hàng 1604.16.10) với mức thuế suất 35%.
++ Loại khác (mã hàng 1604.16.90) với mức thuế suất 35%.
+ Cá chình (mã hàng 1604.17):
++ Đóng bao bì kín khí để bán lẻ (mã hàng 1604.17.10) với mức thuế suất 30%.
++ Loại khác (mã hàng 1604.17.90) với mức thuế suất 30%.
+ Vây cá mập (mã hàng 1604.18):
++ Đã chế biến để sử dụng ngay (mã hàng 1604.18.10) với mức thuế suất 20%.
++ Loại khác:
+++ Đóng bao bì kín khí để bán lẻ (mã hàng 1604.18.91) với mức thuế suất 30%.
+++ Loại khác (mã hàng 1604.18.99) với mức thuế suất 30%.
+ Loại khác (mã hàng 1604.19):
++ Cá sòng (horse mackerel), đóng bao bì kín khí để bán lẻ (mã hàng 1604.19.20) với mức thuế suất 30%.
++ Loại khác, đóng bao bì kín khí để bán lẻ (mã hàng 1604.19.30) với mức thuế suất 30%.
++ Loại khác (mã hàng 1604.19.90) với mức thuế suất 30%.
- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác (mã hàng 1604.20):
+ Xúc xích cá (mã hàng 1604.20.20) với mức thuế suất 30%.
+ Cá viên (mã hàng 1604.20.30) với mức thuế suất 30%.
+ Cá dạng bột nhão (mã hàng 1604.20.40) với mức thuế suất 30%.
+ Loại khác:
++ Đóng bao bì kín khí để bán lẻ (mã hàng 1604.20.91) với mức thuế suất 30%.
++ Loại khác (mã hàng 1604.20.99) với mức thuế suất 30%.
- Trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối:
+ Trứng cá tầm muối (mã hàng 1604.31.00) với mức thuế suất 35%.
+ Sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối (mã hàng 1604.32.00) với mức thuế suất 35%.
Mặt hàng Nhóm 16.05 bao gồm: Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với nhóm này như sau:
- Cua, ghẹ (mã hàng 1605.10):
+ Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
++ Ghẹ (thuộc họ Portunidae) (mã hàng 1605.10.11) với mức thuế suất 35%.
++ Cua hoàng đế/ cua vua Alaska (cua thuộc họ Lithodidae) (mã hàng 1605.10.12) với mức thuế suất 35%.
++ Cua tuyết (cua thuộc họ Oregoniidae) (mã hàng 1605.10.13) với mức thuế suất 35%.
++ Loại khác (mã hàng 1605.10.14) với mức thuế suất 35%.
+ Loại khác (mã hàng 1605.10.90) với mức thuế suất 35%.
- Tôm shrimp và tôm prawn:
+ Không đóng bao bì kín khí (mã hàng 1605.21.00) với mức thuế suất 30%.
+ Loại khác (mã hàng 1605.29):
++ Tôm dạng viên (mã hàng 1605.29.20) với mức thuế suất 30%.
++ Tôm tẩm bột (mã hàng 1605.29.30) với mức thuế suất 30%.
++ Loại khác (mã hàng 1605.29.90) với mức thuế suất 30%.
- Tôm hùm (mã hàng 1605.30.00) với mức thuế suất 35%.
- Động vật giáp xác khác (mã hàng 1605.40.00) với mức thuế suất 35%.
- Động vật thân mềm:
+ Hàu (mã hàng 1605.51.00) với mức thuế suất 25%.
+ Điệp, kể cả điệp nữ hoàng (mã hàng 1605.52.00) với mức thuế suất 25%.
+ Vẹm (Mussels) (mã hàng 1605.53.00) với mức thuế suất 25%.
+ Mực nang và mực ống (mã hàng 1605.54):
++ Đóng bao bì kín khí để bán lẻ (mã hàng 1605.54.10) với mức thuế suất 25%.
++ Loại khác (mã hàng 1605.54.90) với mức thuế suất 25%.
+ Bạch tuộc (mã hàng 1605.55.00) với mức thuế suất 25%.
+ Nghêu (ngao), sò (mã hàng 1605.56.00) với mức thuế suất 25%.
+ Bào ngư (mã hàng 1605.57):
++ Đóng bao bì kín khí để bán lẻ (mã hàng 1605.57.10) với mức thuế suất 25%.
++ Loại khác (mã hàng 1605.57.90) với mức thuế suất 25%.
+ Ốc, trừ ốc biển (mã hàng 1605.58.00) với mức thuế suất 25%.
+ Loại khác (mã hàng 1605.59.00) với mức thuế suất 25%.
- Động vật thủy sinh không xương sống khác:
+ Hải sâm (mã hàng 1605.61.00) với mức thuế suất 25%.
+ Cầu gai (mã hàng 1605.62.00) với mức thuế suất 25%.
+ Sứa (mã hàng 1605.63.00) với mức thuế suất 25%.
+ Loại khác (mã hàng 1605.69.00) với mức thuế suất 25%.
Quý khách hàng click >> VÀO ĐÂY để quay lại từ đầu.