Bộ Tài chính ban hành, theo đó:
STT
Nội dung thu
Mức giá(đồng)
1
Kiểm định nhập khẩu
- Đầu máy, toa xe động lực
3.350.000
- Phương tiện chuyên dùng
1.600.000
- Toa xe hàng
Căn cứ pháp lý: Quyết định 618/QĐ-BTC năm 2019
STT
Số người cho phép chở (kể cả lái xe)
Nước sản xuất
Giá tính LPTB* (VNĐ)
17
Từ 50 đến dưới 60
Hàn Quốc
1.990.000.000
Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô
Căn cứ pháp lý: Quyết định 618/QĐ-BTC năm 2019
STT
Số người cho phép chở (kể cả lái xe)
Nước sản xuất
Giá tính LPTB* (VNĐ)
19
Từ 10 đến dưới 15
Trung Quốc, Đài Loan
400.000.000
Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối
Căn cứ pháp lý: Quyết định 618/QĐ-BTC năm 2019
STT
Số người cho phép chở (kể cả lái xe)
Nước sản xuất
Giá tính LPTB* (VNĐ)
19
Từ 10 đến dưới 15
Trung Quốc, Đài Loan
400.000.000
Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối
Căn cứ pháp lý: Quyết định 618/QĐ-BTC năm 2019
STT
Số người cho phép chở (kể cả lái xe)
Nước sản xuất
Giá tính LPTB* (VNĐ)
20
Từ 15 đến dưới 24
Trung Quốc, Đài Loan
560.000.000
Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối
Căn cứ pháp lý: Quyết định 618/QĐ-BTC năm 2019
STT
Số người cho phép chở (kể cả lái xe)
Nước sản xuất
Giá tính LPTB* (VNĐ)
20
Từ 15 đến dưới 24
Trung Quốc, Đài Loan
560.000.000
Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối
Căn cứ pháp lý: Quyết định 618/QĐ-BTC năm 2019
STT
Số người cho phép chở (kể cả lái xe)
Nước sản xuất
Giá tính LPTB* (VNĐ)
21
Từ 24 đến dưới 30
Trung Quốc, Đài Loan
720.000.000
Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối
Căn cứ pháp lý: Quyết định 618/QĐ-BTC năm 2019
STT
Số người cho phép chở (kể cả lái xe)
Nước sản xuất
Giá tính LPTB* (VNĐ)
21
Từ 24 đến dưới 30
Trung Quốc, Đài Loan
720.000.000
Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối
Căn cứ pháp lý: Quyết định 618/QĐ-BTC năm 2019
STT
Số người cho phép chở (kể cả lái xe)
Nước sản xuất
Giá tính LPTB* (VNĐ)
22
Từ 30 đến dưới 35
Trung Quốc, Đài Loan
880.000.000
Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô
Căn cứ pháp lý: Quyết định 618/QĐ-BTC năm 2019
STT
Số người cho phép chở (kể cả lái xe)
Nước sản xuất
Giá tính LPTB* (VNĐ)
22
Từ 30 đến dưới 35
Trung Quốc, Đài Loan
880.000.000
Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối
Căn cứ pháp lý: Quyết định 618/QĐ-BTC năm 2019
STT
Số người cho phép chở (kể cả lái xe)
Nước sản xuất
Giá tính LPTB* (VNĐ)
23
Từ 35 đến dưới 40
Trung Quốc, Đài Loan
1.040.000.000
Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ
Căn cứ pháp lý: Quyết định 618/QĐ-BTC năm 2019
STT
Số người cho phép chở (kể cả lái xe)
Nước sản xuất
Giá tính LPTB* (VNĐ)
23
Từ 35 đến dưới 40
Trung Quốc, Đài Loan
1.040.000.000
Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ
Căn cứ pháp lý: Quyết định 618/QĐ-BTC năm 2019
STT
Số người cho phép chở (kể cả lái xe)
Nước sản xuất
Giá tính LPTB* (VNĐ)
24
Từ 40 đến dưới 45
Trung Quốc, Đài Loan
1.200.000.000
Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ
Căn cứ pháp lý: Quyết định 618/QĐ-BTC năm 2019
STT
Số người cho phép chở (kể cả lái xe)
Nước sản xuất
Giá tính LPTB* (VNĐ)
24
Từ 40 đến dưới 45
Trung Quốc, Đài Loan
1.200.000.000
Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ
Căn cứ pháp lý: Quyết định 618/QĐ-BTC năm 2019
STT
Số người cho phép chở (kể cả lái xe)
Nước sản xuất
Giá tính LPTB* (VNĐ)
26
Từ 50 đến dưới 60
Trung Quốc, Đài Loan
1.520.000.000
Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ
Căn cứ pháp lý: Quyết định 618/QĐ-BTC năm 2019
STT
Số người cho phép chở (kể cả lái xe)
Nước sản xuất
Giá tính LPTB* (VNĐ)
27
Từ 60 trở lên
Trung Quốc, Đài Loan
1.680.000.000
Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối
Căn cứ pháp lý: Quyết định 618/QĐ-BTC năm 2019
STT
Số người cho phép chở (kể cả lái xe)
Nước sản xuất
Giá tính LPTB* (VNĐ)
27
Từ 60 trở lên
Trung Quốc, Đài Loan
1.680.000.000
Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối
Căn cứ pháp lý: Quyết định 618/QĐ-BTC năm 2019
STT
Số người cho phép chở (kể cả lái xe)
Nước sản xuất
Giá tính LPTB* (VNĐ)
26
Từ 50 đến dưới 60
Trung Quốc, Đài Loan
1.520.000.000
Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ