Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô chở người từ 9 người trở xuống nhập khẩu từ ngày 25/7/2024?
Đối tượng nào phải chịu lệ phí trước bạ?
Căn cứ theo Điều 3 Nghị định 10/2022/NĐ-CP quy định như sau:
Điều 3. Đối tượng chịu lệ phí trước bạ
1. Nhà, đất.
2. Súng săn; súng dùng để tập luyện, thi đấu thể thao.
3. Tàu theo quy định của pháp luật về giao thông đường thủy nội địa và pháp luật về hàng hải (sau đây gọi là tàu thủy), kể cả sà lan, ca nô, tàu kéo, tàu đẩy, tàu ngầm, tàu lặn; trừ ụ nổi, kho chứa nổi và giàn di động.
4. Thuyền, kể cả du thuyền.
5. Tàu bay.
6. Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, các loại xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy phải đăng ký và gắn biển số do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp (sau đây gọi chung là xe máy).
7. Ô tô, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi ô tô, các loại xe tương tự xe ô tô phải đăng ký và gắn biển số do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp.
8. Vỏ, tổng thành khung, tổng thành máy, thân máy (block) của tài sản quy định tại khoản 3, khoản 4, khoản 5, khoản 6 và khoản 7 Điều này được thay thế và phải đăng ký với cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Bộ Tài chính quy định chi tiết Điều này.
Theo đó, các đối tượng phải chịu lệ phí trước bạ bao gồm:
- Nhà, đất.
- Súng săn; súng dùng để tập luyện, thi đấu thể thao.
- Tàu theo quy định của pháp luật về giao thông đường thủy nội địa và pháp luật về hàng hải (sau đây gọi là tàu thủy), kể cả sà lan, ca nô, tàu kéo, tàu đẩy, tàu ngầm, tàu lặn; trừ ụ nổi, kho chứa nổi và giàn di động.
- Thuyền, kể cả du thuyền.
- Tàu bay.
- Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, các loại xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy phải đăng ký và gắn biển số do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp (sau đây gọi chung là xe máy).
- Ô tô, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi ô tô, các loại xe tương tự xe ô tô phải đăng ký và gắn biển số do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp.
- Vỏ, tổng thành khung, tổng thành máy, thân máy (block) của tài sản quy định tại khoản 3, khoản 4, khoản 5, khoản 6 và khoản 7 Điều 3 Nghị định 10/2022/NĐ-CP được thay thế và phải đăng ký với cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô chở người từ 9 người trở xuống nhập khẩu từ ngày 25/7/2024? (Hình từ Internet)
Mức thu lệ phí trước bạ xe ô tô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống là bao nhiêu %?
Căn cứ theo điểm a, điểm d khoản 5 Điều 8 Nghị định 10/2022/NĐ-CP quy định như sau:
Điều 8. Mức thu lệ phí trước bạ theo tỷ lệ (%)
1. Nhà, đất: Mức thu là 0,5%.
2. Súng săn; súng dùng để tập luyện, thi đấu thể thao: Mức thu là 2%.
3. Tàu thủy, kể cả sà lan, ca nô, tàu kéo, tàu đẩy, tàu ngầm, tàu lặn; thuyền, kể cả du thuyền; tàu bay: Mức thu là 1%.
4. Xe máy: Mức thu là 2%.
Riêng:
a) Xe máy của tổ chức, cá nhân ở các thành phố trực thuộc trung ương; thành phố thuộc tỉnh; thị xã nơi Ủy ban nhân dân tỉnh đóng trụ sở nộp lệ phí trước bạ lần đầu với mức thu là 5%.
b) Đối với xe máy nộp lệ phí trước bạ lần thứ 2 trở đi được áp dụng mức thu là 1%. Trường hợp chủ tài sản đã kê khai, nộp lệ phí trước bạ đối với xe máy là 2%, sau đó chuyển giao cho tổ chức, cá nhân ở địa bàn quy định tại điểm a khoản này thì nộp lệ phí trước bạ với mức thu là 5%.
5. Ô tô, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi ô tô, các loại xe tương tự xe ô tô: Mức thu là 2%.
Riêng:
a) Ô tô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống (bao gồm cả xe con pick-up): nộp lệ phí trước bạ lần đầu với mức thu là 10%. Trường hợp cần áp dụng mức thu cao hơn cho phù hợp với điều kiện thực tế tại từng địa phương, Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định điều chỉnh tăng nhưng tối đa không quá 50% mức thu quy định chung tại điểm này.
[...]
d) Các loại ô tô quy định tại điểm a, điểm b, điểm c khoản này: nộp lệ phí trước bạ lần thứ 2 trở đi với mức thu là 2% và áp dụng thống nhất trên toàn quốc.
Căn cứ vào loại phương tiện ghi tại Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường do cơ quan đăng kiểm Việt Nam cấp, cơ quan thuế xác định mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi ô tô, các loại xe tương tự xe ô tô theo quy định tại khoản này.
[...]
Như vậy, mức thu lệ phí trước bạ xe ô tô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống được xác định như sau:
- Nộp lệ phí trước bạ lần đầu: mức thu là 10%. Trường hợp cần áp dụng mức thu cao hơn cho phù hợp với điều kiện thực tế tại từng địa phương, Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định điều chỉnh tăng nhưng tối đa không quá 50% mức thu nêu trên.
- Nộp lệ phí trước bạ lần thứ 2 trở đi: mức thu là 2% và áp dụng thống nhất trên toàn quốc.
Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô chở người từ 9 người trở xuống nhập khẩu từ ngày 25/7/2024?
Căn cứ theo Quyết định 1707/QĐ-BTC năm 2024, bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô chở người từ 9 người trở xuống nhập khẩu từ ngày 25/7/2024 được điều chỉnh như sau:
STT | Nhãn hiệu | Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại] | Thể tích làm việc | Số người cho phép chở (kể cả lái xe) | Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 | AUDI | AUDI A6 SEDAN DESIGN 45 TFSI (4A2C7G) | 2.0 | 5 | 2,160,600,000 |
2 | AUDI | AUDI A7 SPORTBACK 55 TFSI QUATTRO (4KA02Y) | 3.0 | 5 | 3,141,100,000 |
3 | AUDI | AUDI A8L 55 PLUS TFSI QUATTRO (4NL0DA) | 3.0 | 5 | 4,800,000,000 |
4 | AUDI | AUDI Q2 S LINE 35 TFSI (GAGCCW) | 1.4 | 5 | 1,362,900,000 |
5 | AUDI | AUDI Q5 S LINE 45 TFSI QUATTRO (FYGC3Y) | 2.0 | 5 | 2,130,000,000 |
6 | AUDI | AUDI Q7 45 TFSI QUATTRO (4MGAI1) | 2.0 | 7 | 3,198,900,000 |
7 | AUDI | AUDI Q8 S LINE 55 TFSI QUATTRO (4MN0X2) | 3.0 | 5 | 3,600,000,000 |
8 | BAIC | BJ2021F7VA3B 2.3T (BJ2021F7VA3B) | 2.3 | 5 | 579,000,000 |
9 | BENTLEY | BENTAYGA AZURE V8 (AD4XAE) | 4.0 | 4 | 19,200,000,000 |
10 | BENTLEY | BENTAYGA AZURE V8 (AD5XAE) | 4.0 | 5 | 19,190,000,000 |
11 | BENTLEY | BENTAYGA EXTENDED WHEELBASE AZURE V8 (HD5XAE) | 4.0 | 5 | 22,800,000,000 |
12 | BENTLEY | BENTAYGA S V8 (AD4XAE) | 4.0 | 4 | 21,628,000,000 |
13 | BENTLEY | BENTAYGA V8 (AD4XAE) | 4.0 | 4 | 19,000,000,000 |
14 | BENTLEY | CONTINENTAL GT AZURE V8 (C4BXBD) | 4.0 | 4 | 21,925,200,000 |
15 | BENTLEY | CONTINENTAL GT S V8 (C4BXBD) | 4.0 | 4 | 21,000,000,000 |
16 | BENTLEY | CONTINENTAL GT V8 (C4BXBD) | 4.0 | 4 | 21,321,600,000 |
17 | BENTLEY | FLYING SPUR AZURE HYBRID (B5CYDD) | 2.9 | 5 | 22,201,900,000 |
18 | BENTLEY | FLYING SPUR AZURE V8 (B5BXBD) | 4.0 | 5 | 24,191,000,000 |
19 | BENTLEY | FLYING SPUR HYBRID (B5CYDD) | 2.9 | 5 | 19,609,500,000 |
20 | BMW | 530I (51BH) | 2.0 | 5 | 2,742,000,000 |
21 | BMW | 740I (21EH) | 3.0 | 5 | 5,832,300,000 |
22 | BMW | XM (21CS) | 4.4 | 5 | 10,895,500,000 |
23 | BMW | Z4 SDRIVE20I (HF11) | 2.0 | 2 | 2,996,500,000 |
24 | DFSK | GLORY 560 (DXK6451AFFZ) | 1.5 | 7 | 451,000,000 |
25 | DFSK | GLORY 580 (DXK6470AS2F) | 1.5 | 7 | 424,500,000 |
26 | FERRARI | 296 GTB (F171KAA) | 3.0 | 2 | 20,998,000,000 |
27 | FERRARI | 296 GTS (F171 KCA) | 3.0 | 2 | 28,204,700,000 |
28 | FERRARI | F8 SPIDER (F142CDE) | 3.9 | 2 | 26,376,200,000 |
29 | FERRARI | FERRARI ROMA (F164 BAA) | 3.9 | 4 | 21,361,000,000 |
30 | FERRARI | SF90 SPIDER (F173 HGA) | 4.0 | 2 | 43,000,000,000 |
31 | FERRARI | SF90 STRADALE (F173HFA) | 4.0 | 2 | 36,600,000,000 |
32 | FORD | EVEREST (TEK3F03221) | 2.0 | 7 | 1,550,600,000 |
33 | FORD | EXPLORER (CTW18789CD2) | 2.3 | 7 | 2,099,000,000 |
34 | HAVAL | H6 HEV DELUXE (KN1382KR6) | 1.5 | 5 | 799,000,000 |
35 | HONDA | HR-V G (RV386RL) | 1.5 | 5 | 699,000,000 |
36 | HONDA | HR-V RS (RV389REN) | 1.5 | 5 | 871,000,000 |
37 | HYUNDAI | ELANTRA N (IBS4L5G17) | 2.0 | 5 | 1,045,000,000 |
38 | HYUNDAI | ELANTRA N (IBS4L5G1M) | 2.0 | 5 | 1,610,500,000 |
39 | HYUNDAI | STARGAZER (I6W7D661V D D183) | 1.5 | 7 | 482,400,000 |
40 | HYUNDAI | STARGAZER X (I6W7D661V B B000) | 1.5 | 7 | 548,875,000 |
41 | HYUNDAI | STARGAZER X (I6W7D661V B B002) | 1.5 | 7 | 591,202,000 |
42 | JAGUAR | F-TYPE R-DYNAMIC (QQ6) | 3.0 | 2 | 8,745,000,000 |
43 | JEEP | GRAND CHEROKEE L LIMITED 4X4 (WLJP7523E) | 3.6 | 7 | 3,800,000,000 |
44 | JEEP | WRANGLER RUBICON 4x4 (JLJS7222R) | 2.0 | 4 | 3,160,000,000 |
45 | JEEP | WRANGLER UNLIMITED SAHARA (JLJP7422G) | 2.0 | 5 | 2,950,000,000 |
46 | KIA | K5 (EXS42G61F-G708) | 2.0 | 5 | 874,000,000 |
47 | KIA | MORNING (G6S6K361B-GGMP) | 1.2 | 5 | 680,000,000 |
48 | KIA | MORNING (G6S6K361B-GGPY) | 1.2 | 5 | 697,000,000 |
49 | KIA | MORNING (G6S6K361B-GGPZ) | 1.2 | 5 | 309,000,000 |
50 | KIA | MORNING (G6S6K361B-GGR7) | 1.2 | 5 | 359,000,000 |
51 | LAMBORGHINI | URUS (AAAA) | 4.0 | 4 | 15,700,000,000 |
52 | LAMBORGHINI | URUS (BBAA) | 4.0 | 5 | 15,102,000,000 |
53 | LAMBORGHINI | URUS (BBAA) | 4.0 | 4 | 18,073,000,000 |
54 | LAMBORGHINI | URUS S (ACAA) | 4.0 | 5 | 17,395,000,000 |
55 | LAND ROVER | DEFENDER HSE LWB (LE) | 3.0 | 8 | 7,109,000,000 |
56 | LAND ROVER | DEFENDER S (LE) | 2.0 | 5 | 4,319,000,000 |
57 | LAND ROVER | RANGE ROVER AUTOBIOGRAPHY (LK) | 3.0 | 5 | 11,949,000,000 |
58 | LAND ROVER | RANGE ROVER FIRST EDITION (LK) | 3.0 | 5 | 11,839,000,000 |
59 | LAND ROVER | RANGE ROVER SPORT DYNAMIC HSE (L1) | 3.0 | 5 | 7,899,000,000 |
60 | LAND ROVER | RANGE ROVER SPORT DYNAMIC SE (L1) | 3.0 | 5 | 7,977,300,000 |
61 | LAND ROVER | RANGE ROVER SV LWB (LK) | 3.0 | 4 | 19,234,700,000 |
62 | LAND ROVER | RANGE ROVER SV LWB (LK) | 4.4 | 4 | 26,457,500,000 |
63 | LEXUS | LM500H 4 SEATS CD (TAWH15L-LNTXT) | 2.4 | 4 | 8,710,000,000 |
64 | LEXUS | LM500H 6 SEATS CD (TAWH15L-LPTVT) | 2.4 | 6 | 7,290,000,000 |
65 | LYNK & CO | LYNK & CO 01 (MR6453D47) | 2.0 | 5 | 999,000,000 |
66 | LYNK & CO | LYNK & CO 03+ (MR7202D10) | 2.0 | 5 | 1,299,000,000 |
67 | LYNK & CO | LYNK & CO 05 (MR6463D15) | 2.0 | 5 | 1,599,000,000 |
68 | LYNK & CO | LYNK & CO 09 (MR6501D01) | 2.0 | 7 | 2,199,000,000 |
69 | MASERATI | GHIBLI F TRIBUTO (M157) | 3.0 | 5 | 8,150,000,000 |
70 | MASERATI | GHIBLI MILD HYBRID (M157) | 2.0 | 5 | 4,100,000,000 |
71 | MASERATI | GHIBLI MILD HYBRID GRANSPORT (M157) | 2.0 | 5 | 3,899,000,000 |
72 | MASERATI | GRANTURISMO MC (M145) | 4.7 | 4 | 8,000,000,000 |
73 | MASERATI | GRECALE TROFEO (M182) | 3.0 | 5 | 7,750,000,000 |
74 | MASERATI | LEVANTE GRANLUSSO (M161) | 3.0 | 5 | 5,200,000,000 |
75 | MASERATI | LEVANTE GT HYBRID (M161) | 2.0 | 5 | 4,650,000,000 |
76 | MASERATI | LEVANTE GTS (M161) | 3.8 | 5 | 9,100,000,000 |
77 | MASERATI | LEVANTE S (M161) | 3.0 | 5 | 4,000,000,000 |
78 | MASERATI | MC20 (M240) | 3.0 | 2 | 16,325,000,000 |
79 | MASERATI | MC20 CIELO (M240) | 3.0 | 2 | 20,174,300,000 |
80 | MASERATI | QUATTROPORTE GRANSPORT (M156) | 3.0 | 5 | 7,200,000,000 |
81 | MASERATI | QUATTROPORTE GT (M156) | 3.0 | 5 | 8,221,000,000 |
82 | MAZDA | MAZDA 2 (DENRLAU) | 1.5 | 5 | 415,000,000 |
83 | MAZDA | MAZDA CX-3 (DLPJLAJ) | 1.5 | 5 | 539,000,000 |
84 | MAZDA | MAZDA CX-3 (DLPJLAK) | 1.5 | 5 | 539,000,000 |
85 | MAZDA | MAZDA CX-3 (DLPJLAL) | 1.5 | 5 | 569,000,000 |
86 | MCLAREN | 765LT SPIDER (14S8RFG) | 4.0 | 2 | 31,479,800,000 |
87 | MERCEDES-BENZ | AMG GLE 53 4MATIC+ COUPE (167361) | 3.0 | 5 | 5,188,900,000 |
88 | MERCEDES-BENZ | C 300 AMG CBU (206046) | 2.0 | 5 | 2,179,000,000 |
89 | MERCEDES-BENZ | GLB 200 AMG (V1) (247687) | 1.3 | 7 | 1,658,900,000 |
90 | MERCEDES-BENZ | GLE 450 4MATIC (167159) | 3.0 | 7 | 3,999,900,000 |
91 | MERCEDES-BENZ | GLE 450 4MATIC (V1) (167159) | 3.0 | 7 | 3,939,900,000 |
92 | MERCEDES-BENZ | GLE 450 4MATIC (V2) (167159) | 3.0 | 7 | 3,889,900,000 |
93 | MERCEDES-BENZ | MERCEDES-AMG GLA 45 S 4MATIC+ (247754) | 2.0 | 5 | 3,042,000,000 |
94 | MERCEDES-BENZ | MERCEDES-AMG GLB 35 4MATIC (V1) (247651) | 2.0 | 7 | 2,228,900,000 |
95 | MERCEDES-BENZ | S 450 LUXURY (V2) (223160) | 3.0 | 5 | 5,693,100,000 |
96 | MERCEDES-BENZ | S 580 E (223168) | 3.0 | 5 | 6,999,000,000 |
97 | MG | HS 1.5T DEL (MFNMSC172FY) | 1.5 | 5 | 699,000,000 |
98 | MG | HS 1.5T LUX (MFNMSG172FY) | 1.5 | 5 | 749,000,000 |
99 | MG | MG RX5 1.5T DCT STD (AS22) | 1.5 | 5 | 714,400,000 |
100 | MG | MG5 1.5L COM (CSA7151GDAA) | 1.5 | 5 | 499,500,000 |
101 | MG | MG5 1.5L CVT DEL (SAP31) | 1.5 | 5 | 499,000,000 |
102 | MG | MG5 1.5L CVT STD (SAP31) | 1.5 | 5 | 459,000,000 |
103 | MG | MG5 1.5L STD (CSA7151GDMA) | 1.5 | 5 | 399,000,000 |
104 | MINI | CLUBMAN COOPER S (LV71) | 2.0 | 5 | 2,455,000,000 |
105 | MINI | COOPER (21DL) | 1.5 | 4 | 2,469,000,000 |
106 | MINI | COOPER S (51DH) | 2.0 | 4 | 1,967,000,000 |
107 | MINI | COUNTRYMAN COOPER S (51BR) | 2.0 | 5 | 2,431,900,000 |
108 | MINI | JOHN COOPER WORKS (71DH) | 2.0 | 4 | 2,434,000,000 |
109 | MITSUBISHI | XFORCE H (GR1WXTHGLVVT) | 1.5 | 5 | 640,000,000 |
110 | MITSUBISHI | XFORCE M (GR1WXTMGLVVT) | 1.5 | 5 | 599,000,000 |
111 | MITSUBISHI | XFORCE P1 (GR1WXTGGLVVT) | 1.5 | 5 | 692,000,000 |
112 | NISSAN | ALMERA EL (BDYALEZN18UWA----C) | 1.0 | 5 | 510,000,000 |
113 | NISSAN | ALMERA VL (BDYALGZN18UWA----C) | 1.0 | 5 | 550,000,000 |
114 | NISSAN | KICKS E-POWER V (FDWALS9P15JWAA----) | 1.2 | 5 | 716,500,000 |
115 | PORSCHE | 911 CARRERA 4 GTS (992440) | 3.0 | 4 | 11,359,000,000 |
116 | PORSCHE | 911 TURBO (992430) | 3.7 | 4 | 15,800,000,000 |
117 | PORSCHE | 911 TURBO S CABRIOLET (992650) | 3.7 | 4 | 17,350,000,000 |
118 | PORSCHE | CAYENNE GTS (9YABG1) | 4.0 | 5 | 8,639,000,000 |
119 | PORSCHE | CAYENNE GTS COUPE (9YBBG1) | 4.0 | 5 | 9,450,000,000 |
120 | PORSCHE | CAYENNE S COUPE (9YBBJ1) | 4.0 | 5 | 9,355,000,000 |
121 | PORSCHE | CAYENNE TURBO GT (9YBCQ1) | 4.0 | 4 | 13,139,000,000 |
122 | PORSCHE | PANAMERA GTS (97ADS1) | 4.0 | 4 | 11,732,000,000 |
123 | PORSCHE | PANAMERA TURBO S (97AFR1) | 4.0 | 4 | 13,570,000,000 |
124 | SKODA | KODIAQ (NS73KC) | 1.4 | 7 | 1,154,300,000 |
125 | SKODA | KODIAQ (NS743Z) | 2.0 | 7 | 1,249,000,000 |
126 | SUBARU | SUBARU BRZ 2.4 EYESIGHT RWD 6AT (ZD8BLF7) | 2.4 | 4 | 1,607,000,000 |
127 | SWM | G05 PRO (JKC6480B6S1) | 1.5 | 7 | 572,000,000 |
128 | TOYOTA | COROLLA CROSS HEV CE (ZVG10L-DHXEBU) | 1.8 | 5 | 912,800,000 |
129 | TOYOTA | COROLLA CROSS V CE (ZSG10L-DHXEKU) | 1.8 | 5 | 827,000,000 |
130 | TOYOTA | FORTUNER (TGN156L-SDTHKU) | 2.7 | 7 | 1,250,000,000 |
131 | TOYOTA | RAIZE (A250LA-GBVVF) | 1.0 | 5 | 504,700,000 |
132 | VOLKSWAGEN | POLO (6034G3) | 1.6 | 5 | 625,400,000 |
133 | VOLKSWAGEN | T-CROSS (CW14NY) | 1.0 | 5 | 879,000,000 |
134 | VOLKSWAGEN | T-CROSS (CW15NY) | 1.0 | 5 | 999,500,000 |
135 | VOLKSWAGEN | TERAMONT (CA24M8) | 2.0 | 7 | 2,128,300,000 |
136 | VOLKSWAGEN | TERAMONT X (CVC3ST) | 2.0 | 5 | 1,998,000,000 |
137 | VOLKSWAGEN | TERAMONT X (CVC4ST) | 2.0 | 5 | 2,149,700,000 |
138 | VOLKSWAGEN | TIGUAN (BJ24L0) | 2.0 | 7 | 1,566,400,000 |
139 | VOLKSWAGEN | TIGUAN (BW24L0) | 2.0 | 7 | 1,600,000,000 |
140 | VOLKSWAGEN | TOUAREG (CR730J) | 2.0 | 5 | 2,789,500,000 |
141 | VOLKSWAGEN | VILORAN (CF13SZ) | 2.0 | 7 | 1,960,400,000 |
142 | VOLKSWAGEN | VILORAN (CF14SZ) | 2.0 | 7 | 2,178,400,000 |
143 | VOLKSWAGEN | VIRTUS (D225NY) | 1.0 | 5 | 799,000,000 |
144 | VOLVO | S90L RECHARGE ULTIMATE (PTH2) | 2.0 | 5 | 2,890,000,000 |
Lưu ý: Quyết định 1707/QĐ-BTC năm 2024 có hiệu lực từ ngày 25/7/2024.
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Mẫu biên bản ghi nhận dấu vết trên thân thể người bị nạn khi bị TNGT mới nhất?
- 10 biện pháp phòng tránh lừa đảo trên không gian mạng phổ biến 2024?
- Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy và cách điền 2024?
- Mẫu báo cáo định kỳ của doanh nghiệp sản xuất, nhập phương tiện thiết bị dán nhãn năng lượng mới nhất 2024?
- 07 yếu tố chọn bình chứa mẫu nước thải sinh hoạt theo TCVN 5999:1995?