Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 1050/QĐ-UBND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 1050/QĐ-UBND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 301-320 trong 2245 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

301

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7381:2004 về lò đốt chất thải rắn y tế - Phương pháp đánh giá thẩm định do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

1.2. Số lượng buồng đốt ≥ 2 1.3. Nhiệt độ buồng đốt sơ cấp, oC ≥ 800 1.4. Nhiệt độ buồng đốt thứ cấp, oC ≥ 1050 1.5. Nhiệt độ vỏ lò, oC

Ban hành: 14/01/2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

302

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6132:1996 về chất lượng đất xác định dư lượng lindan trong đất - phương pháp sắc kí lỏng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

hệ thống sắc kí lỏng ở điều kiện phân tích như điều 8.4 của tiêu chuẩn này để xây dựng đường chuẩn và xác định giới hạn phát hiện của máy. 8.2 Chiết tách Rây mẫu đất qua rây có kích thước lỗ 05 mm để loại bỏ các tạp chất cơ học. Cân 30-40 g đất vào bình nón nút mài loại 500 ml (đồng thời cân một mẫu đất khác vào cốc, sấy ở 1050C trong

Ban hành: 27/12/1996

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

303

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1978:1988 (ST SEV 5338 - 85) về đồ hộp - xác định hàm lượng chì bằng phương pháp trắc quang

1050C) vào hỗn hợp gồm 10ml axit nitric và 500ml nước, chuyển hết dung dịch vào bình định mức 1 lít rồi thêm nước đến vạch mức. Chì nitrat, dung dịch loãng 1mg/ml. Lấy 5ml dung dịch gốc cho vào bình định mức 500ml, thêm nước đến vạch mức. Chuẩn bị dung dịch này dùng cho từng ngày. 5. Chuẩn bị thử 5.1. Cân khoảng 30g hoặc dùng ống

Ban hành: 24/11/1988

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

304

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3973:1984 về muối ăn (natri clorua) - phương pháp thử do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

thực phẩm - Cơ quan trình duyệt Tổng cục tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng - Cơ quan xét duyệt và ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước - Quyết định ban hành số 107/ ngày 20/11/1984. Tiêu chuẩn này quy định cách lấy mẫu và phương pháp xác định các chỉ tiêu cảm quan và hóa lý của muối ăn (Natri clorua - NaCl). 1.

Ban hành: 20/11/1984

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

305

Tiêu chuẩn ngành 64TCN 25:1980 về nhôm sunfat kỹ thuật

dịch 10%. 2.4.2 Tiến hành thử Cân 12,5g mẫu, với độ chính xác đến 0,01g. Hoà tan trong 80ml nước cất. Đun nóng cho mẫu tan hoàn toàn. Lọc dung dịch qua giấy lọc không tàn định lượng chẩy chậm đã được sấy ở nhiệt độ 1050C đến khối lượng không đổi và cân chính xác đến 0,0002g. Rửa giấy lọc bằng nước cất nóng đến hết phản ứng của ion

Ban hành: Năm 1980

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

306

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10684:2015 về Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống - Phần 1: Cây giống ca cao

do Công ty cổ phần Cao Nguyên Xanh công bố và áp dụng tại Buôn Ma Thuột ngày 15/5/2011; [3] TCCS 04:2012/BP. Tiêu chuẩn cơ sở về cây giống ca cao ghép do UBND tỉnh Bình Phước ban hành tại quyết định số 2675/QĐ-UBND ngày 28/12/2012. [4] TCCS 23:2011/CGNTIS. Tiêu chuẩn cơ sở về cây giống cây ca cao do Công ty TNHH MTV Nông Trang ISLAND

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/12/2015

307

Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 178:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện phá ngoài đầu cong φ=45 độ, phải và trái

với nhóm TK của Liên Xô (T15K6; T5K10 v.v…). Đặc điểm và phạm vi ứng dụng của một số nhãn hiệu hợp kim cứng đã được nêu lên trong các phụ lục của 3TCN209-72. 2. Vật liệu thân dao: Thép 45 hoặc 50 theo G0CT 1050-60. Độ cứng thân dao không thấp hơn HRC28. 3. Sai lệch cho phép: a) Kích thước L: Sai lệch cho phép lấy bằng hai

Ban hành: Năm 1972

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

308

Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 179:1972 về Dao tiện gắn thép gió - Dao tiện phá ngoài đầu thẳng φ=45 độ và 60 độ, phải và trái

phần cắt: Thép gió nhãn hiệu P18 hay P9 theo G0CT9373-60. Hình dạng và kích thước của mảnh thép gió theo 3TCN207-72. Độ cứng phần cắt không thấp hơn HRC 62. 2. Vật liệu thân dao: Thép 45, 50 (theo G0CT1050-60) hoặc thép CT6 (theo G0CT 380-71) Độ cứng thân dao không thấp hơn HRC28. 3. Sai lệch cho phép: a) Kích thước L: Sai

Ban hành: Năm 1972

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

309

Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 182:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện phá ngoài và tiện vai đầu cong φ=90 độ, phải và trái

lục của 3TCN 209-72. 2. Vật liệu thân dao: Thép 45 hoặc 50 của Liên Xô (theo G0CT 1050-60) Độ cứng thân dao không thấp hơn HRC28. 3. Sai lệch cho phép: a) Kích thước L: Sai lệch cho phép lấy bằng 2 lần B10 theo TCVN 42-63. b) Kích thước H và B: Đối với dao chỉ gia công mặt tựa (chế tạo từ thép cán nóng), thì sai lệch

Ban hành: Năm 1972

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

310

Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 183:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện phá ngoài và tiện vai đầu thẳng φ= 90 độ, phải và trái

TiC - Co. Chú thích: Nhóm WC - Co tương ứng với nhóm BK của Liên Xô (BK8, BK6, v.v…) Nhóm WC - TiC - Co tương ứng với nhóm TK của Liên Xô (T15K6, T15K10, v.v…) Đặc điểm và phạm vi ứng dụng của một số nhãn hiệu hợp kim cứng đã được nêu trong các phụ lục của 3TCN 209-72. 2. Vật liệu thân dao: Thép 45 hoặc 50 (theo G0CT 1050

Ban hành: Năm 1972

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

311

Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 184:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện phá ngoài đầu thẳng φ= 75 độ, phải và trái

một số nhãn hiệu hợp kim cứng đã được nêu lên trong phụ lục của 3TCN 209-72. 2. Vật liệu thân dao: Thép 45 hoặc 50 (theo G0CT 1050-60). Độ cứng thân dao không thấp hơn HRC28. 3. Sai lệch cho phép: a) Kích thước L: Sai lệch cho phép lấy bằng 2 lần B10 theo TCVN 42-63. b) Kích thước H và B: Đối với dao chỉ gia công mặt tựa

Ban hành: Năm 1972

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

312

Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 185:1972 về Dao tiện gắn thép gió - Dao xén mặt mút, phải và trái

Độ cứng phần cắt không thấp hơn HRC62. 2. Vật liệu thân dao: Thép 45 hoặc 50 (theo G0CT 1050-60), hoặc thép CT6 (theo G0CT 388 - 71). Độ cứng thân dao không thấp hơn HRC28. 3. Sai lệch cho phép: a) Kích thước L: Sai lệch cho phép lấy bằng hai lần B10 theo TCVN 42-63. b) Kích thước H và B: Đối với dao chỉ gia công mặt

Ban hành: Năm 1972

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

313

Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 187:1972 về Dao gắn thép gió - Dao tiện lỗ thông φ=45 độ và 60 độ

dao: Thép 45 hoặc 50 (theo G0CT 1050-60). Độ cứng thân dao không thấp hơn HRC28. 3. Sai lệch cho phép: a) Kích thước L: Sai lệch cho phép lấy bằng 2 lần B10 theo TCVN 42-63. b) Kích thước H và B: Đối với dao chỉ gia công mặt tựa (chế tạo từ thép cán nóng), thì sai lệch cho phép của H như sau: - Nếu H = 16 và 20 mm, sai

Ban hành: Năm 1972

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

314

Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 189:1972 về Dao tiện gắn thép gió - Dao tiện lỗ không thông

xuất dao tiện có các trị số góc độ và độ nhẵn khác quy định trong các hình vẽ trên. 1-  Vật liệu phần cắt: Thép gió nhãn hiệu P18 hoặc P9 (theo G0CT 9373-60). Hính dáng và kích thước của mảnh thép gió theo 3TCN 207-72. Độ cứng phần cắt không thấp hơn HRC 62. 2 - Vật liệu thân dao: Thép 45 hoặc 50 (theo G0CT 1050-60). Độ cứng

Ban hành: Năm 1972

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

315

Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 194:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện tinh lưỡi rộng

cứng TK của Liên Xô (T15K6, T5K10, v.v…). Đặc điểm và phạm vi ứng dụng của một số nhãn hiệu hợp kim cứng đã được nêu trong phụ lục của 3TCN 209-72. 2 - Vật liệu thân dao: Thép 45 hoặc 50 (theo G0CT 1050-60). Độ cứng thân dao không thấp hơn HRC 28. 3 - Sai lệch cho phép: a) Kích thước L: Sai lệch cho phép lấy bằng 2 lần B10 theo

Ban hành: Năm 1972

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

316

Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 195:1972 về Dao bào gắn thép gió - Dao bào phá đầu cong 45 độ phải và trái

dáng và kích thước của mảnh thép gió theo 3TCN 207-72. Độ cứng phần cắt không thấp hơn HRC62. 2 - Vật liệu thân dao: Thép 45 hoặc 50 (theo G0CT 1050-60); hoặc thép CT6 (theo G0CT 380-71); Độ cứng thân dao không thấp hơn HRC28. 3 - Sai lệch cho phép: a) Kích thước L: Sai lệch cho phép lấy bằng 2 lần B10 theo TCVN 42-63.

Ban hành: Năm 1972

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

317

Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 198:1972 về Dao bào gắn thép gió - Dao bào cạnh đầu thẳng, phải và trái

20 32 12 1 - Vật liệu phần cắt : Thép gió nhãn hiệu P18 hoặc P9 (theo G0CT 9373 - 60). Hình dáng và kích thước của mảnh thép gió theo 3TCN 207-72 Độ cứng phần cắt không thấp hơn HRC 62. 2- Vật liệu thân dao : Thép 45 hoặc 50 (theo G0CT 1050 - 60); hoặc thép CT6 (theo G0CT 380-71);

Ban hành: Năm 1972

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

318

Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 199:1972 về Dao bào gắn hợp kim cứng - Dao bào cạnh đầu thẳng phải và trái

cứng đã được nêu trong phụ lục của 3TCN 209-72. 2- Vật liệu thân dao : Thép 45 hoặc 50 (theo G0CT 1050-60). Độ cứng thân dao không thấp hơn HRC 28. 3- Sai lệch cho phép : a) Kích thước L : Sai lệch cho phép lấy bằng 2 lần B10 theo TCVN 42-63. b) Kích thước H và B : Đối với dao chỉ gia công mặt tựa (chế tạo từ thép

Ban hành: Năm 1972

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

319

Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 200:1972 về Dao bào gắn thép gió - Dao bào cạnh đầu cong phải và trái

C07 40 32 16 1 - Vật liệu phần cắt : Thép gió nhãn hiệu P18 hoặc P9 (theo G0CT 9373 - 60). Hình dáng và kích thước của mảnh thép gió theo 3TCN 207-72 Độ cứng phần cắt không thấp hơn HRC 62. 2- Vật liệu thân dao : Thép 45 hoặc 50 (theo G0CT 1050 - 60); hoặc thép CT6

Ban hành: Năm 1972

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

320

Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 201:1972 về Dao bào gắn hợp kim cứng - Dao bào cạnh đầu cong phải và trái

hợp kim cứng đã được nêu lên trong phụ lục của 3TCN 209-72. 2 - Vật liệu thân dao : Thép 45 hoặc 50 (theo G0CT 1050-60). Độ cứng thân dao không thấp hơn HRC 28. 3 - Sai lệch cho phép : a) Kích thước L : Sai lệch cho phép lấy bằng 2 lần B10 theo TCVN 42-63. b) Kích thước H và B : Đối với dao chỉ gia công mặt tựa

Ban hành: Năm 1972

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 13.59.174.202
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!