Lượng nước có thể khai thác, sử dụng lưu vực sông Bằng Giang - Kỳ Cùng đến năm 2030 như nào?

Lượng nước có thể khai thác, sử dụng lưu vực sông Bằng Giang - Kỳ Cùng đến năm 2030 như thế nào? Lượng nước có thể khai thác, sử dụng lưu vực sông Bằng Giang - Kỳ Cùng theo tháng đến năm 2030 ứng với các tần suất nước đến? Tôi có nhu cầu tìm hiểu, xin được giải đáp.

Lượng nước có thể khai thác, sử dụng lưu vực sông Bằng Giang - Kỳ Cùng đến năm 2030 như thế nào?

Căn cứ Mục 1 Phụ lục II Lượng nước có thể khai thác sử dụng ban hành kèm theo Quyết định 1969/QĐ-TTg 

TT

Vùng quy hoạch

Lượng nước có thể khai thác, sử dụng (triệu m3)

Nước dưới đất

Nước mặt (tần suất 50%)

Nước mặt (tần suất 85%)

Tổng lượng nước (tần suất 50%)

Tổng lượng nước (tần suất 85%)

 

 

(1)

(2)

(3)

(4) = (1) + (2)

(5) = (1) + (3)

 

Toàn vùng quy hoạch

1.130

7.982

6.188

9.112

7.318

I

Tiểu lưu vực sông Bằng Giang

455

4.128

3.340

4.583

3.795

1

Sông Dẻ Rào

29

754

644

783

672

2

Sông Bắc Vọng

3

831

654

834

657

3

Sông Hiến

68

453

367

521

434

4

Sông Minh Khai

26

359

279

385

305

5

Sông Bằng Giang đoạn 1

98

620

493

717

590

6

Sông Bằng Giang đoạn 2

94

1.562

1.302

1.655

1.395

7

Sông Bằng Giang đoạn 3

138

4.128

3.340

4.266

3.478

II

Tiểu lưu vực sông Bắc Khê

25

638

507

663

532

III

Tiểu lưu vực sông Bắc Giang

278

1.681

1.274

1.959

1.552

IV

Tiểu lưu vực sông Kỳ Cùng

372

1.534

1.066

1.906

1.438

1

Sông Mo Pia

64

246

144

310

208

2

Sông Kỳ Cùng đoạn 1

62

310

221

372

283

3

Sông Kỳ Cùng đoạn 2

72

936

637

1.007

708

4

Sông Kỳ Cùng đoạn 3

101

1.340

917

1.442

1.018

5

Sông Kỳ Cùng đoạn 4

73

1.534

1.066

1.607

1.139

Lượng nước có thể khai thác, sử dụng lưu vực sông Bằng Giang - Kỳ Cùng theo tháng đến năm 2030 ứng với các tần suất nước đến?

Tại Mục 2 Phụ lục II Lượng nước có thể khai thác sử dụng ban hành kèm theo Quyết định 1969/QĐ-TTg 

TT

Vùng quy hoạch

Tần suất

Lượng nước có thể khai thác theo tháng (triệu m3)

Cả năm (triệu m3)

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

 

Toàn vùng quy hoạch

50%

175

105

150

194

609

1.389

2.207

2.079

1.128

549

334

194

9.112

85%

141

84

121

155

488

1.118

1.772

1.666

904

442

269

157

7.318

I

Tiểu lưu vực sông Bằng Giang

50%

93

55

78

88

285

745

1.109

988

553

301

182

108

4.583

85%

77

46

64

73

236

617

918

818

458

249

151

89

3.795

1

Sông Dẻ Rào

50%

27

18

21

22

53

111

157

146

95

62

40

30

783

85%

23

16

18

19

46

95

135

126

82

53

35

26

672

2

Sông Bằng Giang đoạn 1

50%

11

6

11

12

47

125

179

155

90

45

25

12

717

85%

9

5

9

10

39

103

147

127

74

37

21

10

590

3

Sông Bằng Giang đoạn 2

50%

41

25

34

37

110

263

371

336

205

117

71

45

1.655

85%

35

21

29

31

93

222

313

283

173

99

60

38

1.395

4

Sông Bằng Giang đoạn 3

50%

86

51

72

82

266

693

1032

919

515

280

169

100

4.266

85%

70

42

59

67

217

565

841

750

420

228

138

82

3.478

5

Sông Hiến

50%

15

8

12

12

35

71

108

104

68

42

27

18

521

85%

13

7

10

10

29

59

90

87

57

35

23

15

434

6

Sông Minh Khai

50%

7

3

5

7

24

52

89

91

52

30

16

9

385

85%

5

3

4

5

19

41

70

72

41

24

13

7

305

7

Sông Bắc Vọng

50%

12

9

11

12

44

159

234

184

86

41

26

15

834

85%

8

6

7

8

28

101

149

117

54

26

17

10

657

II

Tiểu lưu vực sông Bắc Khê

50%

17

11

18

21

61

96

138

144

73

41

25

18

663

85%

14

9

14

17

49

77

110

116

59

33

20

15

532

III

Tiểu lưu vực sông Bắc Giang

50%

33

20

27

43

136

286

500

474

239

104

63

35

1.959

85%

26

16

21

34

108

227

396

375

189

82

50

28

1.552

IV

Tiểu lưu vực sông Kỳ Cùng

50%

32

18

28

42

127

263

461

473

263

103

64

33

1.906

85%

24

14

21

32

96

198

348

357

198

78

48

25

1.438

1

Sông Kỳ Cùng đoạn I

50%

4

2

2

6

17

42

88

97

71

22

16

4

372

85%

3

2

2

4

13

32

67

74

54

17

13

3

283

2

Sông Kỳ Cùng đoạn 2

50%

12

5

8

16

42

117

241

270

187

58

38

12

1.007

85%

8

4

6

11

30

82

170

190

132

41

27

9

708

3

Sông Kỳ Cùng đoạn 3

50%

18

8

14

24

70

176

350

390

249

76

48

18

1.442

85%

13

6

10

17

50

125

247

275

176

54

34

12

1.018

4

Sông Kỳ Cùng đoạn 4

50%

27

15

24

35

107

221

388

399

222

87

54

28

1.607

85%

19

11

17

25

76

157

275

283

157

62

38

20

1.139

5

Sông Mo Pia

50%

4

2

3

5

17

42

82

88

44

12

7

3

310

85%

2

1

2

3

12

28

55

59

30

8

5

2

208

Trân trọng!

Hỏi đáp mới nhất
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Phan Hồng Công Minh
280 lượt xem
Tra cứu hỏi đáp liên quan

TÌM KIẾM VĂN BẢN

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào