Mức lương của Kiểm soát viên Quản lý thị trường hiện nay là bao nhiêu?
Công chức Quản lý thị trường có các ngạch nào?
Căn cứ Điều 3 Thông tư 02/2022/TT-BCT quy định mã số ngạch công chức Quản lý thị trường:
Mã số ngạch công chức Quản lý thị trường
1. Kiểm soát viên cao cấp thị trường Mã số: 21.187
2. Kiểm soát viên chính thị trường Mã số: 21.188
3. Kiểm soát viên thị trường Mã số: 21.189
4. Kiểm soát viên trung cấp thị trường Mã số: 21.190
Như vậy, công chức Quản lý thị trường có các ngạch sau:
- Kiểm soát viên cao cấp thị trường
- Kiểm soát viên chính thị trường
- Kiểm soát viên thị trường
- Kiểm soát viên trung cấp thị trường
Mức lương của Kiểm soát viên Quản lý thị trường hiện nay là bao nhiêu? (Hình từ Internet)
Kiểm soát viên Quản lý thị trường có hệ số lương là bao nhiêu?
Theo quy định tại Điều 10 Thông tư 02/2022/TT-BCT quy định xếp lương các ngạch công chức Quản lý thị trường:
Xếp lương các ngạch công chức Quản lý thị trường
1. Các ngạch công chức Quản lý thị trường quy định tại Thông tư này áp dụng Bảng 2 (Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ, công chức trong các cơ quan nhà nước) ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang như sau:
a) Ngạch Kiểm soát viên cao cấp thị trường (mã số 21,187) áp dụng bảng lương công chức loại A3, nhóm 1 (A3.1), từ hệ số lương 6,20 đến hệ số lương 8,00;
b) Ngạch Kiểm soát viên chính thị trường (mã số 21.188) áp dụng bảng lương công chức loại A2, nhóm 1 (A2.1), từ hệ số lương 4,40 đến hệ số lương 6,78;
c) Ngạch Kiểm soát viên thị trường (mà số 21.189) áp dụng bảng lương công chức loại A1, từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98;
d) Ngạch Kiểm soát viên trung cấp thị trường (mã số 21.190) áp dụng bảng lương công chức loại A0, từ hệ số lương 2,10 đến hệ số lương 4,89.
Như vậy, Kiểm soát viên Quản lý thị trường có hệ số lương như sau:
- Kiểm soát viên cao cấp thị trường áp dụng bảng lương công chức loại A3, nhóm 1 (A3.1), từ hệ số lương 6,20 đến hệ số lương 8,00;
- Kiểm soát viên chính thị trường áp dụng bảng lương công chức loại A2, nhóm 1 (A2.1), từ hệ số lương 4,40 đến hệ số lương 6,78;
- Kiểm soát viên thị trường áp dụng bảng lương công chức loại A1, từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98;
- Kiểm soát viên trung cấp thị trường áp dụng bảng lương công chức loại A0, từ hệ số lương 2,10 đến hệ số lương 4,89.
Mức lương của Kiểm soát viên Quản lý thị trường hiện nay là bao nhiêu?
Căn cứ Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ, công chức trong cơ quan nhà nước ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP bổ sung bởi điểm a điểm b điểm c khoản 2 Điều 1 Nghị định 17/2013/NĐ-CP quy định mức lương của Kiểm soát viên Quản lý thị trường hiện nay:
Lưu ý: Mức lương cơ sở từ ngày 01/7/2023 là 1.800.000 đồng/tháng (Căn cứ Nghị định 24/2023/NĐ-CP)
Kiểm soát viên cao cấp thị trường
Bậc lương 1: Hệ số 6,20 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 11.160.000 đồng
Bậc lương 2: Hệ số 6,56 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 11.844.000 đồng
Bậc lương 3: Hệ số 6,92 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 12.456.000 đồng
Bậc lương 4: Hệ số 7,28 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 13.104.000 đồng
Bậc lương 5: Hệ số 7,64 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 13.752.000 đồng
Bậc lương 6: Hệ số 8,00 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 14.400.000 đồng
Kiểm soát viên chính thị trường
Bậc lương 1: Hệ số 4,40 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 7.920.000 đồng
Bậc lương 2: Hệ số 4,74 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 8.532.000 đồng
Bậc lương 3: Hệ số 5,08 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 9.144.000 đồng
Bậc lương 4: Hệ số 5,42 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 9.756.000 đồng
Bậc lương 5: Hệ số 5,76 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 10.368.000 đồng
Bậc lương 6: Hệ số 6,10 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 10.980.000 đồng
Bậc lương 7: Hệ số 6,44 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 11.592.000 đồng
Bậc lương 8: Hệ số 6,78 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 12.204.000 đồng
Kiểm soát viên thị trường
Bậc lương 1: Hệ số 2.34 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 4.212.000 đồng
Bậc lương 2: Hệ số 2.67 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 4.806.000 đồng
Bậc lương 3: Hệ số 3.0 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 5.400.000 đồng
Bậc lương 4: Hệ số 3.33 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 5.994.000 đồng
Bậc lương 5: Hệ số 3.66 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 6.588.000 đồng
Bậc lương 6: Hệ số 3.99 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 7.182.000 đồng
Bậc lương 7: Hệ số 4.32 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 7.776.000 đồng
Bậc lương 8: Hệ số 4.65 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 8.370.000 đồng
Bậc lương 9: Hệ số 4.98 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 8.964.000 đồng
Kiểm soát viên trung cấp thị trường
Bậc lương 1: Hệ số 2,10 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 3.780.000 đồng
Bậc lương 2: Hệ số 2,41 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 4.338.000 đồng
Bậc lương 3: Hệ số 2,72 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 4.896.000 đồng
Bậc lương 4: Hệ số 3,03 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 5.454.000 đồng
Bậc lương 5: Hệ số 3,34 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 6.012.000 đồng
Bậc lương 6: Hệ số 3,65 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 6.570.000 đồng
Bậc lương 7: Hệ số 3,96 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 7.128.000 đồng
Bậc lương 8: Hệ số 4,27 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 7.686.000 đồng
Bậc lương 9: Hệ số 4,58 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 8.244.000 đồng
Bậc lương 10: Hệ số 4,89 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 8.802.000 đồng
Lưu ý: Mức lương trên chưa bao gồm các khoản phụ cấp theo quy định.
Trân trọng!










Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

- Khung trích khấu hao tài sản cố định 2025 là gì?
- Các tuyến đường TP HCM lễ diễu binh diễu hành 30 4 2025 đi qua?
- Giỗ tổ Hùng Vương 2025 là ngày lễ gì?
- Xử lý hình sự hành vi vi phạm pháp luật môi trường gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe người dân theo Thông báo 153?
- Mẫu quyết định đính chính quyết định trong xử phạt vi phạm hành chính năm 2025? Hướng dẫn điền mẫu?