Đối với các động vật nhập khẩu thuộc Nhóm 01, từ ngày 15/7/2023 thuế nhập khẩu ưu đãi được áp dụng mức thuế suất là bao nhiêu? – Thảo Nguyên (Quảng Nam).
>> Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 16 từ ngày 15/7/2023
>> Gia hạn nộp thuế tiêu thụ đặc biệt với ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước 2023
Ngày 31/5/2023, Chính phủ đã ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.
Theo Chương 1 Phần I Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, từ ngày 15/7/2023, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 01 được quy định như sau:
Khi áp dụng Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 01 cần lưu ý các vần đề sau đây:
(i) Trong phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu khác, cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn non.
Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục này bất cứ đề cập nào liên quan đến các sản phẩm "được làm khô" cũng bao gồm các sản phẩm được khử nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng đông lạnh.
(ii) Động vật được áp dụng ở Chương 1 bao gồm tất cả các loại động vật sống trừ:
- Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, thuộc nhóm 03.01, 03.06, 03.07 hoặc 03.08;
- Vi sinh vật nuôi cấy và các sản phẩm khác thuộc nhóm 30.02; và
- Động vật thuộc nhóm 95.08.
Bên cạnh đó, trường hợp Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được sửa đổi, bổ sung, người khai hải quan kê khai mô tả, mã hàng theo Danh mục sửa đổi, bổ sung và áp dụng thuế suất của mã hàng sửa đổi, bổ sung (Căn cứ theo khoản 1 Điều 5 Nghị định 26/2023/NĐ-CP).
Mặt hàng Nhóm 01.01 bao gồm: ngựa, lừa, la sống. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với nhóm này như sau:
- Ngựa:
+ Loại thuần chủng để nhân giống (mã hàng 0101.21.00) với mức thuế suất 0%.
+ Loại khác (mã hàng 0101.29.00) với mức thuế suất 5%.
- Lừa (mã hàng 0101.30):
+ Loại thuần chủng để nhân giống (mã hàng 0101.30.10) với mức thuế suất 0%.
+ Loại khác (mã hàng 0101.30.90) với mức thuế suất 5%.
- Loại khác (mã hàng 0101.90.00) với mức thuế suất 5%.
Tiện ích tra cứu mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 01 từ ngày 15/7/2023
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Mặt hàng Nhóm 01.02 bao gồm: động vật sống họ trâu bò. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với nhóm này như sau:
- Gia súc:
+ Loại thuần chủng để nhân giống (mã hàng 0102.21.00) với mức thuế suất 0%.
+ Loại khác (mã hàng 0102.29):
++ Gia súc đực:
+++ Bò thiến (mã hàng 0102.29.11) với mức thuế suất 5%.
+++ Loại khác (mã hàng 0102.29.19) với mức thuế suất 5%.
++ Loại khác (mã hàng 0102.29.90) với mức thuế suất 5%.
- Trâu:
+ Loại thuần chủng để nhân giống (mã hàng 0102.31.00) với mức thuế suất 0%.
+ Loại khác (mã hàng 0102.39.00) với mức thuế suất 5%.
- Loại khác (mã hàng 0102.90):
+ Loại thuần chủng để nhân giống (mã hàng 0102.90.10) với mức thuế suất 0%.
+ Loại khác (mã hàng 0102.90.90) với mức thuế suất 5%.
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với Nhóm 01.03 - Lợn sống như sau:
- Loại thuần chủng để nhân giống (mã hàng 0103.10.00) với mức thuế suất 0%.
- Loại khác:
+ Khối lượng dưới 50 kg (mã hàng 0103.91.00) với mức thuế suất 5%.
+ Khối lượng từ 50 kg trở lên (mã hàng 0103.92.00) với mức thuế suất 5%.
Mặt hàng Nhóm 01.04 bao gồm: Cừu, dê sống. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với nhóm này như sau:
- Cừu (mã hàng 0104.10):
+ Loại thuần chủng để nhân giống (mã hàng 0104.10.10) với mức thuế suất 0%.
+ Loại khác (mã hàng 0104.10.90) với mức thuế suất 5%.
- Dê (mã hàng 0104.20):
+ Loại thuần chủng để nhân giống (mã hàng 0104.20.10) với mức thuế suất 0%.
+ Loại khác (mã hàng 0104.20.90) với mức thuế suất 5%.
Mặt hàng Nhóm 01.05 bao gồm: Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với nhóm này như sau:
- Loại khối lượng không quá 185g:
+ Gà thuộc loài Gallus domesticus (mã hàng 0105.11):
++ Để nhân giống (mã hàng 0105.11.10) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác (mã hàng 0105.11.90) với mức thuế suất 10%.
+ Gà tây (mã hàng 0105.12):
++ Để nhân giống (mã hàng 0105.12.10) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác (mã hàng 0105.12.90) với mức thuế suất 10%.
+ Vịt, ngan (mã hàng 0105.13):
++ Để nhân giống (mã hàng 0105.13.10) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác (mã hàng 0105.13.90) với mức thuế suất 10%.
+ Ngỗng (mã hàng 0105.14):
++ Để nhân giống (mã hàng 0105.14.10) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác (mã hàng 0105.14.90) với mức thuế suất 10%.
+ Gà lôi (mã hàng 0105.15):
++ Để nhân giống (mã hàng 0105.15.10) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác (mã hàng 0105.15.90) với mức thuế suất 10%.
- Loại khác:
+ Gà thuộc loài Gallus domesticus (mã hàng 0105.94):
++ Để nhân giống, trừ gà chọi (mã hàng 0105.94.10) với mức thuế suất 0%.
++ Gà chọi:
+++ Khối lượng không quá 2kg (mã hàng 0105.94.41) với mức thuế suất 5%.
+++ Loại khác (mã hàng 0105.94.49) với mức thuế suất 5%.
++ Loại khác:
+++ Khối lượng không quá 2kg (mã hàng 0105.94.91) với mức thuế suất 10%.
+++ Loại khác (mã hàng 0105.94.99) với mức thuế suất 10%.
+ Loại khác (mã hàng 0105.99):
++ Vịt, ngan để nhân giống (mã hàng 0105.99.10) với mức thuế suất 0%.
++ Vịt, ngan loại khác (mã hàng 0105.99.20) với mức thuế suất 5%.
++ Ngỗng, gà tây và gà lôi để nhân giống (mã hàng 0105.99.30) với mức thuế suất 0%.
++ Ngỗng, gà tây và gà lôi loại khác (mã hàng 0105.99.40) với mức thuế suất 5%.
Mặt hàng Nhóm 01.06 bao gồm các động vật sống khác. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với nhóm này như sau:
- Động vật có vú:
+ Bộ động vật linh trưởng (mã hàng 0106.11.00) với mức thuế suất 5%.
+ Cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia) (mã hàng 0106.12):
++ Cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) (mã hàng 0106.12.10) với mức thuế suất 5%.
++ Hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia) (mã hàng 0106.12.20) với mức thuế suất 5%.
+ Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) (mã hàng 0106.13.00) với mức thuế suất 5%.
+ Thỏ (Rabbits và hares) (mã hàng 0106.14.00) với mức thuế suất 5%.
+ Loại khác (mã hàng 0106.19.00) với mức thuế suất 5%.
- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) (mã hàng 0106.20.00) với mức thuế suất 5%.
- Các loại chim:
+ Chim săn mồi (mã hàng 0106.31.00) với mức thuế suất 5%.
+ Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ (parrots), vẹt nhỏ đuôi dài (parakeets), vẹt đuôi dài và vẹt có mào) (mã hàng 0106.32.00) với mức thuế suất 5%.
+ Đà điểu; đà điểu châu Úc (Dromaius novaehollandiae) (mã hàng 0106.33.00) với mức thuế suất 5%.
+ Loại khác (mã hàng 0106.39.00) với mức thuế suất 5%.
- Côn trùng:
+ Các loại ong (mã hàng 0106.41.00) với mức thuế suất 5%.
+ Loại khác (mã hàng 0106.49.00) với mức thuế suất 5%.
- Loại khác (mã hàng 0106.90.00) với mức thuế suất 5%.