Kiểm định thiết bị xạ trị áp sát nạp nguồn sau bằng điều khiển từ xa dùng trong y tế có định mức lao động trực tiếp như thế nào?
Định mức lao động trực tiếp của kiểm định thiết bị xạ trị áp sát nạp nguồn sau bằng điều khiển từ xa dùng trong y tế như thế nào?
Tại Tiểu mục 1 Mục II Phụ lục III.13 ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BKHCN (có hiệu lực từ 22/7/2022) quy định định mức lao động trực tiếp của kiểm định thiết bị xạ trị áp sát nạp nguồn sau bằng điều khiển từ xa dùng trong y tế như sau:
STT |
Nội dung công việc |
Nhân công |
|||
Số lượng người |
Vị trí |
Chức danh |
Định mức (công) |
||
1 |
Chuẩn bị |
03 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 hoặc tương đương |
0,50 |
2 |
Kiểm tra ngoại quan |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 hoặc tương đương |
0,25 |
3 |
Kiểm tra bàn điều khiển |
03 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 hoặc tương đương |
0,625 |
4 |
Kiểm tra hoạt động máy |
03 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 hoặc tương đương |
0,625 |
5 |
Cường độ nguồn phóng xạ |
03 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 hoặc tương đương |
0,625 |
6 |
Độ chính xác vị trí dừng nguồn |
03 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 hoặc tương đương |
0,625 |
7 |
Độ chính xác của thời gian dừng |
03 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 hoặc tương đương |
0,625 |
8 |
Mức rò phóng xạ |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 hoặc tương đương |
0,625 |
9 |
Xử lý số liệu |
03 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 hoặc tương đương |
0,50 |
10 |
Báo cáo kết quả kiểm định |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 hoặc tương đương |
0,50 |
*Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 10 % định mức lao động trực tiếp.
Kiểm định thiết bị xạ trị áp sát nạp nguồn sau bằng điều khiển từ xa dùng trong y tế có định mức thiết bị như thế nào?
Theo Tiểu mục 2 Mục II Phụ lục III.13 ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BKHCN (có hiệu lực từ 22/7/2022) kiểm định thiết bị xạ trị áp sát nạp nguồn sau bằng điều khiển từ xa dùng trong y tế có định mức thiết bị như sau:
STT |
Loại thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật |
Đơn vị tính |
Định mức |
1. |
Thiết bị đo điện tích |
Dải đo hiệu điện thế: -300V÷300V Dải đo dòng điện: 0,01nA÷500nA Dải đo điện tích: 0,01nC÷999,999nC |
Ca |
0,625 |
2. |
Buồng ion hóa dạng giếng |
Chiều cao tối thiểu: 156mm Thể tích vùng nhạy tối thiểu: 245cm3 |
Ca |
0,625 |
3. |
Thiết bị đo suất liều phóng xạ |
Dải đo suất liều: từ 0,1 µSv/h |
Ca |
0,625 |
4. |
Điều hòa nhiệt độ |
Loại thông dụng |
Ca |
1,000 |
5. |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
1,000 |
6. |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,125 |
7. |
Máy photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,125 |
8. |
Nhiệt kế |
Loại thông dụng |
Ca |
0,625 |
9. |
Ẩm kế |
Loại thông dụng |
Ca |
0,625 |
10. |
Áp kế |
Loại thông dụng |
Ca |
0,625 |
11. |
Đồng hồ bấm giờ |
Loại thông dụng |
Ca |
0,625 |
12. |
Thước kiểm tra vị trí nguồn |
Loại thông dụng |
Ca |
0,625 |
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Tăng cường công tác quản lý, tổ chức các hoạt động văn hóa và lễ hội mừng Xuân Ất Tỵ 2025?
- Nhiệm kỳ của Giám đốc theo tổ chức quản trị rút gọn tại Hợp tác xã là bao lâu?
- Tra cứu kết quả thi HSG quốc gia 2024-2025 ở đâu?
- Bán pháo hoa Bộ Quốc phòng có bị phạt không?
- Kịch bản chương trình họp phụ huynh cuối học kì 1 các cấp năm 2024 - 2025?