Thông số kích thước của áo chiến sĩ nam (trang phục Dân quân tự vệ)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1822:2021 trang phục dân quân tự vệ Ban hành kèm theo Thông tư 94/2021/TT-BQP, theo đó Phụ lục C quy định Chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của trang phục Dân quân tự vệ, Thông số kích thước cơ bản của áo chiến sĩ nam (Bảng C.14) như sau:
Kích thước tính bằng centimét
Tên chỉ tiêu |
Mức |
Dung sai ± |
|||
Cỡ 3 |
Cỡ 4 |
Cỡ 5 |
Cỡ 6 |
||
I. Thân sau: |
|
|
|
|
|
1. Chiều dài thân sau từ chân cổ đến hết gấu |
65 |
63 |
69 |
70 |
0,6 |
2. Chiều rộng vai |
44 |
46 |
48 |
50 |
0,4 |
3. Chiều rộng ngang nách thân sau |
53 |
55 |
57 |
59 |
0,5 |
4. Bản to đai áo |
5,5 |
5,5 |
5,5 |
5,5 |
0,05 |
5. Chiều rộng ngang đai thân sau |
50 |
52 |
54 |
56 |
- |
6. Chiều dài đai toàn bộ |
102 |
106 |
110 |
114 |
0,5 |
7. Chiều rộng bản cầu vai giữa cổ |
9,5 |
9,5 |
9,5 |
9,5 |
0,05 |
II. Thân trước: |
|
|
|
|
|
1. Chiều dài thân trước từ đầu vai đến hết gấu |
62 |
64 |
66 |
68 |
0,6 |
2. Chiều rộng thân trước ngang gầm nách |
28 |
29 |
30 |
31 |
0,2 |
3. Chiều ngang đai thân trước |
26 |
27 |
28 |
29 |
0,2 |
4. Chiều dài cá đai |
8,5 |
8,5 |
8,5 |
8,5 |
0,1 |
5. Bản to cá đai |
4,5 |
4,5 |
4,5 |
4,5 |
0,05 |
6. Chiều dài túi |
14 |
14 |
14,5 |
14,5 |
0,1 |
7. Chiều dài cá vai |
11,5 |
11,5 |
11,5 |
11,5 |
0,1 |
8. Chiều rộng cá vai |
3,5 - 4 |
3,5 - 4 |
3,5 - 4 |
3,5 - 4 |
0,05 |
9. Chiều rộng miệng túi |
12 |
12 |
12,5 |
12,5 |
0,1 |
10. Túi cách mép nẹp |
5,5 |
6 |
6 |
6,5 |
0,05 |
III. Tay áo: |
|
|
|
|
|
1. Chiều dài tay |
57 |
59 |
61 |
63 |
0,5 |
2. Chiều rộng bắp tay |
22 |
23 |
24 |
25 |
0,2 |
3. Chiều dài măng séc |
23 |
24 |
25 |
26 |
0,2 |
4. Bản to măng séc |
6,5 |
6,5 |
6,5 |
6,5 |
0,05 |
IV. Cổ áo: |
|
|
|
|
|
1. Chiều rộng cổ áo |
37 |
39 |
41 |
43 |
0,3 |
2. Chiều rộng bản cổ |
4,5 |
4,5 |
4,5 |
4,5 |
0,05 |
3. Chiều rộng đầu cổ |
6,5 |
6,5 |
6,5 |
6,5 |
0,05 |
V. Chia khuy: |
|
|
|
|
|
1. Khuy thứ nhất cách chân cổ |
6 |
6 |
6 |
6 |
0,1 |
2. Khuy dưới cách chân đai |
5,5 |
5,5 |
5,5 |
5,5 |
0,1 |
3. Khoảng cách các khuyết còn lại |
Chia đều cho các khoảng |
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Nội dung ôn tập thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Vòng Sơ khảo - Cấp Trường (Vòng 7) năm học 2024-2025? Quy định tổ chức vòng sơ khảo? Hướng dẫn chi tiết đăng ký, đăng nhập?
- Thời gian làm việc ngân hàng Agribank năm 2024 như thế nào?
- Mẫu thiệp chúc mừng năm mới 2025? Cơ quan nào có thẩm quyền cho phép các địa phương tổ chức bắn pháo hoa nổ dịp Tết Nguyên đán?
- Thời gian mở cửa Triển lãm Quốc phòng Quốc tế Việt Nam 2024 là khi nào?
- Bảng quy ước kí hiệu chữ số dành cho người khuyết tật do Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn?