Kiểm dịch viên chuyên ngành kiểm dịch thực vật có mức lương là bao nhiêu?
Công chức chuyên ngành kiểm dịch thực vật có các ngạch nào?
Căn cứ khoản 2 Điều 3 Thông tư 08/2022/TT-BNNPTNT quy định mã số các ngạch công chức ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn:
Mã số các ngạch công chức ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
...
2. Các ngạch công chức chuyên ngành kiểm dịch thực vật:
a) Kiểm dịch viên chính thực vật Mã số: 09.318
b) Kiểm dịch viên thực vật Mã số: 09.319
c) Kỹ thuật viên kiểm dịch thực vật Mã số: 09.320
...
Như vậy, công chức chuyên ngành kiểm dịch thực vật có các ngạch sau:
- Kiểm dịch viên chính thực vật
- Kiểm dịch viên thực vật
- Kỹ thuật viên kiểm dịch thực vật
Kiểm dịch viên chuyên ngành kiểm dịch thực vật có mức lương là bao nhiêu? (Hình từ Internet)
Cách xếp lương công chức chuyên ngành kiểm dịch thực vật được quy định như thế nào?
Căn cứ khoản 1 Điều 24 Thông tư 08/2022/TT-BNNPTNT quy định cách xếp lương:
Cách xếp lương
1. Các ngạch công chức ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn quy định tại Thông tư này áp dụng Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ, công chức trong các cơ quan nhà nước (Bảng 2) ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang được sửa đổi bổ sung tại Nghị định số 17/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ như sau:
a) Ngạch kiểm lâm viên chính, kiểm ngư viên chính, thuyền viên kiểm ngư chính được áp dụng hệ số lương công chức loại A2, nhóm A2.1, từ hệ số lương 4,40 đến hệ số lương 6,78.
b) Ngạch kiểm dịch viên chính động vật, kiểm dịch viên chính thực vật, kiểm soát viên chính đê điều được áp dụng hệ số lương công chức loại A2, nhóm A2.2, từ hệ số lương 4,00 đến hệ số lương 6,38.
c) Ngạch kiểm dịch viên động vật, kiểm dịch viên thực vật, kiểm soát viên đê điều, kiểm lâm viên, kiểm ngư viên, thuyền viên kiểm ngư được áp dụng hệ số lương công chức loại Al, từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98.
d) Ngạch kỹ thuật viên kiểm dịch động vật, kỹ thuật viên kiểm dịch thực vật, kiểm soát viên trung cấp đê điều, kiểm lâm viên trung cấp, kiểm ngư viên trung cấp, thuyền viên kiểm ngư trung cấp được áp dụng hệ số lương công chức loại B, từ hệ số lương 1,86 đến hệ số lương 4,06.
...
Như vậy, cách xếp lương công chức chuyên ngành kiểm dịch thực vật được quy định như sau:
- Kiểm dịch viên chính thực vật được áp dụng hệ số lương công chức loại A2, nhóm A2.2, từ hệ số lương 4,00 đến hệ số lương 6,38.
- Kiểm dịch viên thực vật được áp dụng hệ số lương công chức loại A1, từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98.
- Kỹ thuật viên kiểm dịch thực vật được áp dụng hệ số lương công chức loại B, từ hệ số lương 1,86 đến hệ số lương 4,06.
Kiểm dịch viên chuyên ngành kiểm dịch thực vật có mức lương là bao nhiêu?
Căn cứ Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ, công chức trong các cơ quan nhà nước ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP bổ sung bởi điểm c điểm d khoản 2 Điều 1 Nghị định 17/2013/NĐ-CP quy định mức lương của Kiểm dịch viên chuyên ngành kiểm dịch thực vật:
Lưu ý: Mức lương cơ sở từ ngày 01/7/2023 là 1.800.000 đồng/tháng (Căn cứ Nghị định 24/2023/NĐ-CP)
Kiểm dịch viên chính thực vật
Bậc lương 1: Hệ số 4,00 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 7.200.000 đồng
Bậc lương 2: Hệ số 4,68 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 8.424.000 đồng
Bậc lương 3: Hệ số 5,02 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 9.036.000 đồng
Bậc lương 4: Hệ số 5,36 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 9.648.000 đồng
Bậc lương 5: Hệ số 5,70 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 10.260.000 đồng
Bậc lương 6: Hệ số 6,04 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 10.872.000 đồng
Bậc lương 7: Hệ số 6,38 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 11.484.000 đồng
Kiểm dịch viên thực vật
Bậc lương 1: Hệ số 2.34 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 4.212.000 đồng
Bậc lương 2: Hệ số 2.67 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 4.806.000 đồng
Bậc lương 3: Hệ số 3.0 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 5.400.000 đồng
Bậc lương 4: Hệ số 3.33 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 5.994.000 đồng
Bậc lương 5: Hệ số 3.66 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 6.588.000 đồng
Bậc lương 6: Hệ số 3.99 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 7.182.000 đồng
Bậc lương 7: Hệ số 4.32 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 7.776.000 đồng
Bậc lương 8: Hệ số 4.65 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 8.370.000 đồng
Bậc lương 9: Hệ số 4.98 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 8.964.000 đồng
Kỹ thuật viên kiểm dịch thực vật
Bậc lương 1: Hệ số 1.86 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 3.348.000 đồng
Bậc lương 2: Hệ số 2.06 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 3.708.000 đồng
Bậc lương 3: Hệ số 2.26 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 4.068.000 đồng
Bậc lương 4: Hệ số 2.46 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 4.428.000 đồng
Bậc lương 5: Hệ số 2.66 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 4.788.000 đồng
Bậc lương 6: Hệ số 2.86 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 5.148.000 đồng
Bậc lương 7: Hệ số 3.06 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 5.508.000 đồng
Bậc lương 8: Hệ số 3.26 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 5.868.000 đồng
Bậc lương 9: Hệ số 3.46 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 6.480.000 đồng
Bậc lương 10: Hệ số 3.66 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 6.588.000 đồng
Bậc lương 11: Hệ số 3.86 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 6.948.000 đồng
Bậc lương 10: Hệ số 4.06 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 7.308.000 đồng
Lưu ý: Mức lương trên chưa bao gồm các khoản phụ cấp theo quy định.
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Lịch bắn pháo hoa Tết Âm lịch 2025 TP Hà Nội?
- Tốt nghiệp THPT năm 2025 giảm môn thi từ 06 môn còn 04 môn đúng không?
- Tháng 12 âm lịch 2024 là tháng mấy dương lịch? Xem lịch âm Tháng 12 2024 chi tiết?
- Tỉnh Bình Định có đường bờ biển dài bao nhiêu km? Tỉnh Bình Định mấy sân bay?
- Năm 2025 có bao nhiêu ngày? Lịch vạn niên 2025 - Xem lịch âm dương?