PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày quy định về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 03 từ ngày 15/7/2023 như sau:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 03 từ ngày 15/7/2023 (Phần 12)
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 03 từ ngày 15/7/2023 (Phần 11)
Căn cứ Chương 3 Phần I Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP (bắt đầu có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/7/2023), biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 03 được tiếp tục quy định như sau:
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 03.06 (bao gồm động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối, hoặc ngâm nước muối) được quy định như sau:
- Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) (mã hàng 0306.11):
+ Hun khói (mã hàng 0306.11.10) thuế suất là 27%.
+ Loại khác (mã hàng 0306.11.90) thuế suất là 15%.
- Tôm hùm (Homarus spp.) (mã hàng 0306.12):
+ Hun khói (mã hàng 0306.12.10) thuế suất là 27%.
+ Loại khác (mã hàng 0306.12.90) thuế suất là 10%.
- Cua, ghẹ (mã hàng 0306.14):
+ Hun khói:
++ Cua, ghẹ vỏ mềm (mã hàng 0306.14.11) thuế suất là 27%.
++ Loại khác (mã hàng 0306.14.19) thuế suất là 27%.
+ Loại khác:
++ Ghẹ (thuộc họ Portunidae) (mã hàng 0306.14.91) thuế suất là 3%.
++ Cua hoàng đế/ cua vua Alaska (thuộc họ Lithodidae) (mã hàng 0306.14.92) thuế suất là 3%.
++ Cua tuyết (thuộc họ Origoniidae) (mã hàng 0306.14.93) thuế suất là 3%.
++ Loại khác (mã hàng 0306.14.99) thuế suất là 3%.
- Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) (mã hàng 0306.15.00) thuế suất là 10%.
- Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon) (mã hàng 0306.16.00) thuế suất là 3%.
- Tôm shrimps và tôm prawn khác (mã hàng 0306.17):
+ Tôm sú (Penaeus monodon):
++ Đã bỏ đầu (mã hàng 0306.17.11) thuế suất là 12%.
++ Loại khác (mã hàng 0306.17.19) thuế suất là 12%.
+ Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei):
++ Đã bỏ đầu, còn đuôi (mã hàng 0306.17.21) thuế suất là 12%.
++ Đã bỏ đầu, bỏ đuôi (mã hàng 0306.17.22) thuế suất là 12%.
++ Loại khác (mã hàng 0306.17.29) thuế suất là 12%.
+ Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) (mã hàng 0306.17.30) thuế suất là 12%.
+ Loại khác (mã hàng 0306.17.90) thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng 0306.19.00) thuế suất là 0%.
Tiện ích Tra cứu Mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 03 từ ngày 15/7/2023
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
- Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) (mã hàng 0306.31):
+ Để nhân giống (mã hàng 0306.31.10) thuế suất là 0%.
+ Loại khác, sống (mã hàng 0306.31.20) thuế suất là 10%.
+ Tươi hoặc ướp lạnh (mã hàng 0306.31.30) thuế suất là 10%.
- Tôm hùm (Homarus spp.) (mã hàng 0306.32):
+ Để nhân giống (mã hàng 0306.32.10) thuế suất là 0%.
+ Loại khác, sống (mã hàng 0306.32.20) thuế suất là 10%.
+ Tươi hoặc ướp lạnh (mã hàng 0306.32.30) thuế suất là 10%.
- Cua, ghẹ (mã hàng 0306.33):
+ Ghẹ xanh/ghẹ xanh Đại Tây Dương (Callinectes spp.) và cua tuyết (thuộc họ Oregoniidae):
++ Sống (mã hàng 0306.33.11) thuế suất là 0%.
++ Tươi hoặc ướp lạnh (mã hàng 0306.33.12) thuế suất là 0%.
+ Loại khác:
++ Sống (mã hàng 0306.33.91) thuế suất là 0%.
++ Tươi hoặc ướp lạnh (mã hàng 0306.33.92) thuế suất là 0%.
- Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) (mã hàng 0306.34.00) thuế suất là 10%.
- Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon) (mã hàng 0306.35):
+ Để nhân giống (mã hàng 0306.35.10) thuế suất là 0%.
+ Loại khác, sống (mã hàng 0306.35.20) thuế suất là 0%.
+ Tươi hoặc ướp lạnh (mã hàng 0306.35.30) thuế suất là 0%.
- Tôm shrimps và tôm prawn khác (mã hàng 0306.36):
+ Để nhân giống:
++ Tôm sú (Penaeus monodon) (mã hàng 0306.36.11) thuế suất là 0%.
++ Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) (mã hàng 0306.36.12) thuế suất là 0%.
++ Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) (mã hàng 0306.36.13) thuế suất là 0%.
++ Loại khác (mã hàng 0306.36.19) thuế suất là 0%.
+ Loại khác, sống:
++ Tôm sú (Penaeus monodon) (mã hàng 0306.36.21) thuế suất là 10%.
++ Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) (mã hàng 0306.36.22) thuế suất là 10%.
++ Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) (mã hàng 0306.36.23) thuế suất là 0%.
++ Loại khác (mã hàng 0306.36.29) thuế suất là 0%.
+ Tươi hoặc ướp lạnh:
++ Tôm sú (Penaeus monodon) (mã hàng 0306.36.31) thuế suất là 10%.
++ Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) (mã hàng 0306.36.32) thuế suất là 12%.
++ Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) (mã hàng 0306.36.33) thuế suất là 0%.
++ Loại khác (mã hàng 0306.36.39) thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng 0306.39):
+ Sống (mã hàng 0306.39.10) thuế suất là 0%.
+ Tươi hoặc ướp lạnh (mã hàng 0306.39.20) thuế suất là 0%.
Quý khách hàng xem tiếp >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 03 từ ngày 15/7/2023 (Phần 10)