Thông số kích thước của giày da đen nam (trang phục Dân quân tự vệ)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1822:2021 trang phục dân quân tự vệ Ban hành kèm theo Thông tư 94/2021/TT-BQP, theo đó Phụ lục C quy định Chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của trang phục Dân quân tự vệ, Thông số kích thước cơ bản của giày da đen nam (Bảng C.23) như sau:
Kích thước tính bằng milimét
Tên chỉ tiêu |
Mức |
Dung sai ± |
||||||
Cỡ 37 |
Cỡ 38 |
Cỡ 39 |
Cỡ 40 |
Cỡ 41 |
Cỡ 42 |
Cỡ 43 |
||
1. Chiều dài mũi giày |
79 |
81 |
83 |
85 |
87 |
89 |
91 |
2 |
2. Chiều dài mặt giày |
27 |
29 |
31 |
33 |
35 |
37 |
39 |
1 |
3. Chu vi cổ giày |
285 |
290 |
295 |
300 |
305 |
310 |
315 |
2 |
4. Chiều cao hậu |
62 |
62 |
64 |
64 |
66 |
66 |
68 |
1 |
5. Chiều cao thành mắt cá ngoài |
52 |
52 |
54 |
54 |
56 |
56 |
58 |
1 |
6. Hậu giày: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chiều rộng ngang chân |
132 |
134 |
136 |
138 |
140 |
142 |
146 |
1 |
- Chiều rộng ngang đầu |
63 |
63 |
65 |
65 |
67 |
67 |
69 |
1 |
7. Lưỡi gà: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chiều rộng ngang |
56 |
56 |
60 |
60 |
64 |
64 |
68 |
1 |
- Chiều dài |
50 |
50 |
52 |
52 |
54 |
54 |
56 |
1 |
8. Khoảng cách tâm ô dê |
18 |
18 |
18 |
18 |
18 |
18 |
18 |
1 |
9. Mật độ đường may (mũi/cm) |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
0,5 |
10. Đường may đơn cách mép |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
- |
11. Hai đường song song may hậu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường may 1 cách mép da |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
- |
- Đường may 2 cách mép da |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
0,5 |
12. Đường may lộn cổ cách mép giày |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
1 |
13. Đường may nối lưỡi gà: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường 1 may cách mép |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
- |
- Đường 2 may cách mép |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
- |
14. Ba đường may song song: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường 1 may cách mép da |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
- |
- Đường 2 may cách mép da |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0,5 |
- Đường 3 may cách mép da |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
1 |
15. Độ rộng cửa giày |
72 |
74 |
76 |
78 |
80 |
82 |
84 |
1 |
16. Đế giày: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chiều dài đế |
275 |
280 |
285 |
290 |
295 |
300 |
305 |
2 |
- Chiều cao gót |
35 |
35 |
35 |
35 |
35 |
35 |
35 |
1 |
- Chiều cao tại cửa khẩu |
29 |
29 |
29 |
29 |
29 |
29 |
29 |
1 |
CHÚ THÍCH: - Chỉ tiêu 1: Đo từ mép vân ngang đến mép diễu giữa mũi giày (theo trục); - Chỉ tiêu 2: Đo từ giữa đường nối 2 điểm sít chân nẹp đến mép vân ngang (theo trục); - Chỉ tiêu 3: Đo chu vi theo mép cổ giày (đo ngoài); - Chỉ tiêu 4: Đo từ mép diễu giữa chân ba ghết đến đỉnh ba ghết (đo ngoài); - Chỉ tiêu 5: Đo thẳng từ đường diễu đến điểm thấp nhất của mép cổ giày; - Chỉ tiêu 6: Đo chiều rộng mép trên (ngang đầu) và mép dưới (ngang chân) của hậu giày. |
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Còn bao nhiêu ngày đến 30 4 2025?
- Thẩm quyền điều tra của Cơ quan Cảnh sát Điều tra hình sự Công an cấp huyện như thế nào?
- Tín hiệu bằng tay khi qua đường là gì? Không vẫy tay khi sang đường có bị phạt không?
- Tải Mẫu 41/UQ-ĐKT Mẫu Giấy uỷ quyền đăng ký thuế từ ngày 06/2/2025?
- Cách gói bánh tét dịp tết Nguyên đán? Người lao động chính thức nghỉ tết Nguyên đán 2025 vào mùng mấy?