Định mức tiêu hao vật liệu của Trọng lực hạng II trong Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia như nào?

Định mức tiêu hao vật liệu của Trọng lực hạng II trong Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia như thế nào? Định mức tiêu hao năng lượng Trọng lực hạng II trong Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia? Định mức tiêu hao nhiên liệu Trọng lực hạng II trong Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia như nào?

Định mức tiêu hao vật liệu Trọng lực hạng II trong Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia như thế nào?

Căn cứ Tiết 4.4 Tiểu mục 4 Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia ban hành kèm Thông tư 19/2021/TT-BTNMT quy định về định mức tiêu hao vật liệu:

4.4.1. Chọn điểm: tính cho 01 điểm

Bảng số 83

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Cọc gỗ (4x4x30) cm

cái

1,00

2

Bản đồ địa hình tỷ lệ 1:10.000

tờ

1,00

3

Bút lông viết sơn

cái

1,00

4

Sổ ghi chép

quyển

0,10

5

Sơn đỏ hộp nhỏ 0,30 kg

hộp

0,10

6

Pin đèn

đôi

0,20

4.4.2. Đổ và chôn mốc: tính cho 01 điểm

Bảng số 84

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Biên bản bàn giao thành quả

tờ

3,00

2

Cát đen

m3

1,20

3

Cát vàng

m3

0,70

4

Đá 1x2 cm

m3

1,00

5

Đá 4x6 cm

m3

0,20

6

Dấu đồng

cái

1,00

7

Dầu nhờn in chữ

lít

0,25

8

Dây thép buộc

kg

0,40

9

Đinh ≤ 10 cm

kg

0,80

10

Gỗ đà nẹp

m3

0,01

11

Nước

m3

0,30

12

Pin đèn

đôi

0,20

13

Sổ ghi chép

quyển

0,10

14

Thép tròn ɸ10

kg

21,00

15

Thép tròn ɸ12

kg

8,00

16

Ván khuôn

m3

0,04

17

Xăng

lít

0,50

18

Xi măng PC 40

kg

436,00

4.4.3. Xây tường vây mốc: tính cho 01 điểm

Định mức tiêu hao vật liệu của nội dung này được áp dụng theo định mức quy định tại bảng số 60, khoản 3.4.3, tiểu mục 3.4, mục 3, phần II của Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này.

4.4.4. Tiếp điểm trọng lực hạng II: tính cho 01 điểm

Định mức tiêu hao vật liệu của nội dung này áp dụng hệ số 0,80 định mức tiêu hao vật liệu của hạng mục tiếp điểm xây dựng lưới tọa độ hạng III quy định tại Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT .

4.4.5. Kiểm định và hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực hạng II bằng phương pháp đo trọng lực tương đối: tính cho 01 lần

Định mức tiêu hao vật liệu của nội dung này được áp dụng theo định mức quy định tại bảng số 61, khoản 3.4.7, tiểu mục 3.4, mục 3, phần II của Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này.

4.4.6. Xác định gia tốc trọng trường tại điểm trọng lực hạng II: tính cho 01 cạnh

Bảng số 85

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Dây chão nilon

mét

5,00

2

Đĩa DVD

cái

1,00

3

Ghi chú điểm trọng lực

tờ

2,00

4

Giấy trắng A4

tờ

0,10

5

Nhựa thông

kg

0,05

6

Pin đèn

đôi

0,20

7

Sổ ghi chép

quyển

1,00

8

Sổ tính kết quả đo

quyển

1,00

9

Thiếc hàn

cuộn

1,00

10

Xăng rửa các chân cân bằng

lít

0,50

4.4.7. Tính toán và xử lý số liệu: tính cho 01 điểm

Bảng số 86

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Băng dính loại vừa

cuộn

0,10

2

Bảng tổng hợp thành quả

tờ

0,20

3

Biên bản bàn giao thành quả

tờ

0,30

4

Giấy A4

gam

0,05

5

Mực in laser

hộp

0,001

6

Sổ tính kết quả đo

quyển

0,10

7

Tập sơ đồ vòng khép đa giác

tờ

0,10

Ghi chú: vật liệu tính như nhau cho các loại khó khăn.

Định mức tiêu hao năng lượng Trọng lực hạng II trong Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia?

Theo Tiết 4.5 Tiểu mục 4 Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia ban hành kèm Thông tư 19/2021/TT-BTNMT quy định về định mức tiêu hao năng lượng như sau:

4.5.1. Chọn điểm: tính cho 01 điểm

Nội dung này không sử dụng năng lượng.

4.5.2. Đổ và chôn mốc: tính cho 01 điểm

Nội dung này không sử dụng năng lượng.

4.5.3. Xây tường vây mốc: tính cho 01 điểm

Nội dung này không sử dụng năng lượng.

4.5.4. Tiếp điểm trọng lực: tính cho 01 điểm

Định mức tiêu hao năng lượng của nội dung này áp dụng hệ số 0,80 định mức tiêu hao năng lượng của hạng mục tiếp điểm xây dựng lưới tọa độ hạng III quy định tại Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT .

4.5.5. Kiểm định và hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực hạng II bằng phương pháp đo trọng lực tương đối: tính cho 01 lần

Nội dung này không sử dụng năng lượng.

4.5.5. Xác định gia tốc trọng trường tại điểm trọng lực hạng II: tính cho 01 cạnh

Nội dung này không sử dụng năng lượng.

4.5.6. Tính toán và xử lý số liệu: tính cho 01 điểm

Bảng số 87

STT

Danh mục năng lượng

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Điện năng

kW

8,64

Định mức tiêu hao nhiên liệu Trọng lực hạng II trong Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia như nào?

Tại Tiết 4.1 Tiểu mục 4 Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia ban hành kèm Thông tư 19/2021/TT-BTNMT quy định về định mức tiêu hao nhiên liệu như sau:

4.6.1. Chọn điểm: tính cho 01 điểm

Nội dung này không sử dụng nhiên liệu.

4.6.2. Đổ và chôn mốc: tính cho 01 điểm

Nội dung này không sử dụng nhiên liệu.

4.6.3. Xây tường vây mốc: tính cho 01 điểm

Nội dung này không sử dụng nhiên liệu.

4.6.4. Tiếp điểm trọng lực hạng II: tính cho 01 điểm

Định mức tiêu hao nhiên liệu của nội dung này áp dụng hệ số 0,80 định mức tiêu hao nhiên liệu của hạng mục tiếp điểm xây dựng lưới tọa độ hạng III quy định tại Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT .

4.6.5. Kiểm định và hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực hạng II bằng phương pháp đo trọng lực tương đối: tính cho 01 lần

Định mức tiêu hao nhiên liệu của nội dung này được áp dụng theo định mức quy định tại bảng số 69, khoản 3.6.7, tiểu mục 3.6, mục 3, phần II của Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này.

4.6.6. Xác định gia tốc trọng trường tại điểm trọng lực hạng II: tính cho 01 cạnh

Bảng số 88

STT

Danh mục nhiên liệu

ĐVT

Mức tiêu hao

1

Xăng xe ô tô (1 xe)

lít

44,00

2

Dầu nhờn (1 xe)

lít

2,20

Ghi chú: định mức xăng, dầu nhờn trong bảng số 88 áp dụng đối với việc thi công mạng lưới điểm trọng lực hạng II. Trường hợp thi công bổ sung, phục hồi thì áp dụng hệ số trong bảng sau:

Bảng số 89

Số lượng

Hệ số

Từ 01 đến 05 mốc

1,20

Từ 06 đến 15 mốc

1,10

Từ 16 mốc trở lên

1,00

4.6.7. Tính toán và xử lý số liệu: tính cho 01 điểm

Nội dung này không sử dụng nhiên liệu.

Trân trọng!

Hỏi đáp mới nhất
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Phan Hồng Công Minh
220 lượt xem
Tra cứu hỏi đáp liên quan

TÌM KIẾM VĂN BẢN

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào