Thông số kích thước của quần chiến sĩ nam (trang phục Dân quân tự vệ)

Nhờ hỗ trợ quy định về Thông số kích thước cơ bản của quần chiến sĩ nam (trang phục Dân quân tự vệ).

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1822:2021 trang phục dân quân tự vệ Ban hành kèm theo Thông tư 94/2021/TT-BQP, theo đó Phụ lục C quy định Chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của trang phục Dân quân tự vệ, Thông số kích thước cơ bản của quần chiến sĩ nam (Bảng C.15) như sau:

Kích thước tính bằng centimét

Tên chỉ tiêu

Mức

Dung sai

±

Cỡ 3

C 4

Cỡ 5

Cỡ 6

1. Chiều dài quần (không tính cạp quần)

90

93

96

99

1

2. Chiều rộng toàn bộ cạp

74

80

82

86

0,7

3. Bản to cạp quần

4

4

4

4

0,05

4. Chiều rộng thân trước ngang đũng

28

29

30

31

0,3

5. Chiều rộng thân sau ngang đũng

36,5

38

39,5

40,5

0,3

6. Chiều dài cửa quần (không tính cạp quần)

22

22,5

23

24

0,2

7. Chiều rộng ống 1/2

21

22

22

23

0,2

8. Túi hậu cách chân cạp

6,5

6,5

6,5

6,5

0,1

9. Chiều rộng miệng túi hậu

12

12,5

12,5

12,5

0,1

10. Chiều dài miệng túi chéo

16

16,5

17,0

17,5

0,1

11. Độ hở miệng túi chéo

3,5

3,5

3,5

3,5

0,05

12. Chiều rộng miệng túi gối

16,5

16,5

17

17

0,05

13. Chiều dài túi gối

19

19

19,5

19,5

0,05

Trân trọng!

Hỏi đáp mới nhất
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Nguyễn Đăng Huy
0 lượt xem
Hỏi đáp pháp luật mới nhất
Tra cứu hỏi đáp liên quan
Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào