Quy định về biểu mẫu số liệu số 002-DSVH số liệu cơ bản về di sản văn hóa?
Biểu mẫu số liệu số 002-DSVH số liệu cơ bản về di sản văn hóa như thế nào?
Tại Phụ lục I Danh mục đề cương, biểu mẫu số liệu báo cáo định kỳ công tác văn hóa, thể thao và du lịch (hoặc báo cáo công tác) tháng, quý, 6 tháng, năm và phương hướng, nhiệm vụ trọng tâm tháng liền kề, quý liền kề, 6 tháng cuối năm, năm liền kề ban hành kèm theo Thông tư 14/2022/TT-BVHTTDL (có hiệu lực 01/02/2023) quy định biểu mẫu số liệu số 002-DSVH số liệu cơ bản về di sản văn hóa như sau:
BIỂU MẪU SỐ LIỆU SỐ 002-VHCS
SỐ LIỆU CƠ BẢN VỀ VĂN HÓA CƠ SỞ
(Kèm theo Đề cương báo cáo số 03, 04)
Stt |
Nội dung |
6 tháng/năm… |
1. |
Hệ thống thiết chế văn hoá cơ sở |
|
|
- Trung tâm Văn hóa cấp tỉnh (Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật; Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh; Trung tâm Văn hóa -Thông tin; Trung tâm Thông tin-Triển lãm; Tên gọi khác) |
|
- Số Trung tâm Văn hoá-Thông tin (Thể thao) cấp huyện (Nhà Văn hoá) và tương đương: |
|
|
- Số Nhà Văn hoá cấp xã và tương đương |
|
|
- Số Nhà Văn hoá cấp làng (thôn, ấp, bản…) và tương đương |
|
|
- Số Nhà Văn hoá (Cung Văn hoá) của các Bộ, ngành, đoàn thể khác: |
|
|
+ Thiết chế Công đoàn cấp tỉnh |
|
|
+ Thiết chế Công đoàn cấp huyện |
|
|
+ Thiết chế Đoàn Thanh niên cấp tỉnh |
|
|
+ Thiết chế Đoàn Thanh niên cấp huyện |
|
|
- Số điểm vui chơi trẻ em: trong đó |
|
|
+ Cấp tỉnh |
|
|
+ Cấp huyện |
|
|
+ Cấp xã |
|
|
+ Cấp thôn |
|
|
2. |
Hoạt động văn hoá, văn nghệ quần chúng tại cấp tỉnh, cấp huyện |
|
|
- Số Câu lạc bộ |
|
- Số cuộc liên hoan, hội thi, hội diễn đã tổ chức |
|
|
- Tổng số người xem |
|
|
4. |
Hoạt động tuyên truyền lưu động |
|
|
- Số đội thông tin lưu động cấp tỉnh |
|
- Số đội thông tin lưu động cấp huyện |
|
|
- Tổng số buổi hoạt động (cấp tỉnh, huyện) |
|
|
- Tổng số lượt người xem (cấp tỉnh, huyện) |
|
|
5. |
Hoạt động karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh |
|
|
- Tổng số cơ sở kinh doanh karaoke, vũ trường |
|
- Tổng số lượt vi phạm |
|
|
6. |
Hoạt động cổ động trực quan và Tổ chức lễ kỷ niệm cấp tỉnh |
|
|
- Số cụm cổ động (bao gồm cụm cổ động tại cửa khẩu biên giới) |
|
- Tổ chức Lễ kỷ niệm |
|
|
7. |
Xây dựng Nếp sống văn hóa |
|
|
- Số khu dân cư văn hóa (Làng, thôn, ấp, bản, tổ dân phố văn hóa và tương đương) |
|
- Số gia đình văn hoá |
|
|
8. |
Hoạt động quảng cáo |
|
|
- Số lượng doanh nghiệp quảng cáo |
|
- Hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo |
|
|
- Số vụ vi phạm đã xử lý |
|
|
- Số tiền xử phạt vi phạm đã thu (Triệu đồng) |
|
Nguồn: internet
Biểu mẫu số liệu số 003-DSVH số liệu cơ bản về di sản văn hóa như thế nào?
Tại Phụ lục I Danh mục đề cương, biểu mẫu số liệu báo cáo định kỳ công tác văn hóa, thể thao và du lịch (hoặc báo cáo công tác) tháng, quý, 6 tháng, năm và phương hướng, nhiệm vụ trọng tâm tháng liền kề, quý liền kề, 6 tháng cuối năm, năm liền kề ban hành kèm theo Thông tư 14/2022/TT-BVHTTDL (có hiệu lực 01/02/2023) quy định biểu mẫu số liệu số 003-DSVH số liệu cơ bản về di sản văn hóa như sau:
BIỂU MẪU SỐ LIỆU SỐ 003-VHDT
SỐ LIỆU CƠ BẢN VỀ VĂN HÓA DÂN TỘC
(Kèm theo Đề cương báo cáo số 03, 04)
Stt |
Nội dung |
6 tháng/năm… |
1. |
Khôi phục, bảo tồn và phát triển bản sắc văn hóa truyền thống của các dân tộc thiểu số có dân số ít người |
|
2. |
Hỗ trợ đầu tư bảo tồn làng, bản văn hóa truyền thống tiêu biểu của các dân tộc thiểu số |
|
3. |
Bảo tồn, phát huy lễ hội truyền thống tiêu biểu các dân tộc thiểu số |
|
4. |
Xây dựng nội dung, xuất bản sách, đĩa phim tư liệu về văn hóa truyền thống đồng bào dân tộc thiểu số |
|
5. |
Xây dựng Mô hình bảo tồn văn hóa truyền thống các dân tộc thiểu số |
|
6. |
Xây dựng Câu lạc bộ sinh hoạt văn hóa dân gian tại các thôn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, vùng di dân tái định cư |
|
7. |
Nghiên cứu, phục hồi, bảo tồn, phát huy văn hóa phi vật thể các dân tộc thiểu số có nguy cơ mai một |
|
8. |
Ngày hội, Giao lưu, Liên hoan về các loại hình văn hóa, nghệ thuật truyền thống của đồng bào dân tộc thiểu số |
|
9. |
Lớp tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ, nâng cao năng lực bảo tồn, phát huy các giá trị văn hóa truyền thống và Lớp truyền dạy, bảo tồn các giá trị văn hóa phi vật thể |
|
10. |
Hỗ trợ tuyên truyền, quảng bá rộng rãi giá trị văn hóa truyền thống tiêu biểu của các dân tộc thiểu số |
|
Biểu mẫu số liệu số 004-TV số liệu cơ bản về thư viện?
Tại Phụ lục I Danh mục đề cương, biểu mẫu số liệu báo cáo định kỳ công tác văn hóa, thể thao và du lịch (hoặc báo cáo công tác) tháng, quý, 6 tháng, năm và phương hướng, nhiệm vụ trọng tâm tháng liền kề, quý liền kề, 6 tháng cuối năm, năm liền kề ban hành kèm theo Thông tư 14/2022/TT-BVHTTDL (có hiệu lực 01/02/2023) quy định biểu mẫu số liệu số 004-TV số liệu cơ bản về thư viện như sau:
BIỂU MẪU SỐ LIỆU SỐ 004-TV SỐ LIỆU CƠ BẢN VỀ THƯ VIỆN
(Kèm theo Đề cương báo cáo số 03, 04)
TT |
NỘI DUNG THỐNG KÊ |
6 tháng/năm... |
||||
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
Ghi chú |
|||
1. |
Số lượng thư viện |
a) Tổng số thư viện công cộng hiện có |
|
|
|
|
b) Số thư viện công cộng thành lập trong năm |
|
|
|
|
||
c) Số thư viện công cộng cấp huyện trực thuộc UBND |
|
|
||||
d) Số thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
|
|
||||
đ) Số thư viện cộng đồng |
|
|
||||
e) Số phòng đọc cơ sở và không gian đọc |
|
|
||||
2. |
Nhân lực thư viện |
a) Số lượng người làm công tác thư viện hiện có |
|
|
|
|
b) Chất lượng nguồn nhân lực: |
|
|||||
- Về trình độ học vấn: |
|
|||||
+ Số người có trình độ Đại học trở lên |
|
|
|
|
||
+ Số người có trình độ Cao đẳng/ trung học chuyên nghiệp |
|
|
|
|
||
+ Số người có trình độ trung học phổ thông |
|
|
|
|
||
- Về chuyên môn ngành thư viện |
|
|||||
+ Số người đào tạo chuyên ngành thư viện |
|
|
|
|
||
+ Số người đào tạo chuyên ngành khác |
|
|
|
|
||
c) Số lượt cán bộ được đào tạo, tập huấn trong năm |
|
|
|
|
||
3. |
Kinh phí |
a) Tổng kinh phí được cấp: |
|
|
|
|
- Chi cho con người |
|
|
|
|
||
- Hoạt động chuyên môn nghiệp vụ: |
|
|
|
|
||
+ Bổ sung vốn tài liệu |
|
|
|
|
||
+ Triển khai dịch vụ thư viện |
|
|
|
|
||
+ Các hoạt động chuyên môn nghiệp vụ khác |
|
|
|
|
||
- Các nội dung chi khác |
|
|
|
|
||
b) Số thư viện không được cấp kinh phí |
|
|
|
|
||
4. |
Ứng dụng công nghệ thông tin |
a) Số lượng máy tính hiện có |
|
|
|
|
b) Số lượng thư viện đã ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động |
|
|
|
|
||
c) Số lượng thư viện đã có sử dụng phần mềm quản lý thư viện |
|
|
|
|
||
d) Số lượng thư viện đã có website |
|
|
|
|
||
đ) Số lượng thư viện đã xây dựng thư viện điện tử |
|
|
|
|
||
5. |
Vốn tài liệu |
a) Sách |
|
|||
- Tổng số đầu sách |
|
|
|
|
||
- Tổng số bản sách hiện có trong thư viện |
|
|
|
|
||
Trong đó |
|
|||||
+ Tổng số bản sách trong kho luân chuyển |
|
|
|
|
||
+ Tổng số bản sách bổ sung trong năm |
|
|
|
|
||
+ Tổng số bản sách được thanh lọc theo quy định tại Thông tư 02/2020/TT-BVHTTDL |
|
|
|
|
||
b) Tổng số đầu báo, tạp chí |
|
|
|
|
||
c) Tổng số đầu tài liệu điện tử |
|
|
|
|
||
6. |
Công tác phục vụ bạn đọc |
a) Thẻ bạn đọc: |
|
|
|
|
- Tổng số thẻ thư viện hiện có |
|
|
|
|
||
+ Số thẻ được gia hạn trong năm |
|
|
|
|
||
+ Số thẻ được cấp mới trong năm |
|
|
|
|
||
- Đối tượng người sử dụng thư viện đặc thù được cấp thẻ |
|
|||||
+ Số thẻ cấp cho thiếu nhi |
|
|
|
|
||
+ Số thẻ cấp cho người cao tuổi |
|
|
|
|
||
+ Số thẻ cấp cho người khuyết tật |
|
|
|
|
||
+ Số thẻ cấp cho người dân tộc thiểu số |
|
|
|
|
||
b) Tổng lượt bạn đọc được thư viện phục vụ |
|
|
|
|
||
Trong đó: |
|
|
|
|
||
- Lượt bạn đọc được phục vụ tại trụ sở thư viện |
|
|
|
|
||
- Lượt bạn đọc được phục vụ lưu động, luân chuyển |
|
|
|
|
||
- Lượt bạn đọc được phục vụ thông qua mạng internet |
|
|
|
|
||
c) Lượt tài nguyên thông tin phục vụ: |
|
|
|
|
||
- Tổng số lượt tài nguyên thông tin phục vụ tại trụ sở thư viện |
|
|
|
|
||
- Tổng số lượt tài nguyên thông tin phục vụ lưu động, luân chuyển |
|
|
|
|
||
- Tổng số lượt tài nguyên thông tin phục vụ thông qua mạng internet |
|
|
|
|
||
d) Phục vụ lưu động, luân chuyển và tổ chức các sự kiện văn hóa phục vụ phát triển văn hóa đọc |
|
|||||
- Số lần luân chuyển sách, báo |
|
|
|
|
||
- Tổng số điểm tiếp nhận sách, báo luân chuyển |
|
|
|
|
||
- Số lần phục vụ lưu động |
|
|
|
|
||
- Tổng số điểm phục vụ lưu động |
|
|
|
|
||
- Tổng số sự kiện được tổ chức |
|
|
|
|
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về Di sản văn hóa có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Địa điểm bán pháo hoa Bộ Quốc phòng (pháo hoa Z121) tại Hà Nội?
- Đề thi cuối học kì 1 Lịch sử 12 có đáp án năm học 2024 - 2025?
- Sẽ mở đợt cao điểm tấn công, trấn áp tội phạm lừa đảo trên không gian mạng?
- Mức thưởng Tết 2025 cho người lao động căn cứ theo những yếu tố nào?
- Tổng hợp nhạc Giáng Sinh Tiếng Anh hay nhất 2024?