Chỉ tiêu kỹ thuật của chiếu cói đơn dân quân trường trực (trang phục Dân quân tự vệ)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1822:2021 trang phục dân quân tự vệ Ban hành kèm theo Thông tư 94/2021/TT-BQP, theo đó Phụ lục C quy định Chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của trang phục Dân quân tự vệ, Chỉ tiêu kỹ thuật của chiếu cói đơn dân quân trường trực (Bảng C.29) như sau:
Tên chỉ tiêu |
Mức, yêu cầu |
1. Kiểu dệt |
Dệt thoi |
2. Chiều dài chiếu, mm: |
|
- Cỡ số 1 |
1 840 ± 10 |
- Cỡ số 2 |
1 920 ± 10 |
- Cỡ số 3 |
1 920 ± 10 |
3. Chiều rộng chiếu (tính cả biên), mm: |
|
- Cỡ số 1 |
890 ± 5 |
- Cỡ số 2 |
940 ± 5 |
- Cỡ số 3 |
1 140 ± 5 |
4. Chiều rộng biên, mm |
10± 1 |
5. Chỉ số sợi Peco, Nm |
20/3 |
6. Mật độ sợi, sợi/10 cm: |
|
- Dọc (sợi Peco) |
10 ± 1 |
- Ngang (sợi cói) |
120 ± 3 |
7. Độ bền kéo đứt của sợi Peco, N, không nhỏ hơn |
120 |
CHÚ THÍCH: Tùy vào mục đích sử dụng có thể không sử dụng hoặc sử dụng băng dệt chuyên dùng 100 % Polyeste màu xanh lá cây bản rộng (4 ± 2) cm để may xung quanh viền chiếu. |
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Năm 2024, kỷ niệm bao nhiêu năm Ngày hội đại đoàn kết toàn dân tộc (18/11/1930 - 18/11/2024)?
- 12 dịch vụ tại cảng biển thuộc diện kê khai giá từ ngày 15/01/2025?
- Mẫu đơn giải trình Đảng viên sinh con thứ 3 mới nhất năm 2024?
- Tỉnh Bắc Kạn có bao nhiêu huyện và thành phố? Tỉnh Bắc Kạn giáp tỉnh nào?
- Lập xuân 2025 vào ngày nào? Ngày Lập xuân bắt đầu và kết thúc vào ngày nào?