Tra cứu "Chế tác vàng bạc"

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" "Chế tác vàng bạc" "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 56 văn bản

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Quyết định 34/2017/QĐ-UBND về quy định mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định

120.000 đồng/hộ/tháng; - Cửa hàng ăn uống bán một buổi; hộ kinh doanh giải khát, cà phê, karaoke, đại lý bánh kẹo: 100.000 đồng/hộ/tháng; - Hộ kinh doanh hàng tạp hóa, đồ lưu niệm, đồ điện, vật liệu xây dựng, quần áo, internet, hiệu thuốc, giày dép, điện thoại, văn phòng phẩm, chế tác vàng bạc, nhôm kính, hàng thủ công…: 80.000

Ban hành: 15/12/2017

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/01/2018

2

Quyết định 05/2017/QĐ-UBND quy định mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn các huyện thuộc tỉnh Nam Định

phòng phẩm, chế tác vàng bạc, nhôm kính, hàng thủ công...: 80.000 đồng/hộ/tháng. 3. Đối với các tổ chức cơ quan: - Trường hợp xác định được khối lượng: 260.000 đồng/m3 rác (tỷ trọng 1m3 = 0,42 tấn). - Trường hợp không xác định được khối lượng: + Trường học, nhà trẻ; cơ quan hành chính, sự nghiệp: 110.000 đồng/đơn vị/tháng;

Ban hành: 27/02/2017

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/03/2017

3

Quyết định 40/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) trên địa bàn thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định

đồng/hộ/tháng; - Cửa hàng ăn uống bán một buổi; hộ kinh doanh giải khát, cà phê, karaoke, đại lý bánh kẹo: 70.000 đồng/hộ/tháng; - Các hộ kinh doanh còn lại: Hàng tạp hóa, đồ lưu niệm, đồ điện, vật liệu xây dựng, quần áo, internet, hiệu thuốc, giầy dép, điện thoại, văn phòng phẩm, chế tác vàng bạc, nhôm kính, hàng thủ công,…: 50.000

Ban hành: 06/10/2016

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/01/2017

4

Quyết định 29/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định

- Cửa hàng ăn uống bán một buổi; hộ kinh doanh giải khát, cà phê, karaoke, đại lý bánh kẹo: Từ 50.000 đồng/hộ/tháng đến 100.000 đồng/hộ/tháng; - Các hộ kinh doanh còn lại: Hàng tạp hóa, đồ lưu niệm, đồ điện, vật liệu xây dựng, quần áo, internet, hiệu thuốc, giày dép, điện thoại, văn phòng phẩm, chế tác vàng bạc, nhôm kính, hàng thủ

Ban hành: 01/09/2016

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 09/12/2016

5

Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND quy định mức thu tối đa phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tỉnh Nam Định

karaoke, đại lý bánh kẹo: 100.000 đồng/hộ/tháng. - Các hộ kinh doanh còn lại: hàng tạp hóa, đồ lưu niệm, đồ điện, vật liệu xây dựng, quần áo, internet, hiệu thuốc, giày dép, điện thoại, văn phòng phẩm, chế tác vàng bạc, nhôm kính, hàng thủ công...: 80.000 đồng/hộ/tháng. c) Đối với các tổ chức, cơ quan: - Trường hợp xác định được khối

Ban hành: 15/07/2015

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/07/2015

6

Nghị quyết 28/2013/NQ-HĐND quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải) trên địa bàn thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định

thuốc, Giày dép, Điện thoại, Văn phòng phẩm, Phụ tùng xe đạp, xe máy, Chế tác vàng bạc, Nhôm kính, Hàng thủ công …: 30.000 đồng/hộ/tháng. c) Các tổ chức cơ quan: - Trường hợp không xác định được khối lượng: + Trường học, cơ quan hành chính sự nghiệp: 70.000đ/cơ quan/tháng. + Trụ sở làm việc các doanh nghiệp: 100.000đ/cơ

Ban hành: 12/12/2013

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/02/2014

7

Quyết định 33/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định

internet, hiệu thuốc, giày dép, điện thoại, văn phòng phẩm, chế tác vàng bạc, nhôm kính, hàng thủ công,...: Từ 20.000 đồng/hộ/tháng đến 80.000 đồng/hộ/tháng; 3. Đối với các tổ chức cơ quan - Trường hợp xác định được khối lượng: 260.000 đồng/m3 rác (tỷ trọng 1 m3 = 0,42 tấn); - Trường hợp không xác định được khối lượng: + Trường học,

Ban hành: 01/09/2016

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/12/2016

8

Quyết định 25/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định

hiệu thuốc, giày dép, điện thoại, văn phòng phẩm, chế tác vàng bạc, nhôm kính, hàng thủ công,...: Từ 10.000 đồng/hộ/tháng đến 80.000 đồng/hộ/tháng; 3. Đối với các tổ chức cơ quan - Trường hợp xác định được khối lượng: Từ 80.000 đồng/m3 đến 260.000 đồng/m3 rác (tỷ trọng 1 m3 = 0,42 tấn); - Trường hợp không xác định được khối lượng:

Ban hành: 01/09/2016

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 09/12/2016

9

Quyết định 26/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định

quần áo, internet, hiệu thuốc, giày dép, điện thoại, văn phòng phẩm, chế tác vàng bạc, nhôm kính, hàng thủ công,...: Từ 30.000 đồng/hộ/tháng đến 80.000 đồng/hộ/tháng; 3. Đối với các tổ chức cơ quan - Trường hợp xác định được khối lượng: Từ 130.000 đồng/m3 đến 260.000 đồng/m3 rác (tỷ trọng 1 m3 = 0,42 tấn); - Trường hợp không xác

Ban hành: 01/09/2016

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 09/12/2016

10

Quyết định 28/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định

xây dựng, quần áo, internet, hiệu thuốc, giày dép, điện thoại, văn phòng phẩm, chế tác vàng bạc, nhôm kính, hàng thủ công,...: Từ 20.000 đồng/hộ/tháng đến 80.000 đồng/hộ/tháng; 3. Đối với các tổ chức cơ quan - Trường hợp xác định được khối lượng: Từ 30.000 đồng/m3 đến 260.000 đồng/m3 rác (tỷ trọng 1 m3 = 0,42 tấn); - Trường hợp

Ban hành: 01/09/2016

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 09/12/2016

11

Quyết định 27/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định

giày dép, điện thoại, văn phòng phẩm, chế tác vàng bạc, nhôm kính, hàng thủ công,...: Từ 30.000 đồng/hộ/tháng đến 80.000 đồng/hộ/tháng; 3. Đối với các tổ chức cơ quan - Trường hợp xác định được khối lượng: 260.000 đồng/m3 rác (tỷ trọng 1 m3 = 0,42 tấn); - Trường hợp không xác định được khối lượng: + Trường học, nhà trẻ; cơ quan

Ban hành: 01/09/2016

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 09/12/2016

12

Quyết định 30/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định

quần áo, internet, hiệu thuốc, giày dép, điện thoại, văn phòng phẩm, chế tác vàng bạc, nhôm kính, hàng thủ công,...: Từ 20.000 đồng/hộ/tháng đến 80.000 đồng/hộ/tháng; 3. Đối với các tổ chức cơ quan - Trường hợp xác định được khối lượng: Từ 130.000 đồng/m3 đến 260.000 đồng/m3 rác (tỷ trọng 1 m3 = 0,42 tấn); - Trường hợp không xác

Ban hành: 01/09/2016

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 09/12/2016

13

Quyết định 31/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định

dép, điện thoại, văn phòng phẩm, chế tác vàng bạc, nhôm kính, hàng thủ công,...: Từ 40.000 đồng/hộ/tháng đến 60.000 đồng/hộ/tháng; 3. Đối với các tổ chức cơ quan - Trường hợp xác định được khối lượng: Từ 140.000 đồng/m3 đến 210.000 đồng/m3 rác (tỷ trọng 1 m3 = 0,42 tấn); - Trường hợp không xác định được khối lượng: + Trường

Ban hành: 01/09/2016

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 09/12/2016

14

Quyết định 32/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định

dép, điện thoại, văn phòng phẩm, chế tác vàng bạc, nhôm kính, hàng thủ công,...: Từ 30.000 đồng/hộ/tháng đến 80.000 đồng/hộ/tháng; 3. Đối với các tổ chức cơ quan - Trường hợp xác định được khối lượng: Từ 100.000 đồng/m3 đến 260.000 đồng/m3 rác (tỷ trọng 1 m3 = 0,42 tấn); - Trường hợp không xác định được khối lượng; + Trường

Ban hành: 01/09/2016

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 09/12/2016

15

Quyết định 3425/QĐ-UBND năm 2015 Bộ tiêu thức phân công quản lý thuế đối với doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương

nghề kinh doanh: Nhà hàng, khách sạn, karaoke, massage, doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu, xe gắn máy, điện máy, kinh doanh vật liệu xây dựng, trồng trọt, chăn nuôi và mua, bán, chế tác vàng bạc, đá quý, đồ trang sức (không phân biệt quy mô vốn). Các trường hợp khác chưa được quy định trong Quyết định này thì thực hiện theo quy định của Luật

Ban hành: 24/12/2015

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/03/2016

16

Nghị quyết 41/NQ-HĐND8 năm 2015 về Bộ tiêu thức phân công quản lý thuế đối với tổ chức, doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương

dầu, xe gắn máy, điện máy, kinh doanh vật liệu xây dựng, trồng trọt, chăn nuôi và mua, bán, chế tác vàng bạc, đá quý, đồ trang sức (không phân biệt quy mô vốn)./.

Ban hành: 11/12/2015

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/12/2015

17

Quyết định 03/2014/QĐ-UBND quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí vệ sinh (rác thải) trên địa bàn thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định

giải khát, Cà phê, Karaoke, Đại lý bánh kẹo. 50.000 đồng/hộ/tháng 3 Hộ kinh doanh hàng tạp hóa, Đồ lưu niệm, Đồ điện, Vật liệu xây dựng, Quần áo, Internet, Hiệu thuốc, Giầy dép, Điện thoại, Văn phòng phẩm, Phụ tùng xe đạp, xe máy, chế tác vàng bạc, Nhôm kính, Hàng thủ công….

Ban hành: 27/01/2014

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/02/2014

18

Văn bản hợp nhất 31/VBHN-BTC năm 2022 hợp nhất Nghị định hướng dẫn Luật Thuế giá trị gia tăng do Bộ Tài chính ban hành

dầu, khí nộp thuế theo phương pháp khấu trừ do bên Việt Nam kê khai khấu trừ nộp thay. Trường hợp cơ sở kinh doanh có hoạt động mua, bán, chế tác vàng, bạc, đá quý thì cơ sở kinh doanh phải hạch toán riêng hoạt động này để nộp thuế theo phương pháp tính trực tiếp trên giá trị gia tăng quy định tại khoản 1 Điều 8 Nghị định này. 5. Bộ Tài

Ban hành: 26/12/2022

Hợp nhất: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/12/2022

19

Quyết định 180-CT năm 1991 thành lập Tổng Công ty vàng bạc, đá quý Việt Nam do Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng ban hành

các Văn phòng đại diện, Công ty tại các thị trường vàng bạc, đá quý trọng điểm; các xí nghiệp gia công, chế tác vàng bạc đá quý. Việc đặt các chi nhánh, hoặc Văn phòng đại diện ở nước ngoài theo quy định riêng của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng. Điều 2. Nhiệm vụ của Tổng công ty vàng bạc, đá quý Việt Nam chủ yếu là: mua bán, gia công, chế tác vàng

Ban hành: 08/06/1991

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/12/2009

20

Quyết định 2891/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Bộ tiêu thức phân công quản lý thuế đối với doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương

nghề kinh doanh: nhà hàng, khách sạn, karaoke, massage, doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu, xe gắn máy, điện máy, kinh doanh vật liệu xây dựng, trồng trọt, chăn nuôi và mua, bán, chế tác vàng bạc, đá quý, đồ trang sức (không phân biệt quy mô vốn). III- Một số trường hợp đặc thù: - Doanh nghiệp trong tỉnh có nhiều chi nhánh, cửa hàng hạch

Ban hành: 10/11/2015

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/02/2016

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.219.228.88
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!