Định mức dụng cụ lao động của Trọng lực hạng I trong Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia như thế nào?

Định mức dụng cụ lao động Trọng lực hạng I trong Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia như nào? Tôi có nhu cầu muốn biết, xin được thông tin đến.

Căn cứ Tiết 3.3 Tiểu mục 3 Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia ban hành kèm Thông tư 19/2021/TT-BTNMT quy định về định mức dụng cụ lao động như sau:

3.3.1. Chọn điểm: ca/điểm

Bảng số 49

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn sử dụng
(tháng)

Mức tiêu hao

1

Áo mưa bạt

cái

18

2,16

2

Áo rét BHLĐ

cái

18

2,16

3

Ba lô

cái

18

4,32

4

Dao phát cây

cái

12

0,10

5

Đèn pin

bộ

12

0,15

6

La bàn

cái

36

0,03

7

Ê ke (2 loại)

bộ

24

0,02

8

Găng tay bạt

đôi

6

1,44

9

Giầy cao cổ

đôi

12

4,32

10

Hòm sắt đựng tài liệu

cái

48

1,08

11

Mũ bảo hộ lao động

cái

12

4,32

12

Ống đựng bản đồ

cái

24

1,08

13

Quần áo BHLĐ

bộ

9

4,32

14

Tất sợi

đôi

6

4,32

15

Thước cuộn vải 50 m

cái

12

0,10

16

Máy GPS cầm tay

cái

60

0,01

3.3.2. Đổ và chôn mốc: ca/điểm

Bảng số 50

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn sử dụng
(tháng)

Mức tiêu hao

1

Áo mưa bạt

cái

18

9,22

2

Áo rét BHLĐ

cái

18

9,22

3

Ba lô

cái

18

18,43

4

Bạt tấm 15 m2

tấm

18

1,15

5

Bộ đồ nề

bộ

24

1,15

6

Bộ khắc chữ

bộ

36

1,15

7

Compa

cái

24

0,02

8

Cuốc bàn

cái

12

1,15

9

Cuốc chim

cái

36

1,15

10

Đèn pin

bộ

12

0,50

11

La bàn

cái

36

0,05

12

Găng tay bạt

đôi

6

1,15

13

Giày cao cổ

đôi

12

18,43

14

Hòm sắt đựng tài liệu

cái

48

4,51

15

Kìm cắt sắt

cái

36

1,15

16

Máy bơm nước 0,125 kW

cái

96

0,04

17

Mũ bảo hộ lao động

cái

12

18,43

18

Nilon gói tài liệu 1 m

tấm

9

4,51

19

Ổ cắm 6 lỗ dài 5 m

cái

12

0,10

20

Ống đựng bản đồ

cái

24

4,51

21

Ống nhựa mềm 10 m

cái

6

0,04

22

Quần áo BHLĐ

bộ

9

18,43

23

Tất sợi

đôi

6

18,43

24

Thước xây dựng 2 m

cái

24

1,15

25

Xà beng

cái

36

1,15

26

Xẻng

cái

12

1,15

27

Xô nhựa đựng nước

cái

12

1,15

3.3.3. Xây tường vây mốc: ca/điểm

Bảng số 51

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn sử dụng
(tháng)

Mức tiêu hao

1

Áo mưa bạt

cái

18

8,96

2

Áo rét BHLĐ

cái

18

8,96

3

Ba lô

cái

18

17,92

4

Bộ đồ nề

bộ

6

1,12

5

Bộ khắc chữ

bộ

35

1,12

6

Compa

cái

24

0,02

7

Cuốc bàn

cái

12

1,12

8

Cuốc chim

cái

36

1,12

9

Đèn pin

bộ

12

0,50

10

Ê ke (2 loại)

bộ

24

0,05

11

Găng tay bạt

đôi

6

1,12

12

Giầy cao cổ

đôi

12

17,92

13

Hòm sắt đựng tài liệu

cái

48

5,76

14

Kìm cắt sắt

cái

36

1,12

15

Máy bơm nước 0,125 kW

cái

96

0,05

16

Mũ bảo hộ lao động

cái

12

17,92

17

Nilon gói tài liệu 1 m

tấm

9

5,60

18

Ổ cắm 6 lỗ dài 5 m

cái

12

0,06

19

Ống đựng bản đồ

cái

24

5,60

20

Ống nhựa mềm 10 m

m

6

0,05

21

Quần áo BHLĐ

bộ

9

17,92

22

Tất sợi

đôi

6

17,92

23

Thước 3 cạnh

cái

24

0,05

24

Thước đo độ

cái

24

0,05

25

Xà beng

cái

36

1,12

26

Xẻng

cái

12

1,12

27

Xô nhựa đựng nước

cái

12

1,12

3.3.4. Tiếp điểm trọng lực: ca/điểm

Định mức tiêu hao dụng cụ của nội dung này áp dụng hệ số 0,80 định mức mức tiêu hao dụng cụ của hạng mục tiếp điểm xây dựng lưới tọa độ hạng III quy định tại Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT.

3.3.5. Kiểm định và hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tuyệt đối: ca/bộ

Định mức tiêu hao dụng cụ lao động của nội dung này được áp dụng theo định mức quy định tại bảng số 09, khoản 1.3.1, tiểu mục 1.1, mục 1, phần II của Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này.

3.3.6. Kiểm định và hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tương đối phục vụ xác định gradient đứng: ca/cái

Định mức tiêu hao dụng cụ lao động của nội dung này được áp dụng theo định mức quy định tại bảng số 10, khoản 1.3.2, tiểu mục 1.3, mục 1, phần II của Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này.

3.3.7. Kiểm định và hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tương đối: ca/bộ

Bảng số 52

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn sử dụng
(tháng)

Mức tiêu hao

1

Ắc quy

bộ

60

1,83

2

Áo rét BHLĐ

cái

18

8,23

3

Ba lô

cái

18

16,46

4

Dao phát cây

cái

12

0,05

5

Đèn pin

bộ

12

0,31

6

Đồng hồ vạn năng

cái

36

0,01

7

Ghế xếp

cái

6

13,8

8

Giầy cao cổ

đôi

12

16,46

9

Hòm sắt đựng tài liệu

cái

48

1,83

10

Kìm thông dụng

cái

36

0,01

11

Máy nạp ắc quy 0,5 kW

cái

96

0,25

12

Mỏ hàn chập 40 W

cái

24

0,01

13

Mũ bảo hộ lao động

cái

12

16,46

14

Nilon che máy 5 m (2 cái)

tấm

9

1,83

15

Ổ cắm 6 lỗ dài 5 m (2 cái)

cái

12

1,83

16

Quần áo BHLĐ

bộ

9

16,46

17

Tất sợi

đôi

8

16,46

18

Bộ tuốc nơ vít

bộ

48

0,02

3.3.8. Xác định gia tốc trọng trường tại điểm trọng lực hạng I theo phương pháp tuyệt đối: ca/điểm

Bảng số 53

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn sử dụng
(tháng)

Mức tiêu hao

1

Ắc quy

bộ

60

8,19

2

Áo rét BHLĐ

cái

18

45,56

3

Ba lô

cái

18

91,12

4

Bút chì kim

cái

12

0,83

5

Cao su chằng máy

cái

6

7,00

6

Dao phát cây

cái

12

0,05

7

Dây điện

mét

24

8,01

8

Đệm mút 1 m x 1,2 m

tấm

4

7,00

9

Đệm mút 0,4 m x 0,4 m

tấm

6

7,00

10

Đèn bàn 60 W

cái

12

7,97

11

Đèn pin

bộ

12

0,31

12

Đồng hồ vạn năng

cái

36

0,03

13

Ghế xếp ghi sổ

cái

6

46,20

14

Giá 3 chân

cái

36

8,01

15

Giầy cao cổ

đôi

12

91,12

16

Hòm sắt đựng tài liệu

cái

48

7,00

17

Hộp cờ lê từ 7-22 mm

hộp

48

0,05

18

Khí áp kế dạng hộp

cái

24

0,02

19

Kìm thông dụng

cái

36

0,03

20

Máy nạp ắc quy 0,5 kW

cái

96

0,50

21

Mỏ hàn chập 40 W

cái

24

0,03

22

Mũ bảo hộ lao động

cái

12

91,12

23

Máy hút ẩm 1,5 kW

cái

60

7,21

24

Máy hút bụi 1,8 kW

cái

60

0,22

25

Nhiệt kế

cái

24

0,03

26

Nilon che máy 5 m

tấm

9

4,94

27

Ổ cắm 6 lỗ dài 5 m

cái

12

7,00

28

Quần áo BHLĐ

bộ

9

91,12

29

Tất sợi

đôi

6

91,12

30

Bộ tuốc nơ vít

bộ

48

0,05

31

USB

cái

12

0,05

32

Bút thử điện

cái

24

0,05

33

Bộ chuyển đổi nguồn điện 2 KVA (1,6 kW)

cái

60

9,11

34

Bơm hút chân không điều hòa

cái

36

0,02

35

Bộ nạp gas điều hòa

bộ

36

0,02

36

Đồng hồ kẹp dòng điện

cái

36

0,02

3.3.9. Xác định gia tốc trọng trường tại điểm trọng lực hạng I theo phương pháp tương đối: ca/cạnh

Bảng số 54

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn sử dụng
(tháng)

Mức tiêu hao

1

Ắc quy

bộ

60

7,00

2

Áo rét BHLĐ

cái

18

32,45

3

Ba lô

cái

18

64,90

4

Bút chì kim

cái

12

0,76

5

Cao su chằng máy

cái

6

7,00

6

Dao phát cây

cái

12

0,05

7

Đệm mút 1 m x 1,2 m

tấm

4

7,00

8

Đệm mút 0,4 m x 0,4 m

tấm

6

7,00

9

Đèn pin

bộ

12

0,31

10

Giầy cao cổ

đôi

12

73,12

11

Hòm sắt đựng tài liệu

cái

48

7,00

12

Kìm thông dụng

cái

36

0,02

13

Máy nạp ắc quy 0,5 kW

cái

96

0,56

14

Mỏ hàn chập 40 W

cái

24

0,03

15

Mũ bảo hộ lao động

cái

12

64,90

16

Nhiệt kế

cái

24

0,01

17

Ô che máy

cái

9

4,94

18

Ổ cắm 6 lỗ dài 5 m (2 cái)

cái

12

14,00

19

Quần áo BHLĐ

bộ

9

64,90

20

Tất sợi

đôi

6

64,90

21

Bộ tuốc nơ vít

bộ

48

0,05

22

USB

cái

12

0,02

3.3.10. Tính toán và xử lý số liệu (trường hợp xác định gia tốc trọng trường tại điểm trọng lực hạng I theo phương pháp tuyệt đối): ca/điểm

Bảng số 55

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn sử dụng
(tháng)

Mức tiêu hao

1

Bàn làm việc

cái

72

0,96

2

Đèn neon 40 W

cái

30

0,96

3

Ghế tựa

cái

60

0,96

4

Hòm sắt đựng tài liệu

cái

48

0,80

5

Máy hút ẩm 1,5 kW

cái

60

0,06

6

Máy hút bụi 2 kW

cái

60

0,01

7

Quần áo BHLĐ

bộ

9

2,40

8

Quạt thông gió 40 W

cái

36

0,16

9

Quạt trần 100 W

cái

60

0,16

10

USB

cái

12

0,05

3.3.11. Tính toán và xử lý số liệu (trường hợp xác định gia tốc trọng trường tại điểm trọng lực hạng I theo phương pháp tương đối): ca/điểm

Bảng số 56

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn sử dụng
(tháng)

Mức tiêu hao

1

Bàn làm việc

cái

72

0,96

2

Đèn neon 40 W

cái

30

0,96

3

Ghế tựa

cái

60

0,96

4

Hòm sắt đựng tài liệu

cái

48

0,80

5

Máy hút ẩm 1,5 kW

cái

36

0,06

6

Máy hút bụi 2 kW

cái

36

0,01

7

Quần áo BHLĐ

bộ

9

2,40

8

Quạt thông gió 40 W

cái

36

0,16

9

Quạt trần 100 W

cái

60

0,16

10

USB

cái

12

0,05

Ghi chú: định mức tiêu hao dụng cụ trong các bảng số 55, 56 như nhau cho các loại khó khăn; định mức tiêu hao dụng cụ trong các bảng số 49, 50, 51, 52, 53, 54 ở trên tính cho khó khăn loại 3, mức cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số trong bảng sau:

Bảng số 57

Khó khăn

Hệ số

1

0,70

2

0,83

3

1,00

4

1,20

Trân trọng!

Hỏi đáp mới nhất
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Phan Hồng Công Minh
290 lượt xem
Tra cứu hỏi đáp liên quan

TÌM KIẾM VĂN BẢN

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào