Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Nguyễn Tất Thành 2024 bao nhiêu điểm?
Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Nguyễn Tất Thành 2024 bao nhiêu điểm?
Cuối tháng 6/2024, Trường Đại học Nguyễn Tất Thành đã công bố điểm chuẩn Trúng tuyển sớm vào Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024 Tải về như sau:
Dưới đây là điểm chuẩn xét học bạ và xét điểm thi ĐGNL Đại học Nguyễn Tất Thành 2024:
STT | Ngành | Mã ngành | Điểm học bạ lớp 12 | Điểm thi ĐGNL ĐHQG-HCM | Điểm thi ĐGNL ĐHQG HN | Ghi chú |
1 | Y khoa | 7720101 | 8.3 | 650 | 85 | HL năm lớp 12 loại Giỏi |
2 | Dược học | 7720201 | 8 | 570 | 70 | HL năm lớp 12 loại Giỏi |
3 | Y học dự phòng | 7720110 | 6.5 | 550 | 70 | HL năm lớp 12 loại Khá |
4 | Điều dưỡng | 7720301 | 6.5 | 550 | 70 | HL năm lớp 12 loại Khá |
5 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 6.5 | 550 | 70 | HL năm lớp 12 loại Khá |
6 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | 6.5 | 550 | 70 | HL năm lớp 12 loại Khá |
7 | Quản lý bệnh viện | 7210236 | 6 | 550 | 70 | |
8 | Giáo dục mầm non | 7210234 | 8 | 570 | 70 | HL năm lớp 12 loại Giỏi |
9 | Răng - Hàm - Mặt | 7720301 | 8 | 600 | 75 | HL năm lớp 12 loại Giỏi |
10 | Y học cổ truyền | 7720113 | 8 | 570 | 70 | HL năm lớp 12 loại Giỏi |
11 | Luật | 7380101 | 6.5 | 550 | 70 | |
12 | Hóa Dược | 7720203 | 6 | 550 | 70 | |
13 | Thú y | 7640101 | 6 | 550 | 70 | |
14 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 6 | S50 | 70 | |
15 | Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo) | 7400201 CNST | 6 | 550 | 70 | |
16 | Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) | 7340101 DNCN | 6 | 550 | 70 | |
17 | Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo) | 7340101 KDST | 6 | 550 | 70 | |
18 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 6 | 550 | 70 | |
19 | Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) | 7340101_DNCN | 6 | 550 | 70 | |
21 | Marketing | 7340115 | 6 | 550 | 70 | |
22 | Marketing (Marketing số và truyến thông xã hội) | 7340115_DM | 6 | 550 | 70 | |
23 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 6 | 550 | 70 | |
24 | Thưong mại điện tử | 7340122 | 6 | 550 | 70 | |
25 | Tài chính - ngân hàng | 7340201 | 6 | 550 | 70 | |
26 | Kế toán | 7340301 | 6 | 550 | 70 | |
27 | Quản trị Nhân lực | 7340404 | 6 | 550 | 70 | |
28 | Luật Kinh tế | 7380107 | 6 | 550 | 70 | |
29 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 6 | 550 | 70 | |
30 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 6 | 550 | 70 | |
31 | Kỳ thuật phần mềm | 7480103 | 6 | 550 | 70 | |
32 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 6 | 550 | 70 | |
33 | Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mói sáng tạo) | 7480201_CN ST | 6 | 550 | 70 | |
34 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 6 | 550 | 70 | |
35 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 7510205 | 6 | 550 | 70 | |
36 | Kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 6 | 550 | 70 | |
37 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 7510401 | 6 | 550 | 70 | |
38 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 6 | 550 | 70 | |
39 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 6 | 550 | 70 | |
40 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 6 | 550 | 70 | |
41 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 6 | 550 | 70 | |
42 | Tâm lý học | 7310401 | 6 | 550 | 70 | |
43 | Đông Phương học | 7310608 | 6 | 550 | 70 | |
44 | Việt Nam học | 7310630 | 6 | 550 | 70 | |
45 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 6 | 550 | 70 | |
46 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 6 | 550 | 70 | |
47 | Du lịch | 7810103 | 6 | 550 | 70 | |
48 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 6 | 550 | 70 | |
49 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 6 | 550 | 70 | |
50 | Thanh Nhạc | 7210205 | 6 | 550 | 70 | |
51 | Diễn viên kịch, điện ảnh- truyền hình | 7210234 | 6 | 550 | 70 | |
52 | Piano | 7210208 | 6 | 550 | 70 | |
53 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 6 | 550 | 70 | |
55 | Quản trị kinh doanh thực phấm | 7340101 KDIP | 6 | 550 | 70 | |
56 | Trí tuệ nhân tạo | 74X0107 | 6 | 550 | 70 | |
57 | Khoa học dữ liệu | 7400108 | 6 | 550 | 70 | |
58 | Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano) | 7440122 | 6 | 550 | 70 | |
59 | Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trưởng | 7400201 IM MI | 6 | 550 | 70 | |
60 | Công nghệ giáo dục | 7140103 | 6 | 550 | 70 | |
61 | Kỹ thuật Y sinh | 7520212 | 6 | 550 | 70 | |
62 | Vật lý y khoa | 7520403 | 6 | 550 | 70 | |
63 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 6 | 550 | 70 | |
64 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 6 | 550 | 70 | |
65 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 6 | 550 | 70 | |
66 | Kiến trúc | 7580101 | 6 | 550 | 70 | |
67 | Thiết kế Nội thất | 7580108 | 6 | 550 | 70 | |
68 | Hóa Dược | 7720203 | 6 | 550 | 70 | |
69 | Thú y | 7640101 | 6 | 550 | 70 |
Ghi chú:
*Thí sinh tra cứu danh sách trúng tuyển có điều kiện TẠI ĐÂY và cập nhật thêm các thông tin còn thiếu (nếu có).
*Điều kiện trúng tuyển được nhập học vào trường:
- Thí sinh cần đăng ký ngành học trúng tuyển có điều kiện với tổ hợp môn đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo (GD&ĐT) để được xét trúng tuyển chính thức. Thời gian đăng ký từ ngày 18/7 đến 30/7/2024.
- Thí sinh chỉ trúng tuyển chính thức khi có đồng thời 02 điều kiện sau:
+ Tốt nghiệp THPT;
+ Đăng ký ngành trúng tuyển có điều kiện vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Những thí sinh đăng ký Khối ngành Khoa học Sức khỏe, Giáo dục mầm non phải đảm bảo đúng điều kiện trúng tuyển sớm theo quy định về học lực hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đúng quy chế của Bộ GDĐT.
Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Nguyễn Tất Thành 2024 bao nhiêu điểm? (Hình từ Internet)
Hướng dẫn nhập học online Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024?
Theo Công bố điểm chuẩn Trúng tuyển sớm vào Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024 Tải về hướng dẫn nhập học online Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024 như sau:
Bước 1: Thí sinh đăng nhập địa chỉ nhập học online: http://nhaphoc.ntt.edu.vn
Bước 2: Thí sinh nhập các thông tin theo yêu cầu.
Bước 3: Nộp học phí và các khoản lệ phí khác bằng chuyển khoản qua ngân hàng.
Bước 4: Nhà trường sẽ thông báo lịch học qua email hoặc thí sinh sẽ được Khoa chủ quản liên lạc, hướng dẫn, và cung cấp lịch học.
Thí sinh không xác nhận nhập học trong thời gian nhà trường thông báo thì theo khoản 3 Điều 21 Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định xử lý như sau:
- Trường hợp không có lý do chính đáng thì coi như từ chối nhập học và trường có quyền không tiếp nhận.
- Trường hợp do ốm đau, tai nạn, có giấy xác nhận của bệnh viện quận, huyện trở lên hoặc do thiên tai có xác nhận của UBND quận, huyện trở lên thì trường xem xét quyết định tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau;
- Trường hợp do sai sót, nhầm lẫn của cán bộ thực hiện công tác tuyển sinh hoặc cá nhân thí sinh gây ra, trường chủ động phối hợp với các cá nhân, tổ chức liên quan xem xét các minh chứng và quyết định việc tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau.
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành được thành lập khi nào?
Theo Quyết định 621/QĐ-TTg năm 2011 quy định như sau:
Điều 1. Thành lập Trường Đại học Nguyễn Tất Thành trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Nguyễn Tất Thành.
Trụ sở chính của Trường: tại thành phố Hồ Chí Minh.
...
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
...
Theo đó, Trường Đại học Nguyễn Tất Thành được thành lập từ ngày 26/4/2011.
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với đất xây dựng công trình ngầm được quy định như thế nào?
- Từ 1/1/2025, tốc độ tối đa của xe máy trong khu vực đông dân cư là bao nhiêu?
- Người chưa đủ 15 tuổi có được sử dụng tài khoản thanh toán cá nhân không?
- Tổ chức, cá nhân kinh doanh cung cấp thông tin về sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thông qua người có ảnh hưởng thì người có ảnh hưởng có trách nhiệm gì?
- Tiêu chuẩn xét tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở của Dân quân tự vệ từ ngày 22/12/2024 là gì?