Tra cứu "Dân quân cơ động"

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" "Dân quân cơ động" "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 301 văn bản

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Chỉ thị 03/2007/CT-UBND về xây dựng lực lượng dân quân phòng không, dân quân cơ động và dân quân thường trực trên địa bàn Quận 3, thành phố Hồ Chí Minh (từ năm 2006-2010)

lượng dân quân phòng không Quận 3 2006 2010 2007,Chỉ thị Xây dựng lực lượng dân quân phòng không Quận 3 2006 2010 Quận 3 2007,Chỉ thị 03 Quận 3 về Xây dựng lực lượng dân quân cơ động Quận 3 2006 2010 2007,CT 03 Quận 3 về Xây dựng lực lượng dân quân cơ động Quận 3 2006 2010 2007,Chỉ thị Xây dựng lực lượng dân quân cơ động Quận 3 2006 2010 Quận 3

Ban hành: 20/09/2007

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/11/2022

2

Nghị quyết 03/2021/NQ-HĐND quy định về chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn thành phố Cần Thơ

điều chỉnh Quy định mức trợ cấp ngày công lao động, trợ cấp ngày công lao động tăng thêm đối với lực lượng dân quân tại chỗ, dân quân cơ động, dân quân phòng không, pháo binh, trinh sát, thông tin, công binh, phòng hóa, y tế; dân quân thường trực tại quận, huyện, phường, xã, thị trấn khi có quyết định huy động, điều động làm nhiệm vụ thực

Ban hành: 27/08/2021

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/10/2021

3

Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND quy định về mức hưởng phụ cấp hàng tháng đối với Thôn đội trưởng và trợ cấp ngày công lao động cho lực lượng dân quân do tỉnh Quảng Bình ban hành

cấp hàng tháng đối với Thôn đội trưởng và trợ cấp ngày công lao động cho lực lượng dân quân trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. 2. Đối tượng áp dụng - Thôn đội trưởng. - Dân quân tại chỗ, dân quân cơ động, dân quân phòng không, pháo binh, trinh sát, thông tin, công binh, phòng hóa, y tế. Điều 2. Mức hưởng phụ cấp hàng tháng đối với

Ban hành: 13/08/2021

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/09/2021

4

Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND quy định số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre

4. Số lượng, chức danh đối với lực lượng trực 1. Dân quân cơ động làm nhiệm vụ thường trực ở cấp xã bố trí 02 người/24 giờ. 2. Công an viên làm nhiệm vụ thường trực tại Công an cấp xã, bố trí 02 người/24 giờ. Riêng tại các xã, thị trấn loại 1 hoặc xã, thị trấn trọng điểm, phức tạp về an ninh, trật tự, được bố trí 03 người/24 giờ.

Ban hành: 06/12/2019

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/02/2020

5

Nghị quyết 21/2020/NQ-HĐND quy định về mức phụ cấp hằng tháng đối với Thôn đội trưởng và mức trợ cấp ngày công lao động đối với dân quân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

tượng áp dụng 1. Phạm vi điều chỉnh Nghị quyết này quy định mức hưởng phụ cấp hằng tháng đối với Thôn đội trưởng và mức trợ cấp ngày công lao động đối với dân quân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. 2. Đối tượng áp dụng a) Thôn đội trưởng; b) Dân quân tại chỗ; dân quân cơ động; dân quân phòng không, pháo binh, trinh sát, thông

Ban hành: 10/12/2020

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/01/2021

6

Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND quy định về mức trợ cấp ngày công lao động, mức trợ cấp tăng thêm khi kéo dài thời hạn thực hiện nghĩa vụ đối với dân quân trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

kéo dài thời hạn thực hiện nghĩa vụ đối với dân quân khi có quyết định huy động, điều động làm nhiệm vụ hoặc thực hiện nhiệm vụ theo kế hoạch do cấp có thẩm quyền phê duyệt như sau: 1. Dân quân tại chỗ, dân quân cơ động, dân quân phòng không, pháo binh, trinh sát, thông tin, công binh, phòng hóa, y tế được hưởng mức trợ cấp ngày công lao

Ban hành: 07/12/2020

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/01/2021

7

Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND quy định số lượng, chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre

sung Khoản 3 Điều 2 như sau: “3. Dân quân cơ động làm nhiệm vụ thường trực tại xã, phường, thị trấn; công an viên trực Công an xã: Hưởng chế độ tiền ăn bằng 0,1 mức tiền lương cơ sở hiện hành cho mỗi người thực hiện trực trên một ngày đêm”. 3. Sửa đổi Điểm b và bổ sung Điểm c vào Khoản 4 Điều 2 như sau: “b) Dân quân thường trực,

Ban hành: 05/12/2017

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/01/2018

8

Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND quy định về chế độ phụ cấp hằng tháng của Khu (ấp) đội trưởng; mức trợ cấp ngày công lao động, trợ cấp ngày công lao động tăng thêm đối với Dân quân thường trực và Dân quân khi làm nhiệm vụ do thành phố Hồ Chí Minh ban hành

quân tại chỗ, Dân quân cơ động, Dân quân phòng không, Dân quân pháo binh, Dân quân trinh sát, Dân quân công binh, Dân quân thông tin, Dân quân phòng hóa, Dân quân y tế trên địa bàn thành phố. Điều 2. Chế độ phụ cấp hằng tháng của Khu (ấp) đội trưởng 1. Khu (ấp) đội trưởng: là người chỉ huy lực lượng Dân quân tại chỗ ở Khu phố, ấp.

Ban hành: 07/04/2022

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/06/2022

9

Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn Đề án “Tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động và bảo đảm chế độ, chính sách cho Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2021-2025”

Chi ủy; 100% Phó chỉ huy trưởng quân sự, trung đội trưởng dân quân cơ động cấp xã là đảng viên; tỷ lệ đoàn viên trong DQTV đạt 60% trở lên; phát triển đảng viên mới trong DQTV hằng năm đạt chỉ tiêu được giao. - Có từ 80 - 90% Chỉ huy trưởng, Phó chỉ huy trưởng Ban CHQS cấp xã đạt trình độ cao đẳng, đại học ngành quân sự cơ sở; bố trí, sử

Ban hành: 08/12/2021

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/02/2022

10

Nghị quyết 14/2013/NQ-HĐND phê chuẩn đề án xây dựng lực lượng dân quân tự vệ cơ động, phòng không, pháo binh tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2013 – 2017

tổng số Dân quân tự vệ (trong đó Cơ động đạt 35,6%, Phòng không đạt 3,28%, Pháo binh đạt 2,93%). II. TỔ CHỨC XÂY DỰNG LỰC LƯỢNG 1. Tổ chức xây dựng lực lượng Dân quân Cơ động a) Số lượng - Đối với cấp huyện: Tổng số 14 trung đội, quân số 392 đồng chí. - Đối với cấp xã: Tổng số 90 Trung đội, quân số 2.520 đồng chí. b)

Ban hành: 19/07/2013

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/10/2013

11

Nghị quyết 59/2020/NQ-HĐND về phê chuẩn Đề án “Xây dựng lực lượng và chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2021-2025”

cấp xã) xây dựng 01 Trung đội Dân quân cơ động; 01 Khẩu đội pháo binh; các binh chủng Thông tin, Công binh, Trinh sát, Phòng hóa, Y tế, mỗi loại binh chủng xây dựng 01 tổ. Đối với các xã, thị trấn biên giới xây dựng Tiểu đội Dân quân thường trực độc lập, trực thuộc Ban Chỉ huy quân sự cấp xã; phấn đấu đến hết năm 2025 đạt từ 50% trở lên trên

Ban hành: 16/12/2020

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/01/2021

12

Nghị quyết 33/2023/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 21/2020/NQ-HĐND về Quy định mức phụ cấp hằng tháng đối với Thôn đội trưởng và mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng dân quân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi 1. Sửa đổi khoản 1 Điều 3 như sau: “1. Mức trợ cấp ngày công lao động đối với dân quân tại chỗ, dân quân cơ động, dân quân phòng không, pháo binh, trinh sát, thông tin, công binh, phòng hóa, y tế là: 130.000 đồng.”. Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện

Ban hành: 08/12/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/01/2024

13

Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2021 thực hiện Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND về tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động và bảo đảm chế độ, chính sách cho dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025

vệ toàn tỉnh: 22.383 người (dân quân 19.262 người; tự vệ 3.121 người). b) Tổ chức, biên chế đơn vị dân quân tự vệ: Cấp tỉnh: dân quân pháo phòng không 37-1mm: 02 đại đội (112 người); dân quân pháo 85mm: 01 đại đội (30 người); Hải đội dân quân thường trực: 01 hải đội (138 người); Cấp huyện: dân quân cơ động: 20 trung đội (560

Ban hành: 05/02/2021

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/03/2021

14

Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND về tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động và bảo đảm chế độ, chính sách cho dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025

02 đại đội (112 người); dân quân pháo 85mm: 01 đại đội (30 người); Hải đội dân quân thường trực: 01 hải đội (138 người); Cấp huyện: dân quân cơ động: 20 trung đội (560 người); dân quân súng máy phòng không 12,7mm (SMPK12,7mm): 23 trung đội (713 người); dân quân cối 82mm: 21 trung đội (273 người); dân quân ĐKZ 82mm: 23 trung đội (437 người);

Ban hành: 13/01/2021

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 09/03/2021

15

Nghị quyết 28/2023/NQ-HĐND quy định về chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khu phố và lực lượng phụ trách an ninh trật tự, quốc phòng ở cấp xã, ở ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre

chính sách đối với lực lượng phụ trách an ninh trật tự, quốc phòng ở cấp xã, ở ấp, khu phố 1. Chức danh: a) Dân quân cơ động làm nhiệm vụ thường trực ở cấp xã: được bố trí 02 người/ngày đêm (24 giờ); b) Trung đội trưởng dân quân cơ động ở cấp xã; c) Ấp, khu phố đội trưởng; d) Công an viên phụ trách ấp, khu phố. 2. Chế

Ban hành: 07/12/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/03/2024

16

Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND về tổ chức lực lượng và chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ, Phó Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự cấp xã, Thôn đội trưởng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông

Đắk Nông, như sau: 1. Quy mô tổ chức Dân quân tự vệ trong thời bình a) Cấp tỉnh: Tổ chức 01 đại đội tự vệ phòng không, 01 đại đội Dân quân tự vệ pháo binh; b) Cấp huyện: Tổ chức 13 trung đội Dân quân cơ động, 13 trung đội Dân quân tự vệ phòng không, 13 trung đội Dân quân tự vệ cối 82mm, 13 trung đội Dân quân tự vệ ĐKZ 82mm; c)

Ban hành: 11/12/2020

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/12/2020

17

Nghị quyết 108/2021/NQ-HĐND quy định về một số chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

bàn tỉnh Quảng Trị. 2. Đối tượng áp dụng a) Cơ quan, đơn vị, địa phương quản lý Dân quân tự vệ. b) Cán bộ, chiến sĩ Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh. Điều 2. Chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ 1. Thôn đội trưởng (khóm, bản, khu phố) được hưởng phụ cấp hàng tháng 745.000 đồng. 2. Dân quân tại chỗ, dân quân cơ

Ban hành: 30/08/2021

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2021

18

Nghị quyết 45/2021/NQ-HĐND quy định về mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng dân quân trên địa bàn tỉnh Lai Châu

có thẩm quyền phê duyệt. 2. Đối tượng áp dụng Lực lượng dân quân tại chỗ, dân quân cơ động, dân quân phòng không, pháo binh, trinh sát, thông tin, công binh, phòng hóa, y tế (trừ dân quân thường trực) khi có quyết định huy động, điều động làm nhiệm vụ hoặc thực hiện nhiệm vụ theo kế hoạch do cấp có thẩm quyền phê duyệt. 3. Mức trợ

Ban hành: 12/08/2021

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/08/2021

19

Nghị quyết 26/2021/NQ-HĐND quy định về mức trợ cấp ngày công lao động cho dân quân khi có quyết định huy động, điều động làm nhiệm vụ hoặc thực hiện nhiệm vụ theo kế hoạch do cấp có thẩm quyền phê duyệt trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

lao động cho dân quân khi có quyết định huy động, điều động làm nhiệm vụ hoặc thực hiện nhiệm vụ theo kế hoạch do cấp có thẩm quyền phê duyệt trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, cụ thể: 1. Đối với dân quân tại chỗ, dân quân cơ động, dân quân phòng không, pháo binh, trinh sát, thông tin, công binh, phòng hóa, y tế thực hiện nhiệm vụ trong thời hạn

Ban hành: 10/08/2021

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/09/2021

20

Nghị quyết 20/2021/NQ-HĐND quy định về mức phụ cấp đối với Thôn đội trưởng và mức trợ cấp ngày công lao động đối với dân quân khi làm nhiệm vụ do tỉnh Lâm Đồng ban hành

dân quân của các đơn vị hành chính tương đương: ấp, bản, làng, buôn, bon, phum, sóc, tổ dân phố, khu phố, khối phố, khóm, tiểu khu) bằng 0,6 lần mức lương cơ sở. 2. Mức trợ cấp ngày công lao động đối với dân quân tại chỗ, dân quân cơ động, dân quân thường trực, dân quân phòng không, pháo binh, trinh sát, thông tin, công binh, phòng hóa, y tế

Ban hành: 04/08/2021

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/08/2021

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.248.214
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!