Thông số kích thước của quần lót dân quân thường trực (trang phục Dân quân tự vệ)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1822:2021 trang phục dân quân tự vệ Ban hành kèm theo Thông tư 94/2021/TT-BQP, theo đó Phụ lục C quy định Chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của trang phục Dân quân tự vệ, Thông số kích thước của quần lót dân quân thường trực (Bảng C.34) như sau:
Kích thước tính bằng centimét
Tên chỉ tiêu |
Mức |
Dung sai |
|
Cỡ 4 |
Cỡ 5 |
||
I. Thân trước: |
|
|
|
1. Chiều dài quần đo bên sườn |
41 |
43 |
0,3 |
2. Chiều dài quần đo từ cạp đến hết gấu theo đường đũng |
41 |
43 |
0,3 |
3. Chiều rộng thân trước ngang đũng |
33 |
35 |
0,3 |
4. Chiều rộng thân trước ngang cạp |
27 |
28 |
0,2 |
5. Chiều rộng thân trước ngang ống |
29 |
30 |
0,3 |
6. Lỗ khuyết cách đường chắp đũng |
3 |
3 |
- |
Viền lé: |
|
|
|
7. Đường may viền lé đầu trên cạp (từ đường chắp sườn đến đường may lé) |
15 |
15,5 |
0,2 |
8. Đường may viền lé dưới gấu (từ đường chắp sườn đến đường may lé) |
15 |
15,5 |
0,2 |
9. Bản rộng viền lé |
0,2 |
0,2 |
0,1 |
Sọc quần: |
|
|
|
10. Khoảng cách từ đầu sọc thứ nhất (tại vị trí viền lé đến gấu) |
2,5 |
3,5 |
0,2 |
11. Khoảng cách từ đầu sọc thứ nhất (tại vị trí dọc quần đến gấu) |
14 |
15 |
0,2 |
12. Bản rộng sọc quần |
0.9 |
0,9 |
- |
13. Khoảng cách giữa các sọc |
0,7 |
0,7 |
- |
II. Thân sau: |
|
|
|
1. Chiều dài quần đo bên sườn |
41 |
43 |
0,3 |
2. Chiều dài quần đo từ cạp đến hết gấu theo đường đũng |
47 |
49 |
0,3 |
3. Chiều rộng thân sau ngang đũng |
42 |
44 |
0,3 |
4. Chiều rộng thân sau ngang cạp |
29 |
30 |
0,2 |
5. Chiều rộng thân sau ngang ống |
36 |
38 |
0,3 |
6. Bản rộng gấu quần |
2 |
2 |
0,1 |
7. Xẻ ống quần dài |
4 |
4 |
0,1 |
Túi quần: |
|
|
|
8. Chiều dài đo giữa túi |
13,5 |
14 |
0,1 |
9. Chiều dài túi đo cạnh túi |
11,5 |
12 |
0,1 |
10. Chiều rộng miệng túi |
12 |
12,5 |
0,1 |
11. Bản rộng đáp miệng túi |
2,5 |
2,5 |
0,1 |
12. Miệng túi cách đường mí chân cạp |
6 |
6 |
0,1 |
13. Cạnh ngoài túi cách đường chắp dọc quần |
8 |
8,5 |
0,1 |
14. Kích thước nhám dính (dài x rộng) |
2 x 1 |
2 x 1 |
- |
III. Cạp quần: |
|
|
|
1. Bản rộng cạp quần |
3 |
3 |
0,1 |
2. Chu vi vòng cạp đã may chun |
72 |
76 |
- |
Dây rút: |
|
|
|
3. Chiều dài dây |
126 |
130 |
1 |
4. Đường kính dây |
4 |
4 |
- |
Trân trọng!
![Hỏi đáp Pháp luật](https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/Hoidapphapluat/2024/LTN/thang7/dan-quan-tu-ve.jpg)
![Hỏi đáp Pháp luật](https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/Hoidapphapluat/2024/NTKL/15062024/dan-quan-tu-ve%20(1).jpg)
![Hỏi đáp Pháp luật](https://cdn.thuvienphapluat.vn//uploads/Hoidapphapluat/2024/PVHM/Thang3/0322/DAN-QUAN-TU-VE-TAI-CHO.jpg)
![Hỏi đáp Pháp luật](https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/Hoidapphapluat/2024/NTH/24052024/phu-cap.jpg)
![Hỏi đáp Pháp luật](https://cdn.thuvienphapluat.vn//uploads/Hoidapphapluat/2023/PVHM/Thang10/20231020/DAN-QUAN-TU-VE.jpg)
![Hỏi đáp Pháp luật](https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/Hoidapphapluat/2024/NTKL/29032024/dan-quan-tu-ve.jpg)
![Hỏi đáp Pháp luật](https://cdn.thuvienphapluat.vn//uploads/Hoidapphapluat/2024/PVHM/Thang3/0315/DAN-QUAN-THUONG-TRUC.jpg)
![Hỏi đáp Pháp luật](https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/Hoidapphapluat/2024/NTH/05012024/dan-quan1.jpg)
![Hỏi đáp Pháp luật](https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/Hoidapphapluat/2024/NTH/05012024/d%C3%A2n-quan.jpg)
![Hỏi đáp Pháp luật](https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/Hoidapphapluat/2023/DTT/27072023/dan-quan-tu-ve.jpg)
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/new.gif)
- Trường Đại học Kiến trúc TPHCM công bố điểm sàn xét tuyển năm 2024?
- Văn bản của Đảng có phải là văn bản quy phạm pháp luật không?
- Người nào có trách nhiệm tổ chức đối thoại khi có yêu cầu? Việc tổ chức đối thoại tại nơi làm việc đối với yêu cầu của người lao động được thực hiện khi đáp ứng điều kiện gì?
- Người sử dụng lao động không thực hiện đối thoại khi có yêu cầu thì bị phạt bao nhiêu tiền?
- Khi xảy ra tai nạn lao động người sử dụng lao động chỉ được xóa bỏ hiện trường khi nào?