Danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Lạng Sơn gồm các xã nào?
Danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Lạng Sơn gồm những xã nào?
Danh sách các xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Lạng Sơn phân định theo trình độ phát triển giai đoạn 2021-2025 ban hành kèm theo Quyết định 861/QĐ-TTg năm 2021, như sau:
DANH SÁCH
XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH LẠNG SƠN PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
TT | Tên huyện, xã | Thuộc khu vực | Ghi chú |
| Tổng cộng | 199 |
|
| Xã khu vực I | 103 |
|
| Xã khu vực II | 8 |
|
| Xã khu vực III | 88 |
|
I | HUYỆN BẮC SƠN |
|
|
1 | Thị trấn Bắc Sơn | I |
|
2 | Xã Long Đống | II |
|
3 | Xã Bắc Quỳnh | I |
|
4 | Xã Hưng Vũ | I |
|
5 | Xã Chiêu Vũ | I |
|
6 | Xã Trấn Yên | III |
|
7 | Xã Vũ Lăng | I |
|
8 | Xã Nhất Hòa | III |
|
9 | Xã Nhất Tiến | I |
|
10 | Xã Tân Thành | III |
|
11 | Xã Vũ Lễ | I |
|
12 | Xã Vũ Sơn | I |
|
13 | Xã Chiến Thắng | I |
|
14 | Xã Đồng Ý | I |
|
15 | Xã Vạn Thủy | III |
|
16 | Xã Tân Tri | III |
|
17 | Xã Tân Hương | III |
|
18 | Xã Tân Lập | I |
|
II | HUYỆN BÌNH GIA |
|
|
1 | Thị trấn Bình Gia | I |
|
2 | Xã Tân Văn | I |
|
3 | Xã Hoàng Văn Thụ | I |
|
4 | Xã Mông Ân | I |
|
5 | Xã Bình La | I |
|
6 | Xã Vĩnh Yên | I |
|
7 | Xã Hồng Thái | I |
|
8 | Xã Minh Khai | III |
|
9 | Xã Hồng Phong | III |
|
10 | Xã Hoa Thám | III |
|
11 | Xã Hưng Đạo | III |
|
12 | Xã Quý Hòa | III |
|
13 | Xã Quang Trung | III |
|
14 | Xã Thiện Thuật | III |
|
15 | Xã Hòa Bình | III |
|
16 | Xã Tân Hòa | III |
|
17 | Xã Thiện Long | III |
|
18 | Xã Thiện Hòa | III |
|
19 | Xã Yên Lỗ | III |
|
III | HUYỆN CAO LỘC |
|
|
1 | TT. Cao Lộc | I |
|
2 | TT Đồng Đăng | I |
|
3 | Xã Tân Thành | I |
|
4 | Xã Hải Yến | I |
|
5 | Xã Yên Trạch | I |
|
6 | Xã Hồng Phong | I |
|
7 | Xã Gia Cát | I |
|
8 | Xã Hợp Thành | I |
|
9 | Xã Bảo Lâm | I |
|
10 | Xã Thụy Hùng | I |
|
11 | Xã Tân Liên | I |
|
12 | Xã Xuất Lễ | I |
|
13 | Xã Cao Lâu | II |
|
14 | Xã Thạch Đạn | III |
|
15 | Xã Thanh Lòa | III |
|
16 | Xã Lộc Yên | III |
|
17 | Xã Phú Xá | III |
|
18 | Xã Bình Trung | III |
|
19 | Xã Xuân Long | III |
|
20 | Xã Hòa Cư | III |
|
21 | Xã Công Sơn | III |
|
22 | Xã Mẫu Sơn | III |
|
IV | HUYỆN CHI LĂNG |
|
|
1 | Thị trấn Đồng Mỏ | I |
|
2 | Thị trấn Chi Lăng | I |
|
3 | Xã Chi Lăng | I |
|
4 | Xã Mai Sao | I |
|
5 | Xã Gia Lộc | I |
|
6 | Xã Hòa Bình | I |
|
7 | Xã Bằng Mạc | I |
|
8 | Xã Vạn Linh | I |
|
9 | Xã Y Tịch | I |
|
10 | Xã Nhân Lý | I |
|
11 | Xã Quan Sơn | II |
|
12 | Xã Thượng Cường | II |
|
13 | Xã Chiến Thắng | III |
|
14 | Xã Bắc Thủy | III |
|
15 | Xã Bằng Hữu | III |
|
16 | Xã Vân Thủy | III |
|
17 | Xã Vân An | III |
|
18 | Xã Lâm Sơn | III |
|
19 | Xã Liên Sơn | III |
|
20 | Xã Hữu Kiên | III |
|
V | HUYỆN ĐÌNH LẬP |
|
|
1 | Thị trấn Đình Lập | I |
|
2 | Thị trấn Nông Trường Thái Bình | I |
|
3 | Xã Thái Bình | III |
|
4 | Xã Lâm Ca | III |
|
5 | Xã Đồng Thắng | III |
|
6 | Xã Cường Lợi | I |
|
7 | Xã Châu Sơn | III |
|
8 | Xã Bắc Lãng | I |
|
9 | Xã Đình Lập | I |
|
10 | Xã Bính Xá | I |
|
11 | Xã Kiên Mộc | I |
|
12 | Xã Bắc Xa | I |
|
VI | HUYỆN HỮU LŨNG |
|
|
1 | Thị trán Hữu Lũng | I |
|
2 | Xã Đồng Tân | I |
|
3 | Xã Sơn Hà | I |
|
4 | Xã Minh Sơn | I |
|
5 | Xã Minh Hòa | I |
|
6 | Xã Cai Kinh | I |
|
7 | Xã Hòa Lạc | I |
|
8 | Xã Hồ Sơn | I |
|
9 | Xã Tân Thành | I |
|
10 | Xã Nhật Tiến | I |
|
11 | Xã Minh Tiến | I |
|
12 | Xã Vân Nham | I |
|
13 | Xã Yên Vượng | I |
|
14 | Xã Đồng Tiến | II |
|
15 | Xã Hòa Sơn | II |
|
16 | Xã Yên Sơn | III |
|
17 | Xã Hòa Thắng | III |
|
18 | Thanh Sơn | III |
|
19 | Xã Yên Bình | III |
|
20 | Xã Hòa Bình | III |
|
21 | Xã Quyết Thắng | III |
|
22 | Xã Thiện Tân | III |
|
23 | Xã Hữu Liên | III |
|
VII | HUYỆN LỘC BÌNII |
|
|
1 | TT Lộc Bình | I |
|
2 | TT Na Dương | I |
|
3 | Xã Khuất Xá | I |
|
4 | Xã Yên Khoái | I |
|
5 | Xã Tú Đoạn | I |
|
6 | Xã Khánh Xuân | I |
|
7 | Xã Đồng Bục | I |
|
8 | Xã Hữu Khánh | I |
|
9 | Xã Tú Mịch | I |
|
10 | Xã Hữu Lân | III |
|
11 | Xã Đông Quan | III |
|
12 | Xã Thống Nhất | III |
|
13 | Xã Mẫu Sơn | III |
|
14 | Xã Nam Quan | III |
|
15 | Xã Lợi Bác | III |
|
16 | Xuân Dương | III |
|
17 | Xã Tĩnh Bắc | III |
|
18 | Xã Tam Gia | III |
|
19 | Xã Minh Hiệp | III |
|
20 | Xã Ái Quốc | III |
|
21 | Xã Sản Viên | III |
|
VIII | HUYỆN TRÀNG ĐỊNH |
|
|
1 | Thị trấn Thất Khê | I |
|
2 | Xã Tri Phương | I |
|
3 | Xã Đại Đồng | I |
|
4 | Xã Chi Lăng | I |
|
5 | Xã Quốc Khánh | I |
|
6 | Xã Quốc Việt | I |
|
7 | Xã Đề Thám | I |
|
8 | Xã Hùng Sơn | I |
|
9 | Xã Cao Minh | I |
|
10 | Xã Kháng Chiến | II |
|
11 | Xã Đội Cấn | I |
|
12 | Xã Hùng Việt | III |
|
13 | Xã Tân Minh | III |
|
14 | Xã Đào Viên | III |
|
15 | Xã Tân Tiến | III |
|
16 | Xã Chí Minh | III |
|
17 | Xã Kim Đồng | III |
|
18 | Xã Đoàn Kết | III |
|
19 | Xã Vĩnh Tiến | III |
|
20 | Xã Trung Thành | III |
|
21 | Xã Tân Yên | III |
|
22 | Xã Khánh Long | III |
|
IX | HUYỆN VĂN LÃNG |
|
|
1 | Xã Bắc La | III |
|
2 | Xã Thành Hòa | III |
|
3 | Xã Hội Hoan | III |
|
4 | Xã Gia Miễn | III |
|
5 | Xã Hồng Thái | III |
|
6 | Xã Nhạc Kỳ | III |
|
7 | Xã Tân Tác | III |
|
8 | Xã Thụy Hùng | III |
|
9 | Xã Thanh Long | I |
|
10 | Xã Hoàng Việt | I |
|
11 | Xã Tân Thanh | I |
|
12 | Xã Tân Mỹ | I |
|
13 | Xã Hoàng Văn Thụ | I |
|
14 | Xã Bắc Việt | I |
|
15 | Xã Bắc Hùng | I |
|
16 | Xã Trùng Khánh | I |
|
17 | Thị trấn Na Sầm | I |
|
X | HUYỆN VĂN QUAN |
|
|
1 | Xã Yên Phúc | I |
|
2 | Xã Bình Phúc | III |
|
3 | Xã Tân Đoàn | I |
|
4 | Xã Tràng Phái | I |
|
5 | Xã Điềm He | II |
|
6 | Xã Khánh Khê | III |
|
7 | Xã Đồng Giáp | III |
|
8 | Xã An Sơn | III |
|
9 | Xã Trấn Ninh | III |
|
10 | Xã Liên Hội | III |
|
11 | Xã Tú Xuyên | I |
|
12 | Xã Lương Năng | III |
|
13 | Xã Tri Lễ | III |
|
14 | Xã Hữu Lễ | I |
|
15 | Xã Tràng Các | III |
|
16 | Xã Hòa Bình | III |
|
17 | Thị trấn Văn Quan | I |
|
XI | THÀNH PHỐ LẠNG SƠN |
|
|
1 | P. Đông Kinh | I |
|
2 | P. Hoàng Văn Thụ | I |
|
3 | P. Vĩnh Trại | I |
|
4 | P. Tam Thanh | I |
|
5 | P. Chi Lăng | I |
|
6 | Xã Quảng Lạc | I |
|
7 | Xã Mai Pha | I |
|
8 | Xã Hoàng Đồng | I |
|
(Hình từ Internet)
Danh sách vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Hậu Giang gồm những xã nào?
Danh sách vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Hậu Giang phân định theo trình độ phát triển giai đoạn 2021-2025 ban hành kèm theo Quyết định 861/QĐ-TTg năm 2021, như sau:
DANH SÁCH
VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH HẬU GIANG PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
TT | Tên huyện, xã | Thuộc khu vực | Ghi chú |
| Tổng cộng | 4 |
|
| Xã khu vực I | 2 |
|
| Xã khu vực II |
|
|
| Xã khu vực III | 2 |
|
I | HUYỆN LONG MỸ |
|
|
1 | Xã Lương Nghĩa | III |
|
2 | Xã Xà Phiên | III |
|
II | THÀNH PHỐ VỊ THANH |
|
|
1 | Xã Hỏa Lựu | I |
|
2 | Xã Vị Tân | I |
|
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Thủ tục tạm đình chỉ công tác trong cơ quan của đảng như thế nào?
- Học sinh được nghỉ bao nhiêu ngày Tết 2025? Học kỳ 2 năm học 2024 - 2025 bắt đầu khi nào?
- Tên gọi Hà Nội có từ khi nào? Phía Bắc Thủ đô Hà Nội tiếp giáp với tỉnh thành nào?
- Còn bao nhiêu ngày thứ 2 nữa đến Tết 2025? Đếm ngược ngày Tết Âm lịch 2025?
- Trường công lập được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất có được phép chuyển sang thuê đất thu tiền hằng năm để kinh doanh không?