Thông số kỹ thuật của thiết bị quan trắc sóng và nhiệt độ nước biển tầng mặt như thế nào?
Thông số kỹ thuật của thiết bị quan trắc sóng
Căn cứ Tiểu Mục 2.3 Mục II Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc hải văn ban hành kèm theo Thông tư 08/2021/TT-BTNMT Thông số kỹ thuật của thiết bị quan trắc sóng như sau:
2.3.1. Quy định thông số kỹ thuật của thiết bị quan trắc sóng quy định tại bảng 5.
Bảng 5. Quy định thông số kỹ thuật của thiết bị quan trắc sóng
TT |
Nội dung |
Ký hiệu |
Đơn vị đo |
Khoảng đo |
Độ phân giải |
Sai số phép đo |
1 |
Độ cao sóng |
H |
Mét (m) |
0 đến 20 |
0,005 m |
± 10 % |
2 |
Hướng truyền sóng |
|
Độ góc (o), hướng la bàn |
0 đến 360 |
Tự động 1o, thủ công 22,5o |
± 10o |
3 |
Độ dài sóng |
λ |
Mét (m) |
0 đến 200 |
0,1 |
± 1 (m) |
4 |
Chu kỳ sóng |
Giây (s) |
0 đến 20 |
0,1 |
± 0,1 (s) |
|
5 |
Tốc độ truyền sóng |
C |
Mét/giây (m/s) |
0 đến 20 |
|
± 1 % |
2.3.2. Quy định quan trắc kiểu sóng và ký hiệu tại bảng 6.
Bảng 6. Kiểu sóng
TT |
Kiểu sóng |
Ký hiệu |
1 |
Sóng gió |
G |
2 |
Sóng lừng |
L |
3 |
Sóng gió/sóng lừng |
G/L |
4 |
Sóng lừng từ hai hướng khác nhau |
L/L |
5 |
Sóng lừng/sóng gió |
L/G |
6 |
Lặng sóng |
- |
2.3.3. Quy định quan trắc dạng sóng và ký hiệu tại bảng 7
Bảng 7. Dạng sóng
TT |
Dạng sóng |
Ký hiệu |
1 |
Sóng lăn tăn |
LT |
2 |
Sóng đều |
Đ |
3 |
Sóng không đều |
KĐ |
2.3.4. Quy định quan trắc độ cao sóng ước lượng và cách ghi tại bảng 8
Bảng 8. Độ cao sóng
TT |
Độ cao (m) |
Cách ghi |
1 |
0,00 |
0,00 |
2 |
0 |
0,20 |
3 |
Từ 0,25 đến 1,50 |
0,25; 0,50; 0,75; 1,00; 1,25; 1,50 |
4 |
Từ 2,00 đến 4,00 |
2,00; 2,50; 3,00; 3,50; 4,00 |
5 |
Từ 4,50 trở lên |
Làm tròn đến mét: 5,00; 6,00; 7,00; ... |
2.3.5. Quy định quan trắc hướng truyền sóng và ký hiệu tại bảng 9.
Bảng 9. Hướng truyền sóng
TT |
Hướng truyền sóng |
Ký hiệu |
Hướng truyền sóng |
Ký hiệu |
1 |
Đông Bắc |
NE |
Tây Nam |
SW |
2 |
Đông |
E |
Tây |
W |
3 |
Đông Nam |
SE |
Tây Bắc |
NW |
4 |
Nam |
S |
Bắc |
N |
Hướng truyền sóng đo bằng máy tự động tính theo độ góc (o) từ 0o đến 360o.
2.3.6. Quy định quan trắc cấp trạng thái mặt biển tại bảng 10.
Bảng 10. Xác định cấp trạng thái mặt biển
TT |
Dấu hiệu nhận biết cấp trạng thái mặt biển |
Cấp |
1 |
Mặt nước phẳng lặng như gương |
0 |
2 |
Mặt nước lay động, gợn những sóng lăn tăn rất dày |
1 |
3 |
Đầu sóng khi đổ xuống chỉ có bọt trong như thuỷ tinh |
2 |
4 |
Sóng bạc đầu xuất hiện ở một vài nơi trên mặt biển |
3 |
5 |
Khi đầu sóng đổ xuống có bọt trắng, bọt trắng tràn xuống cả sườn sóng và thấy xuất hiện ở khắp nơi trên mặt biển |
4 |
6 |
Khi đầu sóng đổ xuống có bọt trắng, bọt tràn cả xuống sườn sóng, chân sóng tạo thành những mảng bọt lớn bắn tung cả lên trên mặt biển và thấy có ở khắp nơi |
5 |
7 |
Khi bọt trắng phủ kín cả hai sườn sóng, tạo thành mảng trắng lớn bắn tung lên trên mặt biển, lưỡi sóng dài thấy ở khắp nơi |
6 |
8 |
Khi có bão, sóng bạc đầu phủ gần như kín mặt biển, bọt nước bắn tung lên cao |
7 |
9 |
Toàn mặt biển đều phủ bọt trắng, gió thổi tung từng phần đỉnh sóng, trong không khí có bụi nước và những giọt nước bay theo gió, tương ứng khi có bão lớn |
8 |
10 |
Khắp mặt biển đều phủ bọt trắng xoá, trong không khí đầy bụi nước và giọt nước, tầm nhìn xa giảm đi rất nhiều, bão rất lớn |
9 |
Thông số kỹ thuật của thiết bị quan trắc nhiệt độ nước biển tầng mặt
Căn cứ Tiểu mục 2.4 Mục này thông số kỹ thuật của thiết bị quan trắc nhiệt độ nước biển tầng mặt như sau:
Đơn vị đo: độ Celsius (oC)
Khoảng đo: từ 0 đến 50 oC
Độ phân giải: 0,2 oC
Sai số phép đo: ± 0,1 oC
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- vnEdu.vn đăng nhập tra điểm nhanh nhất 2024 dành cho phụ huynh và học sinh?
- Xếp hạng 6 di tích quốc gia đặc biệt đợt 16 năm 2024?
- Tháng 11 âm lịch là tháng mấy dương lịch 2024? Xem lịch âm Tháng 11 2024 chi tiết?
- Mẫu Bản thuyết minh Báo cáo tài chính năm của doanh nghiệp hoạt động liên tục mới nhất 2024?
- Nội dung công việc thực hiện công tác địa chất đánh giá tài nguyên khoáng sản đất hiếm từ 06/01/2025?