Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của Việt Nam từ ngày 29/9/2023?
- Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của Việt Nam từ ngày 29/9/2023?
- Những sinh vật gây hại có nguy cơ gây thiệt hại nghiêm trọng đối với thực vật, phân bố hẹp trên lãnh thổ Việt Nam từ ngày 29/9/2023 có gì thay đổi?
- Nhóm côn trùng có nguy cơ gây thiệt hại nghiêm trọng đối với thực vật, chưa có trên lãnh thổ Việt Nam gồm những gì?
Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của Việt Nam từ ngày 29/9/2023?
Ngày 15 tháng 8 năm 2023, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành Thông tư 04/2023/TT-BNNPTNT về ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Theo Thông tư 04/2023/TT-BNNPTNT thì đối tượng kiểm dịch thực vật gồm có 02 nhóm:
Nhóm 1: Những sinh vật gây hại có nguy cơ gây thiệt hại nghiêm trọng đối với thực vật, chưa có trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam:
- A. Côn trùng
- B. Nhện
- C. Nấm
- D. Vi khuẩn
- E. Virus, Viroid
- G. Tuyến trùng
- H. Cỏ dại
Nhóm 2: Những sinh vật gây hại có nguy cơ gây thiệt hại nghiêm trọng đối với thực vật, phân bố hẹp trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
- A. Côn trùng
- B. Tuyến trùng
- D. Cỏ dại.
Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của Việt Nam từ ngày 29/9/2023? (Hình từ Internet)
Những sinh vật gây hại có nguy cơ gây thiệt hại nghiêm trọng đối với thực vật, phân bố hẹp trên lãnh thổ Việt Nam từ ngày 29/9/2023 có gì thay đổi?
Căn cứ theo Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư 04/2023/TT-BNNPTNT thì nhóm sinh vật gây hại có nguy cơ gây thiệt hại nghiêm trọng đối với thực vật, phân bố hẹp trên lãnh thổ Việt Nam từ ngày 29/9/2023 gồm có:
Nhóm | Tên Việt Nam | Tên khoa học |
A. Côn trùng | Ngài củ khoai tây | Phthorimaea operculella (Zeller) |
B. Tuyến trùng | Tuyến trùng thân | Ditylenchus dipsaci (Kuhn) Filipjev |
D. Cỏ dại | - Tơ hồng Nam - Cỏ ma kýsinh angustifolia - Cỏ ma ký sinh asiatica | - Cuscuta australis R. Br. - Striga angustifolia (D. Don) C. J. Saldanha - Striga asiatica (L.) Kuntze |
Căn cứ theo Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư 35/2014/TT-BNNPTNT thì nhóm sinh vật gây hại có nguy cơ gây thiệt hại nghiêm trọng đối với thực vật, phân bố hẹp trên lãnh thổ Việt Nam trước ngày 29/9/2023 gồm có:
Nhóm | Tên Việt Nam | Tên khoa học |
A. Côn trùng | Ngài củ khoai tây | Phthorimaea operculella Zeller |
B. Virus | Bệnh virus sọc lá lạc | Peanut stripe virus |
C. Tuyến trùng | Tuyến trùng thân | Ditylenchus dipsaci (Kuhn) Filipjev |
D. Cỏ dại | - Tơ hồng Nam - Tơ hồng Trung Quốc - Cỏ ma kí sinh angustifolia - Cỏ ma ký sinh asiatica | - Cuscuta australis R. Br. - Cuscuta chinensis Lam. - Striga angustifolia (D. Don) C. J. Saldanha - Striga asiatica (L.) Kuntze |
Theo đó, từ ngày 29/9/2023, nhóm sinh vật gây hại có nguy cơ gây thiệt hại nghiêm trọng đối với thực vật, phân bố hẹp trên lãnh thổ Việt Nam sẽ không có nhóm virus gồm là bệnh virus sọc lá lạc.
Ngoài ra, trong nhóm Cỏ dại sẽ không có tơ hồng Trung quốc nwh quy định tại Thông tư 35/2014/TT-BNNPTNT.
Nhóm côn trùng có nguy cơ gây thiệt hại nghiêm trọng đối với thực vật, chưa có trên lãnh thổ Việt Nam gồm những gì?
Căn cứ theo Nhóm 1 Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư 04/2023/TT-BNNPTNT thì nhóm côn trùng có nguy cơ gây thiệt hại nghiêm trọng đối với thực vật, chưa có trên lãnh thổ Việt Nam gồm:
1 | Sâu thép | Agriotes lineatus (Linnaeus) |
2 | Ruồi đục quả Nam Mỹ | Anastrepha fraterculus (Wiedemann) |
3 | Ruồi đục quả Mê-hi-cô | Anastrepha ludens (Loew) |
4 | Ruồi đục quả Tây Ấn | Anastrepha obliqua (Macquart) |
5 | Ruồi đục quả hồng xiêm | Anastrepha serpentina (Wiedemann) |
6 | Ruồi đục quả ổi | Anastrepha striata Schiner |
7 | Ruồi đục quả Ca- ri- bê | Anastrepha suspensa (Loew) |
8 | Bọ đầu dài hại bông | Anthonomus grandis Boheman |
9 | Ruồi đục quả sọc trắng | Bactrocera albistrigata (de Meijere) |
10 | Ruồi đục quả bầu bí | Bactrocera depressa (Shiraki) |
11 | Ruồi đục quả Queensland | Bactrocera tryoni (Froggatt) |
12 | Ruồi đục quả Nhật Bản | Bactrocera tsuneonis (Miyake) |
13 | Bọ trĩ hại đậu | Caliothrips fasciatus (Pergande) |
14 | Ngài đục quả đào | Carposina sasakii Matsumura |
15 | Mọt lạc serratus | Caryedon serratus (Olivier) |
16 | Mọt to vòi | Caulophilus oryzae (Gyllenhal) |
17 | Ruồi đục quả Địa Trung Hải | Ceratitis capitata (Wiedemann) |
18 | Ruồi đục quả xoài | Ceratitis cosyra (Walker) |
19 | Ruồi đục quả Rhodesia | Ceratitis quinaria (Bezzi) |
20 | Ruồi đục quả Natal | Ceratitis rosa Karsch |
21 | Vòi voi đục quả mận | Conotrachelus nenuphar (Herbst) |
22 | Ngài hại sồi dẻ | Cydia latiferreana (Walsingham) |
23 | Ngài đục quả óc chó | Cydia pomonella Linnaeus |
24 | Rệp sáp vảy San Jose’ | Diaspidiotus perniciosus (Comstock) Danzig |
25 | Bọ cánh cứng hại rễ bầu bí | Diabrotica speciosa Germar |
26 | Ruồi giấm cánh đốm | Drosophila suzukii Matsumura |
27 | Ngài táo | Epiphyas postvittana Walker |
28 | Ruồi hại củ hành | Eumerus strigatus (Fallén) |
29 | Bọ đầu dài viền trắng | Graphognathus leucoloma Boheman |
30 | Ngài đục quả mận | Grapholita funebrana Treitschke |
31 | Ngài hại quả phương Đông | Grapholita molesta (Busck) |
32 | Ngài hại quả anh đào | Grapholita packardi Zeller |
33 | Ngài hại mận | Grapholita prunivora (Walsh) |
34 | Bọ hung đen châu Phi | Heteronychus arator (Fabricius) |
35 | Ngài trắng Mỹ | Hyphantria cunea Drury |
36 | Bọ Colorado hại khoai tây | Leptinotarsa decemlineata Say |
37 | Rệp sáp vảy đen Ross | Lindingaspis rossi (Maskell) |
38 | Sâu róm rừng | Malacosoma parallela Staudinger |
39 | Ngài cải bắp | Mamestra brassicae Linnaeus |
40 | Ruồi phorid hại nấm | Megaselia halterata (Wood) |
41 | Bọ hung viền trắng | Melolontha melolontha Linnaeus |
42 | Bọ đầu dài hại mía Tây Ấn | Metamasius hemipterus (Linnaeus) |
43 | Muỗi năn hại nấm | Mycophila speyeri (Barnes) |
44 | Mọt lạc pallidus | Pachymerus pallidus Olivier |
45 | Vòi voi hại nho | Phlyctinus callosus (Schöenherr) |
46 | Sâu cuốn lá ăn tạp | Platynota stultana Walsingham |
47 | Bọ hung Nhật Bản | Popillia japonica Newman |
48 | Mọt đục hạt lớn | Prostephanus truncatus (Horn) |
49 | Ruồi đục quả táo | Rhagoletis pomonella Walsh |
50 | Vòi voi hại đào | Rhynchites heros Roelofs |
51 | Bọ trĩ cam Nam Phi | Scirtothrips aurantii Faure |
52 | Rệp sáp vảy đỏ Tây Ấn | Selenaspidus articulatus (Morgan) |
53 | Sâu đục thân mía cretica | Sesamia cretica Lederve |
54 | Mọt thóc | Sitophilus granarius (Linnaeus) |
55 | Vòi voi đục hạt xoài | Sternochetus mangiferae (Fabricius) |
56 | Sâu đục thân cà chua | Symmetrischema tangolias (Gyen) |
57 | Ngài hại quả | Thaumatotibia leucotreta Meyrick |
58 | Mọt da glabrum | Trogoderma glabrum (Herbst) |
59 | Mọt cứng đốt | Trogoderma granarium Everts |
60 | Mọt da vệt thận | Trogoderma inclusum LeConte |
61 | Mọt da ăn tạp | Trogoderma variabile Ballion |
62 | Mọt đậu Mê-hi-cô | Zabrotes subfasciatus (Boheman) |
Lưu ý: Thông tư 04/2023/TT-BNNPTNT có hiệu lực từ ngày 29/9/2023
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Người có giấy phép lái xe hạng A2 được điều khiển loại xe nào từ 01/01/2025?
- Địa chỉ Học viện Tòa án ở đâu? Học viện Tòa án có mã trường là gì?
- Lịch âm 2025, Lịch vạn niên 2025, Lịch 2025: Chi tiết, đầy đủ nhất cả năm 2025?
- Khi nào chứng thư thẩm định giá hết hạn? Chứng thư thẩm định giá không bắt buộc cập nhật vào CSDL quốc gia trong trường hợp nào?
- Thời hạn bình ổn giá hàng hóa dịch vụ bao lâu? Gia hạn thời gian bình ổn giá hàng hóa dịch vụ được không?