Biểu mẫu báo cáo thống kê tháng chuyên ngành dân số cấp xã? Việc hướng dẫn lập báo cáo được quy định thế nào?

Biểu mẫu báo cáo thống kê tháng chuyên ngành dân số cấp xã? Việc hướng dẫn lập báo cáo được quy định thế nào? Mong được giải đáp thắc mắc.

Biểu mẫu báo cáo thống kê tháng chuyên ngành dân số cấp xã

Theo Phụ lục II quy định Mẫu và hướng dẫn ghi báo cáo thống kê chuyên ngành dân số cấp xã (Ban hành kèm the Thông tư 01/2022/TT-BYT có hiệu lực ngày 01/3/2022) quy định về Báo cáo thống kê tháng chuyên ngành dân số cấp xã (Biểu mẫu 01-DSX) như sau:

Biểu 01-DSX
(Ban hành tại Thông tư số     /2022/TT-BYT)
Ngày nhận báo cáo: Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ thời điểm kết thúc kỳ báo cáo.

Số: .................

Đơn vị báo cáo: ....................................
Đơn vị nhận báo cáo:
+.......................................................
+ Ủy ban Nhân dân xã........................

 

BÁO CÁO THỐNG KÊ CHUYÊN NGÀNH DÂN SỐ CẤP XÃ

THÁNG                NĂM 20....

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Toàn xã

Thôn ………

Thôn ………

A

B

1

2

...

1.

Tổng số trẻ sinh ra trong tháng

Người

 

 

 

 

Trong tổng số:

Người

 

 

 

 

- Số trẻ nam sinh ra

Người

 

 

 

 

- Số trẻ nữ sinh ra

Người

 

 

 

 

- Số trẻ sinh ra là con thứ 2

Người

 

 

 

 

- Số trẻ sinh ra là con thứ 3 trở lên

Người

 

 

 

 

- Số trẻ sinh ra của phụ nữ dưới 20 tuổi

Người

 

 

 

2.

Số phụ nữ đang mang thai trong tháng

Người

 

 

 

3.

Số nữ đặt vòng tránh thai mới trong tháng

Người

 

 

 

 

Trong đó: Số nữ thay vòng tránh thai

Người

 

 

 

4.

Số nữ thôi sử dụng vòng tránh thai trong tháng

Người

 

 

 

5.

Số nam mới triệt sản trong tháng

Người

 

 

 

6.

Số nữ mới triệt sản trong tháng

Người

 

 

 

7.

Số nữ mới cấy thuốc tránh thai trong tháng

Người

 

 

 

 

Trong đó: Số thay que cấy tránh thai

Người

 

 

 

8.

Số nữ thôi sử dụng cấy tránh thai trong tháng

Người

 

 

 

 


Cán bộ dân số cấp xã
(Ký, ghi rõ họ và tên)

………Ngày…….tháng..... năm…….
ĐƠN VỊ ĐẦU MỐI LÀM CÔNG TÁC DÂN SỐ CẤP XÃ
(Chức vụ, Ký tên, đóng dấu)

 

Hướng dẫn lập báo cáo thống kê tháng chuyên ngành dân số cấp xã

Bên cạnh đó, theo Phụ lục này cũng quy định về việc hướng dẫn lập báo cáo thống kê tháng chuyên ngành dân số cấp xã (Biểu mẫu 01-DSX) như sau: 

1. Mục đích: Phản ánh số trẻ em sinh ra; số phụ nữ mang thai và kết quả cung cấp dịch vụ tránh thai trên địa bàn trong tháng.

2. Cách tổng hợp và ghi chép:

Ghi tên địa danh (CHỮ IN HOA) phía trên bên phải biểu

Ghi Số văn bản báo cáo và tháng, năm báo cáo

Ví dụ:

Báo cáo tháng 9 năm 2022 xã Nguyên Hoà, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên.

Lưu ý: Báo cáo tháng 9 năm 2022, ngày nhận báo cáo là ngày 05 tháng 10 năm 2022

Biểu 01-DSX
(Ban hành tại Thông tư      /2022/TT-BYT)
Ngày nhận báo cáo: Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ thời điểm kết thúc kỳ báo cáo
Số: 68/BC-TYT

Đơn vị báo cáo: Trạm Y tế xã NGUYÊN HÒA Đơn vị nhận báo cáo:
+ Trung tâm Y tế huyện PHÙ CỪ
+ Ủy ban Nhân dân xã NGUYÊN HÒA

BÁO CÁO THỐNG KÊ CHUYÊN NGÀNH DÂN SỐ CẤP XÃ

THÁNG 9 NĂM 2022

Cột 1. Số liệu của toàn xã: Cộng số liệu của các thôn, bản, tổ dân phố trong cấp xã (cộng các cột số liệu).

Từ cột 2 trở đi: Ghi tên các thôn, bản, tổ dân phố trong cấp xã.

Trường hợp một thôn có nhiều địa bàn (mỗi cộng tác viên dân số quản lý một địa bàn) thì cột của thôn được chia nhiều cột gồm cột cộng và các cột tên địa bàn. Số liệu của thôn sẽ cộng số liệu của các địa bàn của cộng tác viên dân số.

Các dòng sau được tổng hợp và ghi như sau:

(1) Tổng số trẻ sinh ra trong tháng: Cộng số liệu tại Mục 1 Phiếu P0/CTV

- Số trẻ nam sinh ra: Cộng số trẻ sinh ra tại cột ngày sinh và giới tính là nam.

- Số trẻ nữ sinh ra: Cộng số trẻ sinh ra tại cột ngày sinh và giới tính là nữ.

- Số trẻ sinh ra là con thứ hai: Cộng số trẻ sinh ra tại “là con thứ 2” tại cột “con thứ mấy của mẹ”.

- Số trẻ sinh ra là con thứ 3 trở lên: Cộng số trẻ sinh ra tại “là con thứ 3” trở lên” tại cột “con thứ mấy của mẹ”.

- Số trẻ sinh ra của bà mẹ dưới 20 tuổi: Cộng số trẻ sinh ra là con của bà mẹ dưới 20 tuổi cột “ngày sinh của mẹ”.

(2) Số phụ nữ đang mang thai trong tháng: Cộng số phụ nữ mang thai đến cuối tháng tại Mục 8.

(3) Số nữ đặt vòng tránh thai mới trong tháng: Cộng số đặt vòng tránh thai tại Mục 6 và ghi Số nữ thay vòng tránh thai.

(4) Số nữ thôi sử dụng vòng tránh thai trong tháng: Cộng số thôi sử dụng vòng tránh thai tại Mục 7.

(5) Số nam mới triệt sản trong tháng: Cộng số nam mới triệt sản tại Mục 6.

(6) Số nữ mới triệt sản trong tháng: Cộng số nữ mới triệt sản tại Mục 6.

(7) Số nữ mới cấy thuốc tránh thai trong tháng: Cộng số nữ mới cấy thuốc tránh thai tại Mục 6 và ghi số thay que cấy tránh thai.

(8) Số nữ thôi sử dụng que cấy tránh thai trong tháng: Cộng số thôi sử dụng que cấy tránh thai tại Mục 7.

3. Nguồn số liệu: Tổng hợp từ Phiếu P0/CTV đã rà soát thẩm định của toàn xã.

Trân trọng!

Hỏi đáp mới nhất
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

472 lượt xem
Tra cứu hỏi đáp liên quan

TÌM KIẾM VĂN BẢN

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào