Thông số kích thước của giày da đen nữ (trang phục Dân quân tự vệ)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1822:2021 trang phục dân quân tự vệ Ban hành kèm theo Thông tư 94/2021/TT-BQP, theo đó Phụ lục C quy định Chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của trang phục Dân quân tự vệ, Thông số kích thước cơ bản của giày da đen nữ (Bảng C.24) như sau:
Kích thước tính bằng milimét
Tên chỉ tiêu |
Mức |
Dung sai |
||||||
Cỡ 35 |
Cỡ 36 |
Cỡ 37 |
Cỡ 38 |
Cỡ 39 |
Cỡ 40 |
Cỡ 41 |
||
1. Chiều dài mũi giày |
98 |
100 |
102 |
104 |
106 |
108 |
110 |
1 |
2. Chiều rộng cổ giày (chu vi vòng cổ) |
306 |
308 |
310 |
312 |
314 |
316 |
318 |
2 |
3. Chiều cao hậu |
58 |
58 |
60 |
60 |
62 |
62 |
64 |
1,5 |
4. Chiều cao thành mắt cá |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
48 |
1 |
5. Đường may nẹp ô dê: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường 1 cách mép da |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0,5 |
- Đường 2 cách mép da: |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Điểm rộng nhất |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
1 |
+ Điểm hẹp nhất |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
1 |
6. Số ô dê trên nẹp |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
|
7. Khoảng cách tâm lỗ ô dê |
14 |
14 |
14 |
14 |
14 |
14 |
14 |
1 |
8. Mật độ mũi chỉ, mũi/cm |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
0,5 |
9. Lưỡi gà: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chiều dài |
74 |
74 |
76 |
76 |
78 |
78 |
80 |
1 |
- Chiều rộng nhất |
78 |
78 |
80 |
80 |
82 |
82 |
84 |
1 |
- Chiều hẹp nhất |
63 |
63 |
65 |
65 |
67 |
67 |
69 |
1 |
10. Đường may đấu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường 1 cách mép da |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
- |
- Đường 2 cách mép da |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
0,5 |
11. Đường may mí cách mép |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
- |
12. Đường may viền cổ giày, điểm rộng nhất cách mép |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
1 |
13. Đế giày: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chiều dài đế mặt trong |
250 |
255 |
260 |
265 |
270 |
275 |
280 |
0 |
- Chiều dài đế mặt ngoài |
230 |
235 |
240 |
245 |
250 |
255 |
260 |
2 |
- Chiều cao gót |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
1 |
CHÚ THÍCH: - Chỉ tiêu 1: Đo từ chân nẹp ô dê đến mép diễu giữa mũi giày; - Chỉ tiêu 2: Đo theo mép cổ giày (đo ngoài); - Chỉ tiêu 3: Đo từ mép diễu đến đinh ba ghết (đo ngoài); - Chỉ tiêu 4: Đo từ điểm thấp nhất mép cổ giày đến mép diễu đế (đo ngoài); - Chỉ tiêu 5 (đường may 2): Đo khoảng cách hai điểm đầu và hai điểm cuối đường may nẹp ô dê; - Chỉ tiêu 13: Chiều dài để đo thẳng từ điểm giữa mũi đến điểm cuối giữa gót giày (đo mặt đế). |
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Nội dung ôn tập thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Vòng Sơ khảo - Cấp Trường (Vòng 7) năm học 2024-2025? Quy định tổ chức vòng sơ khảo? Hướng dẫn chi tiết đăng ký, đăng nhập?
- Thời gian làm việc ngân hàng Agribank năm 2024 như thế nào?
- Mẫu thiệp chúc mừng năm mới 2025? Cơ quan nào có thẩm quyền cho phép các địa phương tổ chức bắn pháo hoa nổ dịp Tết Nguyên đán?
- Thời gian mở cửa Triển lãm Quốc phòng Quốc tế Việt Nam 2024 là khi nào?
- Bảng quy ước kí hiệu chữ số dành cho người khuyết tật do Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn?