Kế hoạch tiết kiệm năm 2022 áp dụng đối với đơn vị NHNN và đơn vị sự nghiệp thuộc NHNN được quy định như thế nào?

Kế hoạch tiết kiệm năm 2022 áp dụng đối với đơn vị NHNN và đơn vị sự nghiệp thuộc NHNN được quy định như thế nào? Kế hoạch tiết kiệm năm 2022 áp dụng với các  TCTD, TCTC và doanh nghiệp quy định ra sao?

Kế hoạch tiết kiệm năm 2022 áp dụng đối với đơn vị NHNN và đơn vị sự nghiệp thuộc NHNN

Theo Phụ lục 01 Chương trình hành động của ngành ngân hàng về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2022 Ban hành kèm theo Quyết định 123/QĐ-NHNN năm 2022 quy định về mẫu kế hoạch tiết kiệm năm 2022 áp dụng với các đơn vị NHNN và đơn vị sự nghiệp thuộc NHNN như sau:

TÊN CƠ QUAN LẬP BÁO CÁO

Phụ lục số 01

 

KẾ HOẠCH TIẾT KIỆM NĂM 2022

(Áp dụng với các đơn vị NHNN và đơn vị sự nghiệp thuộc NHNN)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Kế hoạch 2022

Kế hoạch tiết kiệm

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

TRONG VIỆC BAN HÀNH, THỰC HIỆN ĐỊNH MỨC, TIÊU CHUẨN, CHẾ ĐỘ

1

Số văn bản quy định tiêu chuẩn, định mức mới được ban hành

Văn bản

 

 

 

2

Số văn bản quy định tiêu chuẩn, định mức được sửa đổi, bổ sung cho phù hợp

Văn bản

 

 

 

3

Số cuộc kiểm tra việc thực hiện các quy định về chế độ, định mức, tiêu chuẩn

Cuộc

 

 

 

II

TRONG SỬ DỤNG VÀ THANH QUYẾT TOÁN NSNN/KINH PHÍ NSNN

1

Chi quản lý hành chính, gồm:

Triệu đồng

 

 

 

1.1

Chi vật liệu văn phòng, giấy tờ in, sách, báo, tạp chí

Triệu đồng

 

 

 

1.2

Chi cước phí thông tin liên lạc, bưu phí, điện thoại

Triệu đồng

 

 

 

1.3

Chi sử dụng điện

Triệu đồng

 

 

 

 

Số Kilowatt (kW)

KW

 

 

 

 

Số tiền

Triệu đồng

 

 

 

1.4

Chi xăng, dầu

Triệu đồng

 

 

 

 

Số lít

Lít

 

 

 

 

Số tiền

Triệu đồng

 

 

 

1.5

Chi sử dụng nước

Triệu đồng

 

 

 

 

Số mét khối (m3)

m3

 

 

 

1.6

Chi tổ chức hội nghị, hội thảo, tọa đàm, họp, tập huấn, đào tạo, công tác phí

 

 

 

 

a

Chi tổ chức hội nghị, hội thảo, tọa đàm, họp, tập huấn

 

 

 

 

 

Số lượng hội nghị, hội thảo

Cuộc

 

 

 

 

Chi phí

Triệu đồng

 

 

 

b

Chi đào tạo, công tác phí

 

 

 

 

1.7

Chi lễ tân, khánh tiết

Triệu đồng

 

 

 

1.8

Chi mua sắm, sửa chữa tài sản, trang thiết bị làm việc từ nguồn kinh phí khoán

Triệu đồng

 

 

 

1.9

Chi thực hiện các nhiệm vụ được NHNN giao riêng (bao gồm: kinh phí thực hiện các nhiệm vụ đột xuất được NHNN giao; Kinh phí bố trí để thực hiện các nhiệm vụ đặc thù như: Kinh phí tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế được bố trí kinh phí riêng; kinh phí thực hiện các Đề án, Chương trình NHNN phê duyệt)

Triệu đồng

 

 

 

2

Mua sắm, sửa chữa phương tiện đi lại (ô tô, mô tô, xe gắn máy)

Triệu đồng

 

 

 

3

Tiết kiệm do thực hiện cơ chế khoán chi, giao quyền tự chủ cho cơ quan, tổ chức

Triệu đồng

 

 

 

III

CÔNG TÁC THANH TRA, KIỂM TRA, GIÁM SÁT KIỂM TOÁN VỀ THTK, CLP

1

Số lượng các cuộc thanh tra, kiểm tra liên quan đến THTK, CLP dự kiến triển khai, thực hiện

cuộc

 

 

 

2

Số lượng cơ quan, tổ chức dự kiến được thanh tra, kiểm tra về THTK, CLP

đơn vị

 

 

 

Ghi chú: Cột (5) chỉ lập kế hoạch tiết kiệm đối với mục II

 

NGƯỜI LẬP BÁO CÁO

…, ngày....tháng....năm 20...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

 

Kế hoạch tiết kiệm năm 2022 áp dụng với các  TCTD, TCTC và doanh nghiệp

Theo Phụ lục 02 Chương trình hành động của ngành ngân hàng về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2022 Ban hành kèm theo Quyết định 123/QĐ-NHNN năm 2022 quy định về mẫu kế hoạch tiết kiệm năm 2022 áp dụng với các tổ chức tín dụng, tổ chức tài chính và doanh nghiệp như sau:

TÊN CƠ QUAN LẬP BÁO CÁO

Phụ lục số 02

 

KẾ HOẠCH TIẾT KIỆM NĂM 2022

(Áp dụng với các TCTD, TCTC và doanh nghiệp)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Kế hoạch 2022

Kế hoạch tiết kiệm

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

TRONG VIỆC BAN HÀNH, THỰC HIỆN ĐỊNH MỨC, TIÊU CHUẨN, CHẾ ĐỘ

1

Số văn bản quy định tiêu chuẩn, định mức mới được ban hành

Văn bản

 

 

 

2

Số văn bản quy định tiêu chuẩn, định mức được sửa đổi, bổ sung cho phù hợp

Văn bản

 

 

 

3

Số cuộc kiểm tra việc thực hiện các quy định về chế độ, định mức, tiêu chuẩn

Cuộc

 

 

 

II

TIẾT KIỆM CHI PHÍ, GIÁ THÀNH SẢN XUẤT KINH DOANH

1

Chi phí nguyên, vật liệu

Triệu đồng

 

 

 

2

Chi phí nhiên liệu, năng lượng

Triệu đồng

 

 

 

2.1

Chi phí điện

Kw/h

 

 

 

2.2

Chi phí xăng, dầu

Tấn (lít)

 

 

 

3

Chi phí quản lý

Triệu đồng

 

 

 

III

SỬ DỤNG CÁC NGUỒN KINH PHÍ ĐƯỢC CẤP TỪ NSNN (nếu có)

IV

CÔNG TÁC THANH TRA, KIỂM TRA, GIÁM SÁT KIỂM TOÁN VỀ THTK, CLP

1

Số lượng các cuộc thanh tra, kiểm tra liên quan đến THTK, CLP dự kiến triển khai, thực hiện

cuộc

 

 

 

2

Số lượng cơ quan, tổ chức dự kiến được thanh tra, kiểm tra về THTK, CLP

đơn vị

 

 

 

Ghi chú: Cột (5) chỉ lập kế hoạch tiết kiệm đối với mục II

NGƯỜI LẬP BÁO CÁO

…, ngày....tháng....năm 20...
TỔNG GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)

Trân trọng!

Hỏi đáp mới nhất
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

329 lượt xem
Tra cứu hỏi đáp liên quan

TÌM KIẾM VĂN BẢN

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào