Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5855:2017 các thuật ngữ và định nghĩa về đá quý?

Cho tôi hỏi quy định về tiêu chuẩn quốc gia quy định thuật ngữ và định nghĩa về đá quý hiện nay là gì? Mong được giải đáp!

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5855:2017 các thuật ngữ và định nghĩa về đá quý?

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5855:2017 quy định thuật ngữ và phân loại các loại đá quý, đá mỹ nghệ có nguồn gốc vô cơ và hữu cơ được sử dụng làm các vật trang sức (được gọi chung là đá quý).

Theo Bảng A.1 Phụ lục A Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5855:2017 thì tên đá quý và các vật liệu liên quan được quy định như sau:

Tên đá quý và các vật liệu

Tên tiếng Anh

Tên gọi khác

Achroit

Achroite

Tourmalin không màu

Actinolit

Actinolite


Agalmatolit

Agalmatolite


Agat

Agate

Mã não

Agat dạng rêu

Moss agate


Agat lửa

Fire agate


Alabaster

Alabaster

Thạch cao

Alexandrit

Alexandrite

Chrysoberyl đổi màu

Albit

Albite


Almandin

Almandine

Almandit, Granat

Almandit

Almandite

Almandin, Granat

Amazonit

Amazonite

Microclin màu lục

Amblygonit

Amblygonite


Amethyst

Amethyst

Thạch anh tím

Ametrin

Ametrine

Thạch anh vàng tím

Amolit

Ammolite

Vỏ ốc hóa thạch

Amphibol

Amphibol


Andalusit

Andalusite


Andradit

Andradite

Granat

Anyolit

Anyolit

Zoisit chứa ruby

Apatit

Apatite


Aquamarin

Aquamarine

Beryl xanh nước biển

Aventurin

Aventurine

Thạch anh aventurin

Axinit

Axinite


Azurit

Azurite


Benitoit

Benitoite


Berylonit

Beryllonite


Beryl

Beryl


Bixbit

Bixbite

Beryl đỏ

Biruza

Turquoise

Ngọc lam, Đá Thổ

Bowenit

Bowenite

Serpentin màu lục

Brazilianit

Brazilianite


Calamin

Calamine

Hemimorphit

Calcit

Calcite

Canxit

Californit

Californite

Vesuvian giống jade

Carnelian, Cornelian

Carnelian, Cornelian

Chalcedony đỏ nâu

Casiterit

Cassiterite


Cẩm thạch

Jade

Ngọc jade, Jadeit, Nephrit

Cerusit

Cerussite


Ceylonit

Ceylonite

Spinel đen

Chalcedony

Chalcedony

Thạch anh ẩn tinh, Canxedon

Charoit

Charoite


Chrysoberyl

Chrysoberyl


Chrysoberyl mắt mèo

Chrysoberyl cat’ eye

Cymophan

Chrysocola

Chrysocolla


Chrysolit

Chryolite (Olivine)

Olivin

Chrysopras

Chysoprase

Chalcedony màu lục

Citrin

Citrine

Thạch anh vàng

Clinohumit

Clinohumite


Copal

Copal

Nhựa thông bán hóa thạch

Cordierit

Cordierite


Corindon

Corundum


Cymophan

Cymophane

Chrysoberyl mắt mèo

CZ

CZ

Cubic Zirconia, Djevalit, Phianit

Danburit

Danburite


Datolit

Datolite


Đá hoa dạng onyx

Onyx marble


Đá huyền

Gagate

Than nâu hóa thạch, Gagat

Đá máu

Bloood stone

Huyết ngọc, Heliotrop

Đá Mặt Trăng

Moonstone

Belomorit

Đá Mặt Trời

Sunstone (Oligoclase)

Oligoclas

Đá Thổ Nhĩ Kỳ

Turquoise

Biruza

Demantoit

Demantoid

Andradit màu lục

Dichroit

Dichroite

Cordierit, lolit

Diopsid

Diopside


Dioptas

Dioptase


Disthen

Disthene

Kyanit

Djevalit

Djevalite

CZ, Phianit, Oxit Zirconi lập phương

Dravit

Dravite

Tourmalin màu nâu

Dumortierit

Dumortierite


Elbait

Elbaite

Tourmalin

Emerald

Emerald

Lục bảo ngọc, Emơrôt, Beryl màu lục

Enstatit

Enstatite


Epidot

Epidote


Euclas

Euclase


Fabufit

Fabulite (Strontium Titanate)

Titanat Stronti

Feldspar

Feldspar

Felspat

Feldspar dạng aventurin

Aventurine feldspar


Fluorit

Fluorite


Gagat

Gagate

Đá huyền, Than nâu hóa thạch

Gahnit

Gahnite


GGG

GGG (Gadolinium Gallium Garnet)

Granat Gadolini Gali

Goshenit

Goshenite (Rosterite)

Rosterlt, Beryl không màu

Gỗ hóa đá

Petrified wood

Gỗ hóa thạch

Gỗ hóa thạch

Petrified wood

Gỗ hóa đá

Granat

Garnet

Thạch lựu

Grosular

Grossular

Grosularit, Granat

Grosularit

Grossularite

Grosular, Granat

Hackmanit

Hackmanite

Sodalit màu hồng hoặc tím

Hambergit

Hambergite


Heliodor

Heliodor

Beryl vàng

Heliotrop

Heliotrope, Blood stone

Đá máu, Huyết ngọc

Hematit

Hematite


Hemimorphit

Hemimorphite

Calamin

Hesonit

Hessonite

Grosular đỏ nâu

Hidenit

Hiddenite

Spodumen màu lục

Hổ phách

Amber

Sucinit

Howlit

Howlite


Humit

Humite


Huyết ngọc

Bloodstone

Đá máu, Heliotrop

Hydrogrosular

Hydrogrossular


Hypersthen

Hypersthene


Idocras

Idocrase

Vezuvian, Vezuvianit

Indigolit

Indigolite

Tourmalin

lolit

lolite

Cordierit, Dichroit

Jade

Jade

Ngọc jade, Ngọc cẩm thạch

Jade Hoàng gia

Imperial Jade


Jade albit

Jade albite


Jadeit

Jadeite

Cẩm thạch jadeit

Jasper

Jasper

Jatpe

Kyanit

Kyanite

Disthen

Kim cương

Diamond

Hạt xoàn, Hột xoàn

Kornerupin

Kornerupine


Kunzit

Kunzite

Spodumen màu hồng

Labrador

Labrador

Labradorit

Labradorite

Labradorite

Labrador

Lapis Lazuli

Lapis Lazuli

Lazurit

Lazulit

Lazulite


Lazurit

Lazurite (Lapis Lazuli)

Lapis Lazuli

Leucosaphir

Leucosapphire

Saphir không màu, Saphir trắng

Lidiocoatit

Liddiocoatite

Tourmalin

Lưu huỳnh

Sulphur


Malachit

Malachite


Maw-sit-sit

Maw-sit-sit

Jade albit

Mã não

Agate

Chalcedony sọc dải

Melanit

Melanite

Andradit màu đen

Microclin

Microcline


Moisanit

Moissanite


Moldavit

Moldavite

Tektit màu lục

Morganit

Morganite

Beryl hồng

Morion

Morion

Thạch anh đen

Nephrit

Nephrite

Jade, Cẩm thạch nephrit

Ngọc jade

Jade

Ngọc cẩm thạch

Ngọc trai

Pearl

Trân châu

Obsidian

Obsidian


Odontolit

Odontolite

Răng (xương) động vật hóa thạch

Olivin

Olivine

Peridot

Onyx

Onyx

Chalcedony màu đen

Opal

Opal


Opal đen

Black opal


Opal lửa

Fire opal


Opal quý

Precious opal


Opal thường

Common opal


Opal trắng

White opal


Orthoclas

Orthoclase


Oxit Zirconi lập phương

Cubic Zirconia

CZ, Djevalit, Phianit

Pagodit

Pagodite

Agalmatolit

Pargasit

Pargasite


Peridot

Peridot (Chrysolite)

Chrysolit, Olivin màu lục

Petalit

Petalite


Pha lê

Rock Crystal

Thạch anh trong suốt không màu

Phenacit

Phenacite

Phenakit

Phenakit

Phenakite

Phenacit

Phianit

Phianite

CZ, Djevalit, Oxit zirconi lập phương

Prasiolit

Prasiolite

Thạch anh màu lục

Prehnit

Prehnite


Pyrit

Pyrite


Pyrop

Pyrope

Granat

Pyrophylit

Pyrophyllite


Pyroxen

Pyroxene


Rhodochrosit

Rhodochrosite


Rhodolit

Rhodolite


Rhodonit

Rhodonite


Rosterit

Rosterite

Vorobyevit, Beryl không màu

Rubelit

Rubellite

Tourmalin màu hồng đến đỏ

Ruby

Ruby

Hồng ngọc, Corindon màu đỏ

Ruby sao

Star ruby


Rutil

Rutile


San hô

Coral


Saphir

Sapphire

Lam ngọc, Corindon màu lam

Saphir sao

Star sapphire


Saphirin

Sapphirine


Sard Onyx

Sard Onyx

Sardonyx, Agat sọc đỏ mâu xen sọc trắng

Sardonyx

Sardonyx

Sard Onyx, Agat sọc đỏ mâu xen sọc trắng

Scapolit

Scapolite


Serpentin

Serpentine


Scheelit

Scheelite


Schorl

Schorl

Tourmalin đen

Silimanit

Sillimanite


Sinhalit

Sinhalite


Smithsonit

Smithsonite


Sodalit

Sodalite

Hackmanit

Spectrolit

Spectrolite

Labrador

Spesartin

Spessartine

Granat

Sphalerit

Sphalerite


Sphen

Sphene

Titanit

Spinel

Spinel


Spinel quý

Precious spinel


Spinel đen

Black spinel

Ceylonit

Spodumen

Spodumene


Staurolit

Staurolite


Sucinit

Succinite

Hổ phách

Taafeit

Taaffeite


Tanzanit

Tanzanite

Zoisit màu lam

Tektit

Tektite


Thạch anh

Quartz


Thạch anh ẩn tinh

Cryptocrystalline quartz

Chalcedony

Thạch anh đen

Morion


Thạch anh hồng

Rose quartz


Thạch anh khói

Smoky quartz


Thạch anh mắt hổ

Tiger’s eye quartz


Thạch anh mắt mèo

Cat’s eye quartz


Thạch anh pha lê

Rock crystal


Thạch anh tím

Amethyst


Thạch anh vàng

Citrine


Thạch anh tóc

Rutilated quartz


Thomsonit

Thomsonite


Thulit

Thulite

Zoisit màu hồng

Thủy tinh

Glass


Titanit

Titanite

Sphen

Topaz

Topaz

Hoàng ngọc

Topazolit

Topazolite

Andradit màu vàng, vàng chanh

Tourmalin

Tourmaline


Tourmalin Paraiba

Paraiba Tourmaline


Tremolit

Tremolite


Tsavorit

Tsavorite

Grosular màu lục

Ulexit

Ulexite


Uvarovit

Uvarovite

Granat

Uvit

Uvite

Tourmalin

Variscit

Variscite


Vezuvian

Vezuvian

Vezuvianit

Vezuvianit

Vezuvianite

Vezuvian

Vivianit

Vivianite


Xương động vật

Animal bone


YAG

YAG (Ytrium Aluminium Garnet)

(Granat Ytri Alumini)

Zircon

Zircon


Zirconia lập phương

Cubic zirconia (CZ)

Kim Mỹ, CZ, Djevalit, Phianit

Zoisit

Zoisite


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5855:2017 các thuật ngữ và định nghĩa về đá quý?

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5855:2017 các thuật ngữ và định nghĩa về đá quý? (Hình từ Internet)

Các hiệu ứng quang học của đá quý gồm những gì?

Căn cứ theo tiết 2.1.5 Tiểu mục 2.1 Mục 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5855:2017 hướng dẫn về các hiệu ứng quang học của đá quý như sau:

Hiệu ứng adularia (Adularescence)

Hiện tượng quang học khi viên đá có hiệu ứng gợn sóng màu phớt lam hoặc phớt trắng theo những phương nhất định khi xoay viên đá.

Hiệu ứng aventurin (Aventurescence)

Hiện tượng quang học khi viên đá có hiệu ứng phản chiếu chói sáng hoặc có sắc màu đậm từ các tấm hoặc vảy tinh thể nhỏ bên trong khi xoay viên đá.

Hiệu ứng ánh sao (Asterism)

Đá mài khum (cabochon) có từ hai hoặc hơn các đường sáng rõ ràng lung linh cắt chéo nhau và cắt qua bề mặt viên đá, hình thành do sự phản xạ ánh sáng từ các bao thể sắp xếp có quy luật bên trong, có tên gọi là đá sao.

Hiệu ứng đổi màu (Color change)

Tính chất của các vật liệu thay đổi màu sắc rõ rệt từ màu này sang màu khác khi di chuyển giữa các nguồn sáng khác nhau, như từ nguồn sáng tương đương ánh sáng ban ngày (chỉ số D65 hoặc Nguồn C) sang nguồn sáng tương đương đèn dây tóc (Nguồn A).

Hiệu ứng labrador (Labradorescence)

Hiện tượng quang học thể hiện dưới dạng lóe sắc các màu cầu vồng tinh khiết và thay đổi từ từ khi xoay viên đá dưới ánh sáng phản xạ. Hiệu ứng này gây ra bởi sự khúc xạ ánh sáng từ các phiến rất mỏng luân phiên và cùng kích cỡ bên trong viên đá.

Hiệu ứng lóng lánh (Chatoyancy)

Đá mài cabochon có một đường sáng rõ ràng và cắt qua bề mặt, tạo thành do sự phản chiếu từ các bao thể bên trong viên đá có tên gọi là đá mắt mèo.

Hiệu ứng opal (Opalescence)

Hiện tượng lóng lánh ánh ngọc trai hoặc ánh sữa trong một số đá quý, đặc biệt là trong một số loại opal thường.

Thuật ngữ Đá tổng hợp trong đá quý được hiểu như thế nào?

Căn cứ theo tiết 2.1.10 Tiểu mục 2.1 Mục 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5855:2017 hướng dẫn về thuật ngữ đá tổng hợp như sau:

Đá tổng hợp (Synthetic stone)

Đá tổng hợp là các sản phẩm kết tinh hoặc tái kết tinh, được con người chế tạo mới hoàn toàn hoặc một phần. Các tính chất vật lý, hóa học và cấu trúc tinh thể của chúng về cơ bản tương tự các sản phẩm gặp trong tự nhiên. Cho đến nay, bằng các phương pháp khác nhau, con người đã tổng hợp được một số loại đá là kim cương, corindon (ruby, saphir), spinel, emerald, alexandrit, thạch anh, opal, rutil, lapis lazuli, moisanit, ngọc trai,...

Trân trọng!

Kinh doanh đá quý
Căn cứ pháp lý
Hỏi đáp mới nhất về Kinh doanh đá quý
Hỏi đáp Pháp luật
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5855:2017 các thuật ngữ và định nghĩa về đá quý?
Hỏi đáp Pháp luật
Có bao nhiêu cách phân loại kim khí quý đá quý theo quy định của pháp luật hiện hành?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tra cứu hỏi đáp về Kinh doanh đá quý
Chu Tường Vy
709 lượt xem
Tra cứu hỏi đáp liên quan
Kinh doanh đá quý

TÌM KIẾM VĂN BẢN
Xem toàn bộ văn bản về Kinh doanh đá quý

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào