Hiểu như thế nào về chất gây nghiện? Chất ma túy có phải là chất gây nghiện không?

Chất gây nghiện là gì? Chất ma túy có được xem là chất gây nghiện không? Danh mục những chất ma túy (chất gây nghiện) tuyệt đối cấm sử dụng trong đời sống xã hội?

Chất gây nghiện là gì?

Tại khoản 2 Điều 2 Luật Phòng, chống ma túy 2021 quy định giải thích từ ngữ như sau:

2. Chất gây nghiện là chất kích thích hoặc ức chế thần kinh, dễ gây tình trạng nghiện đối với người sử dụng.

Chất gây nghiện là chất kích thích hoặc ức chế thần kinh, dễ gây tình trạng nghiện đối với người sử dụng.

Chất ma túy có được xem là chất gây nghiện không?

Tại khoản 1 Điều 2 Luật Phòng, chống ma túy 2021 quy định giải thích từ ngữ như sau:

1. Chất ma túy là chất gây nghiện, chất hướng thần được quy định trong danh mục chất ma túy do Chính phủ ban hành.

Chất ma túy là chất gây nghiện, chất hướng thần được quy định trong danh mục chất ma túy do Chính phủ ban hành.

Hiểu như thế nào về chất gây nghiện? Chất ma túy có phải là chất gây nghiện không?

Hiểu như thế nào về chất gây nghiện? Chất ma túy có phải là chất gây nghiện không? (Hình từ Internet)

Danh mục những chất ma túy (chất gây nghiện) tuyệt đối cấm sử dụng trong đời sống xã hội?

Tại Danh mục I ban hành kèm theo Nghị định 57/2022/NĐ-CP quy định các chất ma túy tuyệt đối cấm sử dụng trong y học và đời sống xã hội; việc sử dụng các chất này trong nghiên cứu, kiểm nghiệm, giám định, điều tra tội phạm theo quy định đặc biệt của cơ quan có thẩm quyền:

IA. Các chất và muối, đồng phân, ester, ether và muối của các đồng phân, ester, ether có thể tồn tại của các chất này

STT

Tên chất

Tên khoa học

Mã thông tin CAS

1

Acetorphine

3-O-acetyltetrahydro - 7 - α - (1 - hydroxyl - 1 - methylbutyl) - 6, 14 - endoetheno - oripavine

25333-77-1

2

Acetyl-alpha-methylfenanyl

N- [1 - (α - methylphenethyl) - 4 - piperidyl] acetanilide

101860-00-8

3

Alphacetylmethadol

α - 3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane

17199-58-5

4

Alpha-methylfentanyl

N- [1 - (α - methylphenethyl) - 4 - peperidyl] propionanilide

79704-88-4

5

Beta-hydroxyfentanyl

N- [1 - (β - hydroxyphenethyl) - 4 - peperidyl] propionanilide

78995-10-5

6

Beta-hydroxymethyl-3-fentanyl

N- [1 - (β - hydroxyphenethyl) - 3 - methyl - 4 - piperidyl] propinonanilide

78995-14-9

7

Desomorphine

Dihydrodeoxymorphine

427-00-9

8

Etorphine

Tetrahydro - 7α - (1 - hydroxy - 1 - methylbutyl) - 6,14 - endoetheno - oripavine

14521-96-1

9

Heroin

Diacetylmorphine

561-27-3

10

Ketobemidone

4 - meta - hydroxyphenyl - 1 - methyl - 4 - propionylpiperidine

469-79-4

11

3-methylfentanyl

N- (3 - methyl - 1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide

42045-86-3

12

3-methylthiofentanyl

N- [3 - methyl - 1 [2 - (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide

86052-04-2

13

Morphine methobromide và các chất dẫn xuất của Morphine Nitơ hóa trị V khác

(5α,6α) - 17 - Methyl - 7,8 -didehydro - 4,5 - epoxymorphinan - 3,6 - diol - bromomethane (1:1)

125-23-5

14

Para-fluorofentanyl

4’ - fluoro - N - (1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide

90736-23-5

15

PEPAP

1 - phenethyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol acetate

64-52-8

16

Thiofentanyl

N - (1 [2- (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] - 4 - propionanilide

1165-22-6

IB. Các chất và muối, đồng phân có thể tồn tại của các chất này

STT

Tên chất

Tên khoa học

Mã thông tin CAS

1

Brolamphetamine (DOB)

2,5 - dimethoxy - 4 - bromoamphetamine

64638-07-9

2

Cathinone

(-) - α - aminopropiophenone

71031-15-7

3

DET

N, N - diethyltryptamine

7558-72-7

4

Delta-9-tetrahydrocanabinol

(6aR, 10aR) - 6a, 7, 8, 10a - tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 3 - pentyl - 6H - dibenzo [b,d] pyran - 1 - ol

1972-08-3

5

DMA

(±) - 2,5 - dimethoxy - α - methylphenylethylamine

2801-68-5

6

DMHP

3 - (1,2 - dimethylheptyl) - 1 - hydroxy - 7, 8, 9, 10- tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 6H - dibenzo [b,d] pyran

32904-22-6

7

DMT

N, N - dimethyltryptamine

61-50-7

8

DOET

(±) - 4 - ethyl - 2,5 - dimethoxy - α - phenethylamine

22004-32-6

9

Eticyclidine

N- ethyl - 1 - phenylcylohexylamine

2201-15-2

10

Etryptamine

3 - (2 - aminobuty) indole

2235-90-7

11

MDMA

(±) - N - α - dimethyl - 3,4 - (methylenedioxy) phenethylamine

42542-10-9

12

Mescalin

3,4,5 - trimethoxyphenethylamine

54-04-6

13

Methcathinone

2 - (methylamino)-1- phenylpropan-1- one

5650-44-2

14

4-methylaminorex

(±) - cis - 2 - amino - 4 - methyl - 5 - phenyl - 2 - oxazoline

3568-94-3

15

MMDA

(±) - 5 - methoxy - 3,4 - methylenedioxy - α - methylphenylethylamine

13674-05-0

16

(+)-Lysergide (LSD)

9,10 - didehydro - N, N - diethyl - 6 - methylergoline - 8β carboxamide

50-37-3

17

N-hydroxy MDA (MDOH)

(±) - N - hydroxy - [α - methyl - 3,4 - (methylenedyoxy) phenethyl] hydroxylamine

74698-47-8

18

N-ethyl MDA

(±) N - ethyl - methyl - 3,4 - (methylenedioxy) phenethylamine

82801-81-8

19

Parahexyl

3 - hexyl - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 6H- dibenzo [b,d] pyran -1- ol

117-51-1

20

PMA

p - methoxy - α - methylphenethylamine

64-13-1

21

Psilocine, Psilotsin

3 - [2 - (dimetylamino) ethyl] indol - 4 - ol

520-53-6

22

Psilocybine

3 - [2 - dimetylaminoethyl] indol -4- yl dihydrogen phosphate

520-52-5

23

Rolicyclidine

1 - (1 - phenylcyclohexy) pyrrolidine

2201-39-0

24

STP, DOM

2,5- dimethoxy - 4,α- dimethylphenethylamine

15588-95-1

25

Tenamfetamine (MDA)

α - methyl - 3,4 - (methylendioxy) phenethylamine

4764-17-4

26

Tenocyclidine (TCP)

1 - [1 - (2 - thienyl) cyclohexyl] piperidine

21500-98-1

27

TMA

(+) - 3,4,5 - trimethoxy - α - methylphenylethylamine

1082-88-8

IC. Các chất và muối có thể tồn tại của các chất này

STT

Tên chất

Tên khoa học

Mã thông tin CAS

1

MPPP

1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol propionate (ester)

13147-09-6

ID. Các chất sau

STT

Tên chất

Tên khoa học

Mã thông tin CAS

1

Cần sa và các chế phẩm từ cần sa


8063-14-7

2

Lá Khat

Lá cây Catha edulis


3

Thuốc phiện và các chế phẩm từ thuốc phiện*



*Trừ trường hợp ethyl este của acid béo iod hóa trong dầu hạt thuốc phiện mà không còn chứa chất ma túy từ thuốc phiện.

Trên đây là bảng danh mục những chất ma túy (chất gây nghiện) mà pháp luật tuyệt đối cấm sử dụng trong đời sống xã hội.

Trân trọng!

Chất gây nghiện
Căn cứ pháp lý
Hỏi đáp mới nhất về Chất gây nghiện
Hỏi đáp pháp luật
Hiểu như thế nào về chất gây nghiện? Chất ma túy có phải là chất gây nghiện không?
Hỏi đáp Pháp luật
Shisha là gì? Sử dụng shisha có bị pháp luật cấm không?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tra cứu hỏi đáp về Chất gây nghiện
8,810 lượt xem
Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào