Quy định về mức thu và biểu phí thẩm định cấp giấy phép môi trường

Cho hỏi pháp luật hiện nay quy định như thế nào về mức thu và biểu phí thẩm định cấp giấy phép môi trường? Mong được anh/chị sớm giải đáp thắc mắc.

Mức thu phí thẩm định cấp giấy phép môi trường

Căn cứ Điều 3 Thông tư 02/2022/TT-BTC có quy định về mức thu phí thẩm định cấp giấy phép môi trường như sau:

Mức thu phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường do cơ quan trung ương thực hiện được quy định tại Biểu mức thu phí thẩm định cấp giấy phép môi trường ban hành kèm theo Thông tư này.

Biểu mức thu phí thẩm định cấp giấy phép môi trường

Biểu mức thu phí thẩm định cấp giấy phép môi trường được ban hành kèm theo Thông tư 02/2022/TT-BTC như sau:

1. Phí thẩm định cấp, cấp lại giấy phép môi trường

a) Đối với các dự án hoặc cơ sở thuộc nhóm I (trừ các dự án hoặc cơ sở quy định tại điểm 2 và điểm 3 dưới đây): 50 triệu đồng/giấy phép.

b) Đối với các dự án hoặc cơ sở thuộc nhóm II hoặc các dự án hoặc cơ sở nằm trên địa bàn từ 02 đơn vị hành chính cấp tỉnh trở lên hoặc nằm trên vùng biển chưa xác định trách nhiệm quản lý hành chính của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 45 triệu đồng/giấy phép.

2. Phí thẩm định cấp, cấp lại giấy phép môi trường đối với các dự án thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại hoặc cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại

 

Số TT

Số lượng thiết bị xử lý chất thải nguy hại

Mức phí (triệu đồng)

Dự án

Cơ sở

1

Đến 4

60

40

2

Từ 5 đến 10

65

50

3

Từ 11 trở lên

70

60

 

3. Phí thẩm định cấp, cấp lại giấy phép môi trường đối với các dự án nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất hoặc cơ sở nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đã đi vào hoạt động

 

Số TT

Chủng loại phế liệu

Mức phí (triệu đồng)

Dự án

Cơ sở

1

Phế liệu sắt, thép

75

50

2

Phế liệu giấy

65

45

3

Phế liệu nhựa

60

40

4

Phế liệu khác

55

35

 

4. Phí thẩm định cấp điều chỉnh giấy phép môi trường: 15 triệu đồng/giấy phép/dự án/cơ sở.

5. Mức phí nêu trên tính theo lần thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường. Mức phí không bao gồm chi phí đi lại của Đoàn kiểm tra thực tế tại cơ sở và chi phí lấy mẫu, phân tích mẫu chất thải theo quy định.

6. Trường hợp các dự án hoặc cơ sở đề nghị cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường, trong đó có lồng ghép nhiều nội dung đề nghị cấp phép (gồm: thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại, nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất và các nội dung khác): Mức phí được xác định là mức phí đối với dự án hoặc cơ sở cao nhất quy định tại điểm 1, điểm 2 và điểm 3 Biểu mức thu phí thẩm định cấp giấy phép môi trường.

7. Phân nhóm dự án, cơ sở, chủng loại phế liệu, thiết bị xử lý chất thải thực hiện theo quy định tại Luật Bảo vệ môi trường và Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

Trân trọng!

Phí thẩm định cấp giấy phép môi trường
Hỏi đáp mới nhất về Phí thẩm định cấp giấy phép môi trường
Hỏi đáp pháp luật
Phí thẩm định để cấp giấy phép môi trường
Hỏi đáp pháp luật
Quy định về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường
Hỏi đáp pháp luật
Quy định về mức thu và biểu phí thẩm định cấp giấy phép môi trường
Hỏi đáp pháp luật
Mức phí thẩm định cấp giấy phép môi trường là bao nhiêu?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tra cứu hỏi đáp về Phí thẩm định cấp giấy phép môi trường
401 lượt xem
Tra cứu hỏi đáp liên quan
Phí thẩm định cấp giấy phép môi trường

TÌM KIẾM VĂN BẢN
Xem toàn bộ văn bản về Phí thẩm định cấp giấy phép môi trường

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào