Thông số kích thước của áo ấm chiến sĩ nữ (trang phục Dân quân tự vệ)

Nhờ hỗ trợ quy định về Thông số kích thước cơ bản của áo ấm chiến sĩ nữ (trang phục Dân quân tự vệ).

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1822:2021 trang phục dân quân tự vệ Ban hành kèm theo Thông tư 94/2021/TT-BQP, theo đó Phụ lục C quy định Chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của trang phục Dân quân tự vệ, Thông số kích thước cơ bản của áo ấm chiến sĩ nữ (Bảng C.19) như sau:

Kích thước tính bằng centimét

Tên chỉ tiêu

Mức

Dung sai

±

C 3

C 4

C 5

I. Thân trước:

 

 

 

 

1. Chiều dài từ đầu vai trong đến hết gấu

71

74

77

0,7

2. Chiều rộng ngang vai sát chân cổ

25

26

27

0,2

3. Chiều rộng ngang nách

32,5

33,5

34,5

0,3

4. Chiều rộng ngang xanh tê

31,5

32,5

33,5

0,3

5. Chiều rộng ngang gấu

35,5

36,5

37,5

0,3

6. Miệng túi chéo cách đầu vai

45

46

47

0,4

7. Miệng túi chéo cách nẹp

15

15,5

16

0,1

8. Miệng túi chéo cách gấu

15,5

16

16,5

0,1

9. Chiều dài miệng túi chéo

17

17,5

18

0,1

10. Chặn dây chun cách sườn

10,5

11

11,5

0,1

11. Bản to nẹp áo

7,5

7,5

7,5

0,05

II. Thân sau:

 

 

 

 

1. Chiều dài từ gáy đến hết gấu

71

74

77

0,7

2. Chiều dài đến đề cúp

15,5

16,5

17,5

0,1

3. Chiều dài đến giữa dây lưng xanh tê

41

42

43

0,4

4. Chiều rộng ngang vai

45

47

49

0,4

5. Chiều rộng ngang nách

48

50

52

0,4

6. Chiều rộng ngang xanh tê

45

46

47

0,4

7. Chiều rộng ngang gấu

47,5

48,5

49,5

0,4

III. Tay áo:

 

 

 

 

1. Chiều dài tay cả măng séc

57

59

61

0,5

2. Chiều dài măng séc chỗ nhọn

27

28

29

0,2

3. Chiều dài măng séc đến chỗ xẻ

23

24

25

0,2

4. Bản to măng séc

5,5

5,5

5,5

0,05

5. Chiều rộng tay đo 1/2

23

24

25

0,2

6. Chiều rộng cửa tay đo 1/2

15

16

17

0,1

7. Xếp ly tay to

3

3

3

0,05

IV. Cổ áo:

 

 

 

 

1. Chiều rộng cổ đo sát chân

42

43

45

0,4

2. Bản cổ đo 2 đầu

7,5

7,5

7,5

0,05

3. Bản cổ đo ở giữa

8,5

8,5

8,5

0,05

V. Bật vai:

 

 

 

 

1. Chiều dài bật vai

11

11

11,5

0,1

2. Bản rộng bật vai (đầu nhỏ - đầu to)

3,5 - 4

3,5 - 4

3,5 - 4

0,05

VI. Khuyết, cúc:

 

 

 

 

1. Khuyết cổ cách chân cổ

1,5

1,5

1,5

-

2. Khuyết ngực cách chân cổ

12

12

12,2

0,1

3. Khuyết cuối cách gấu

21,5

22

24

0,2

4. Khoảng cách khuyết

11,5

12

12,5

0,1

VII. Lót áo:

 

 

 

 

1. Khoảng cách các đường trần

5

5

5

0,05

2. Chiều dài dây chun

11

11

11

0,1

3. Cá điều chỉnh (dài x rộng)

3 x 3,5

3 x 3,5

3 x 3,5

0,05

4. Bản to ống luồn chun

3,5

3,5

3,5

0,05

Trân trọng!

Dân quân tự vệ
Hỏi đáp mới nhất về Dân quân tự vệ
Hỏi đáp Pháp luật
Mức phụ cấp chức vụ của Tiểu đội trưởng dân quân tự vệ hiện nay là bao nhiêu?
Hỏi đáp Pháp luật
Sự kiện được chọn là ngày truyền thống của lực lượng dân quân tự vệ Việt Nam?
Hỏi đáp Pháp luật
Tiêu chuẩn xét Danh hiệu Đơn vị tiên tiến trong Dân quân tự vệ theo Thông tư 93? Mức tiền thưởng Danh hiệu Đơn vị tiên tiến trong Dân quân tự vệ?
Hỏi đáp Pháp luật
Tiêu chuẩn xét tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở của Dân quân tự vệ từ ngày 22/12/2024 là gì?
Hỏi đáp Pháp luật
Các chức vụ chỉ huy của đơn vị Dân quân tự vệ bao gồm những ai?
Hỏi đáp Pháp luật
Đã có Thông tư 93/2024/TT-BQP quy định và hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng về Dân quân tự vệ?
Hỏi đáp Pháp luật
Mức tiền thưởng danh hiệu Chiến sĩ thi đua toàn quốc của Dân quân tự vệ từ 22/12/2024 là bao nhiêu?
Hỏi đáp Pháp luật
Tiêu chuẩn xét tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua toàn quân của Dân quân tự vệ từ ngày 22/12/2024 là gì?
Hỏi đáp Pháp luật
Dân quân tự vệ nữ thôi thực hiện nghĩa vụ tham gia Dân quân tự vệ trước thời hạn trong trường hợp nào?
Hỏi đáp Pháp luật
Năm sinh được đi dân quân tự vệ 2025? 02 hình thức thi đua của Dân quân tự vệ từ 22/12/2024?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tra cứu hỏi đáp về Dân quân tự vệ
Nguyễn Đăng Huy
967 lượt xem
Tra cứu hỏi đáp liên quan
Dân quân tự vệ

TÌM KIẾM VĂN BẢN
Xem toàn bộ văn bản về Dân quân tự vệ

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào